Thuốc Dazoserc: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDazoserc
Số Đăng KýVD-22455-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSecnidazol – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Glomed 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam – Singapore, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/04/2016Công ty TNHH Dược phẩm GlomedHộp 1,5 vỉ x 4 viên4000Viên
2 Ế | EY apo BỘY TẾ tí CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đà… C7 Œ |

NHAN Vi DAZOSERC
Kích thước: (VỈ 4VIÊN)
Dài: 86mm
Cao: 40mm

NHAN Vi DAZOSERC
Kích thước: (1 VỈx4 VIÊN)
Dài: 100mm
Rộng: 18mm
Cao: 45mm

S9IQ83 p33EO2 UU|U ‡yJO191SJIđ [1oxog
2)Pq
đX3/H
:2I0q
ÕJW
/XSN
T0NJ2)
/XS|9S

C8|OZepIU2aS
2M1SOZVC]
ẤJuo uold|12sa1a XI

‘3Sn 380338 1314V31 3H1AT1n438V2 va ElTen PElelPLELE(emer EE)| eines EUR OESES REITT eS PE]Te} chy :NOIIV2I4I23ds _SNOLIV2IGNIVIINO2 “NOILVHILSININGV “39VSOd “SNOLLV2IGNI O ÁpeulI D920 5nc| ĐCCàl0. 21.2020.1201 —|:NOILISOdNO2.

RThuốc bán theo đơn
DAZOSERC ; ”

CHÍĐỊNH, LIEULƯỢNG, CÁCH DUNG, CHONG CHỈĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSẢN PHẨM: tờhướng dẫn sửdụng ĐỂXÃTẦMTAYCỦA TRẺEM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.

__ NHÃN VỈ DA70SERC
-—— Kích thước: (5 VỈx 4 VIÊN)

Dai: 100mm
Rộng: 42mm
Cao: 45mm

2I?q
đx1/qH
:2I0q
‘ÕJW
/XSN
“ONUJ2)Ч
/XS0|0S S19|QE3 p91£O2 UI|U ‡yJO S1915IJQ €J0Xog

9|OZEpIu2os

9/040))0)/:00/20.01]027121127101)01)]9I0d£BLIS-UIeu1aIA ‘ÐIeAa|nog o(nỊc£
‘2UỊ “02 1V2I132VIMVHd đ3NO1Đ :Áqpain)2eJnue
346I| 101) 129101d “a2e|d Áp etị2,0£ ueu) CC bo l000050 T0ÀI1112 +12),/11@ïf-
RThuốc bán theo đơn

ey ed) 5,191n12EInuEMJ :NOI.LV2I4I23dS ’35 30338 L314V3T1 3H1 AT143HV2 qV3M ME. 41)),95- 91,0). .o0109Ÿ.cE))|
PC 0009-3000) 000177. Ê :NOIIVWNO4NI H3H1O NV SNOI1V2IGNIVHILNO2 “NOILVW1SININGV ‘3VSOd “SNOIIV2IđNI
’19JQE1 |’s’b sạusIdI2x3 ‘Õul 006 a|ozepIu2as SUIE3U02 39|qE} p3e02 UIIJ 1263 :NOILISOdINO2
DAZOSERC. ~ Secnidazol :
Hộp Švỉ x4viên nén bao phim
THANH PHAN: Mỗi viên nén bao phim chứa Secnidazol 500 mg. Tádược vừa đủ 1viên. CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀCÁC THÔNG TIN KHÁC VỀSẢN PHẨM: Xinđọc tờhướng dẫn sửdụng ĐỂXATẦMTAY CỦA TRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.TIÊU CHUẨN: TCCS SDK:
Ngày-”: thang năm 2014
COON. |Tổng Giám Đốc

BẢO QUẢN: Đềnơikhô ráo, tránh ánh sang, nhiệt độkhông qua 30°C.
=KCUỆ (010016) CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM GLOMED 35Đại LộTựDo, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.

DAZOSERCSecnidazol

su)

HUONG DAN SU DỤNG THUÓC

DAZOSERC Secnidazol
Vién nén bao phim 1-Thanh phan
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất. Secnidazol 500 mg
Táđược: Calci phosphat, cellulose vitỉnh thể, tỉnh bột lúa mì, natri starch glycolat, povidon K30, silic dioxyd thể keo, magnesi stearat, hypromellose, macrogol 6000, talc, titan dioxyd.
2-Mô tasan phim
DAZOSERC (secnidazol) làmột thuốc kháng nắm, đượcdùng đường uống ởdạng viên nén bao phim. Công thức cấu tạo như sau:
oO, „ON*
Jn
n={ OH
CH3
Về hóa học, secnidazol được xác định là1-(2-methyl-5-nitro-1 H-imidazol-1 -y])propan-2-ol với công thức phân tửC;H¡N;O; vàphân tửlượng 185,18.
Mỗi viên DAZOSERC chứa 500 mg secnidazol.
3-Dược lực học vàđược động học
Dược lực học
Secnidazol cóliên quan cấu trúc với các thuốc nhóm 5-nitroimidazol thường dùng làmetronidazol vàtinidazol. Các thuốc này cóchung phổ tác dụng chống lại các vikhuẩn ky khí vàđặc biệt làcó hiệu quả chống lại một vài động vật đơn bào bao gồm Balantidium coli, Blastocystis hominis, Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis (Giardia lamblia), vaTrichomonas vaginalis. Co ché tac dong của secnidazol chưa được biết một cách đầy đủ, nhưng được nghĩ làcóliên quan đến sựkhử bởi men nitroreductase của vikhuẩn thành chắt trung gian không bên, chất này phản ứng với ADN, có hiệu quả ngăn cản sao chép tiếp theo.
Dược động học
Secnidazol được hắp thu nhanh chóng vàhoàn toàn sau khi uống. Nồng độtối đathuốc trong huyết thanh đạt được 3giờ sau khi uống 2gsecnidazol. Thuốc cónửa đời thải trừ cuối cùng dài hơn (khong 17-29 giờ) sovới các thuốc cùng nhóm thường dùng.
Phần lớn secnidazol bị thải trừ qua nước tiểu (50% liều uống được bài tiết trong vòng 120 giờ).
4-Chỉ định
DAZOSERC được chỉ định trong điều trịbệnh doamip, bénh doGiardia, vabénh do Trichomonas gay ra.
5-Liều dùng vàcách dùng
$% Liều dùng
Bệnh doTrichomoniasis Z .
-_Người lớn: Một liều duy nhất 2g. 2227.

-_Trẻ em: Một liều duy nhất 30mg/kg.
Bệnh doGiardiasis
-_Người lớn: Một liều duy nhất 2g.
-_Trẻ em: Một liều duy nhất 30mg/kg.
Bệnh doamip
-Người lớn: Một liều duy nhất 2g.
-_Trẻ em: Một liều duy nhất 30mg/kg.
Bệnh doamip xâm lắn nặng
-_.Người lớn: 1,5 g/ngày dùng một lần hoặc chia làm nhiều lần, trong 5ngày.
-Tré em: 30mg/kg/ngay, trong 5ngày.
s Cách dùng
Nên uống thuốc sau khi ăn.
6-Chống chỉ định
Quá mẫn với secnidazol hay bắt kỳthành phần nào của thuốc.
7-Lưu ý và thận trọng
Tránh uống rượu vàdisulfiram khi đang dùng secnidazol.

Tránh dùng secnidazol ởbệnh nhân cótiền sửrối loạn vềmáu.
Sử dụng trên phụ nữ cóthai và đang cho con bú: Secnidazol cóthể được kêđơn cho phụ nữ cóthai sau 3tháng đầu của thai kỳ. Giống như các thuốc tương tựkhác, secnidazol không nên dùng trong 3tháng đâu thai kỳhay trong giai đoạn cho con búvìsecnidazol được tìm thấy trong nhau thai Vàsữa mẹ.
Ảnh hướng của thuốc lên khả năng điều khiển tàu xevà vận hành máy móc: Có thể xảy rahoa mắt vàmắt điều hòa, bệnh nhân bịảnh hưởng không nên láixehay vận hành máymóc nguy hiểm.
8-Tương tác của thuốc với các thuốc khác vàcác dạng tương tác khác Dùng đồng thời với disulfiram cóthể gây phản ứng loạn than.
Phản ứng giống disulfiram khi dùng chung secnidazol với alcol.
Cimetidin kéo dài nửa đời của secnidazol.
9-Tác dụng không mong muốn
Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy secnidazol được đặc trưng bởi sựdung nạp rấttốtvàcho đến nay chưa cóphản ứng phụnghiêm trọng nào xảy ra. Các tác dụng phụ sau đây cóthẻ thấy với secnidazol giống với các dẫn xuất nitroimidazol vàhiểm khi nghiêm trọng: -Thường gặp: Rồi loạn tiêu hóa như buồn nôn, nôn, đau thượng vị,cóvịkim loại, viêm lưỡi, vàviêm miệng. -Ítgặp: Mày đay, giảm bạch câu trung bình cóthể hồi phục khi ngừng thuốc.
-Hiém gặp: Hoa mắt, mắt điều hòa vàmắt phối hợp vận động, dịcảm, vàbệnh than kinh ngoại biên. Ngưng sửdụng vàhỏi ýkiến bác sĩnếu cóbắt kỳdầu hiệu bắt thường nào xảy ra. Thông báo cho
bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. 10- Quá liều vàxử trí
Secnidazol được
dung nạp tốt ởliều điều trị, tuy nhiên, trong trường hợp dùng liều lớn cóchủ ý hoặc không cóchủ ý,cốgắng loại bỏthuốc bằng cách gây nôn hoặc rửa dạdày.
11- Dạng bào chế vàđóng gói
Hộp lvi x4viên nén bao phim.

Hộp 5Švix4viên nén bao phim.
12- Báo quản :Le — Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C.
13- Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS.
14- Hạn dùng: 48tháng kểtừngày sản xuất.
THUOC BAN THEO DON DE XA TAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI YKIEN BAC Si
San xuat boi: CONG TY CO PHAN DUGC PHAM GLOMED Địa chỉ: Số35Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam —Singapore, Thuận An, Bình Dương. ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769094 _-…

TUQ CUC TRUONG
P.TRƯỞNG PHÒNG
. uyên Chi Chu dehy

Ẩn