Thuốc Daviplus: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDaviplus
Số Đăng KýVD-28668-18
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Calci glucoheptonat; Acid Ascobic; Nicotinamid- 1,100g/10ml; 0,100g/10ml; 0,050g/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 20 ống x 10 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/01/2019Công ty CPDP MedisunHộp 20 ống x 10 ml4200Ống
02/11/2018Công ty cổ phần dược phẩm ME DI SUNHộp 20 ống x 10 ml4200Ống
“’1đ411U0101A22)UUUEIA
89ẩut06ẩ8uônp
8uom))
8001°1
10uojdat[oanIẩ
129)
SíNY1đ1Ayd
hông
được
tiêm
GMP-WHO
vn
eal
100g
TABLE
FOR
INJECTION
HC)
sesoz¿
0,100g
mid(Vitamin
PP):
………0,050g

DAVIPLUSigtucoheptonat

athe
jong
motionless.
calcium
insupport
the
treatment
ofosteoporosis
due
tomany
different
causes,
loss
ofbone
calcium
in
older
adults.
prevention
ofimpaired
bone
mineralization
in
pre
and
after
postmenopausal,
usecorticosteroids.
DAVIPLUS
Calci
glucoheptonat
.ccccwcs
cc
sss
eee
wet,
100g
(tương
đương
90
mg
calci)
XWilaminl..:..:se.sossssssszzesazszzs.0,
TDÙE
Vitamin
PP……………………………..0.038
DAVIPLUS
Calcium
glucoheptonate
……………….1.
100g
DOSAGE
AND
AGE,
SIDE-EFFECTS,
(equivalent
90
mg
calcium)
CONTRAINDICATIONS,
AND
OTHER
TVHPGHIEC
xuynftsngtoghnaifilbbznga
Tôfgterard
TH
Pleaseread
the
ence
enclosed.
“Eat
aCaer
ar
ở`
::
STORAGE:
Dry
place,below
30°C,
avoid
the
CHỈ
ĐỊNH,
TÁC
ĐỰNG
KHÔNG
MOMG
Vitamin
PP
STO
YP
MUON
VACAC
THONG
TIN
KHAC:
©
Siaisieisihie
fieeeshs®!
ete
sunlight.
i
ngtờhướng
dẫnsửdụng
thuộc.

HH
SPECIFICATIONS:
Manufacturer
VISA:

OUT
OFTHE
REACH
OFCHILDREN
READ
CAREFULLY
BEFORE
USE

MEDISUN Pharmaceutical
Joint
Steck
Company
521,
An
Loi
town,
Hoa
Loi
ward,
Ben
Cat
¡I0CONG
TY
CPDUGC
PHAM
ME
DISUN
:
Số521.
Kp.AnLợi,
P.Hoà
Lợi,
Tx.Bến
Cát,
on:
oe
province
:

}
va
4
T.Binh
Dương
| j
fet

3
Hộp
20
ong
x10
DT:
0650 3589036
Fax:
0650
3589297
Box
of
20
tube
x10
mI

Số
lôSX:
NSX:
HD:

Jol © 9 bs
33⁄4/%fS¡

DAVIPLUS
(Calci glucoheptonat, acid ascorbic, nicotinamid)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ, Dược sĩ.
Tên thuốc: DAVIPLUS
Thành phần
Mỗi ống 10 ml chứa :
Hoạt chát:
Calci glucoheptonat ………………………………-…. 1,100 gtương đương với 90 mg calci
Acid ascorbic(vitamin )…………………………….. 0,100 g
Nicotinamid (vitaminPP) …………………………….. 0,050 g
Ta_dugc: Sucrose, methylparaben, propylparaben, acid lactic, vanilin, caramel, ethanol 96%,
nước tỉnh khiết
Dạng bào chế Dung dịch uống
Quy cách đóng gói Ống nhựa 10 ml; 20 ống nhựa/ hộp.
Đặc điểm dược lực học
Mã ATC: Không có
Nhóm dược lý: Khoáng chất và vitamin
Calci glucoheptonat
Calci là một cation cần thiết cho sựổn định chức năng của hệ thần kinh, co, xương và tí Ấm
thấu của màng tế bào, mao quản.
Acid ascorbic (vitamin C):
Vitamin C can cho sy tao thanh colagen, tu stra m6 trong co thé va tham gia trong một số phản
ứng oxy hóa -khử. Vitamin C tham gia trong chuyển hóa phenylalanin, tyrosin, acid folic,
norepinephrin, histamin, sắt, và một số hệ thống enzym chuyển hóa thuốc, trong sử dụng
carbohydrat, trong tổng hợp lipid và protein, trong chức năng miễn dịch, trong đề kháng với
nhiễm khuẩn, trong giữ gìn sự toàn vẹn của mạch máu và trong hô hấp tế bào.
Thiếu hụt vitamin C dẫn đến bệnh scorbut, trong đó có sự sai sót tổng hợp colagen với biểu hiện
là không lành vết thương, khiếm khuyết về cấu tạo răng, vỡ mao mạch gây nhiều đốm xuất
huyết, đám bầm máu, chảy máu dưới da
và niêm mạc (thường là chảy máu lợi). Dùng vitamin C
làm mất hoàn toàn các triệu chứng thiếu hụt vitamin C.
Nicotinamid (vitamin PP):
Nicotinamid là vitamin nhóm B, được tạo thành từ acid nicotinic có sẵn trong cơ thể và từ sự
oxy hóa một phần tryptophan có trong thức ăn. Trong cơ thé, nicotinamid được chuyển hóa
thành nicotinamid adenin dinucleotid (NAD) hoặc nicotinamid adenin dinucleotid phosphat
(NADP) xúc tác phản ứng oxy hóa- khử, cần thiết cho hô hấp tế bào, phân giải glycogen và
chuyên hóa lipid.
Đặc điểm dược động học

Calci glucoheptonat:
Sự hấp thu calci ởruột tỷ lệ nghịch với lượng calci ăn vào, vi vậy khi chế độ ăn ítcalci sẽ dẫn
đến tăng hấp thu bù, phần nào do tác động của vitamin D. Mức độ hấp thu giảm dang ké theo
tuổi. Các bệnh có kèm chứng phân có mỡ, ia chảy, kém hấp thu mạn tính ởruột cũng tăng thải
calci qua phan.
Sau khi dùng, lượng ion calci được thải qua nước tiêu là hiệu số lượng được lọc tại cầu thận và
lượng được tái hấp thu. Sự tái hấp thu ởống thận rất có hiệu lực vì có đến hơn 98% lượng ion
calci loc qua cầu thận được tái hấp thu vào máu. Hiệu quả tái hấp thu được điều hòa chính bởi
hormon cận giáp và cũng bị ảnh hưởng bởi sự thanh lọc Na”, sự có mặt của các anion không bị
tái hấp thu, và các chất lợi niệu. Thuốc lợi niệu tác động tại nhánh lên của quai Henle làm tăng
calci niệu. Ngược lại chỉ có thuốc lợi niệu thiazid là không gắn liền sự thải trừ Na” và Ca?”, dẫn
đến giảm calci niệu. Hormon cận giáp luôn điều hòa nồng độ ion calci huyết bằng tác động lên
ống than. Calci niệu chỉ bị ảnh hưởng ít bởi chế độ ăn calci ở người bình thường. Một lượng
calci đáng kể được thải trừ vào sữa trong thời kỳ cho con bú, một phần thải qua mồ hôi và qua
phân.
Acid ascorbic (vitamin C):
Hấp thụ: Vitamin C được hấp thu dễ dàng sau khi uống: tuy vậy, hấp thu là một quá trình tích
cực và có thể bị hạn chế sau những liều rất lớn. Trong nghiên cứu trên người bình thường, chỉ
có 50% của một liều uống 1,5 øvitamin C được hấp thu. Hấp thu vitamin C 6dạ dày -ruột có
thể giảm ởngười ia chảy hoặc có bệnh về dạ dày -ruột. Nồng độ vitamin C bình thường tro
huyết tương ở khoảng 10 -20 microgam/ml. Dự trữ toàn bộ vitamin C trong cơ t
khoảng 1,5 gvới khoảng 30 -45 mg được luân chuyển hàng ngày. Dấu hiệu lâm sà
scorbut thường trở nên rõ ràng sau 3-5tháng thiếu hụt vitamin C.
Phân bố: Vitamin C phân bố rộng rãi trong các mô cơ thể. Khoảng 25% vitamin C trong huyết
tương kết hợp với protein.
Thai trừ: Vitamin C oxy -hóa thuận nghịch thành acid dehydroascorbic. Một ít vitamin C
chuyển hóa thành những hợp chất không có hoạt tính gồm ascorbic acid -2 -sulfat và acid
oxalic duoc bai tiết trong nước tiểu. Lượng vitamin C vượt quá nhu cầu của cơ thể cũng được
nhanh chóng đào thải ra nước tiểu dưới dạng không biến đổi. Điều này thường xảy ra khi lượng
vitamin C nhập hàng ngày vượt quá 200 mg.
Nicotinamid (vitamin PP):
Vitamin PP hap thu được qua đường uống, khuếch tán vào các mô, tập trung nhiều ở gan,
chuyển hóa ở gan thành N- methylnicotinamid, các dẫn chất 2- pyridon, 4- pyridon và
nicotinuric, bài tiết qua nước tiêu ởdạng không đổi.
Chỉ định
— Tình trạng thiếu calci như: chứng còi xương, bổ sung calci khi chế độ ăn hàng ngày có thể
không đầy đủ.
—Các trường hợp có nhu cầu calci cao như: trẻ em đang lớn, phụ nữ có thai và cho con bú, giai
đoạn hồi phục vận động khi bị gãy xương sau thời gian bất động kéo dài.
của bệnh

`⁄Z`
VY
2n
7

— Bo sung calci trong hỗ trợ điều trị loãng xương do nhiều nguyên nhân khác nhau, mất calci
xương ởngười lớn tuôi, phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hóa xương ở giai đoạn tiền và
hậu mãn kinh, dùng corticosteroid.
oA ` Liêu dùng
Trẻ em: Uông vào buôi sáng. Liêu dùng cụ thê như sau:
Trẻ em dưới ltuổi: 1/4 ống mỗi ngày.
Trẻ em 1-2 tuổi: 1/2 ống mỗi ngày.
Trẻ em trên 2tuổi: lống mỗi ngày.
Người lớn: uống 1-2 ống mỗi ngày, vào buồi sáng và trưa.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
DAVIPLUS có chứa calci nên chống chỉ định với bệnh nhân rung thất trong hồi sức tim;
bệnh tim và bệnh thận; tăng calci huyết; uác tính phá hủy xương: calci niệu nặng và loãng
xương do bất động: người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis).
DAVIPLUS có chứa 100mg vitamin C không gây tác hại khi dùng với liều lượng hướng dẫn
hàng ngày. Tránh dùng liều cao vitamin C ở những người có tình trạng dư acid, xơ gan, bệnh
gút, nhiễm toan ống thận hoặc tiểu hemoglobin kịch phát về đêm. Tránh dùng liều cao
vitamin C ở bệnh nhân suy thận hoặc ở những người dùng thuốc có thể làm hỏng thận, do
tăng nguy cơ suy thận.
Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose -6 -p
dehydrogenase (G6PD) (nguy co thiéu mau huyét tán) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat
niệu
và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tang nguy co
hấp thu sắt).
DA VIPLUS có chứa vitamin PP, không sử dụng cho người bị gan nặng, loét dạ dày đang tiến
triển, xuất huyết động mạch và hạ huyết áp nặng.
Thận trọng
Thuốc có chứa calci, dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu;
tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm, cần thường xuyên kiểm tra calci
huyết; tránh nhiễm toan chuyên hóa (chỉ dùng 2-3ngày sau đó chuyên sang dùng các muối
calci khác)
Đối với bệnh nhân có calci niệu tăng nhẹ (> 300mg hoặc 7,5 mmol/24 giờ )và tôn thương
chức năng thận mức độ nhẹ hoặc vừa, hoặc với tiền sử sạn đường tiết niệu, cần theo dõi
lượng calci bài tiết trong nước tiêu. Nếu cần thiết, giảm liều calci hoặc ngưng điều trị. Uống
nhiều nước cần được khuyến cáo đối với bệnh nhân dễ bị sạn đường tiết niệu. Thuốc có chứa
100mg vitamin C, không gây hại khi dùng với liều lượng hằng ngày. Cần thận trọng với
những bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm
khớp do gút.
Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân ung thư, thiếu máu, sỏi thận, hoặc bệnh hồng cầu
hình liềm, hoặc sau khi nong mạch vành. Sử dụng thận trọng ởbệnh nhân dùng thuốc kháng

BS
Sn
ec
‘Sede
!HxŸÝ

sinh, chất chống ung thư, thuốc điều trị HIV, barbiturat, estrogen, fluphenazin, hoặc bổ sung
sắt.
Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều
sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai đã dẫn đến bệnh
scorbut ởtrẻ sơ sinh.
Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid –
hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong
đường tiết niệu.
Người bệnh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase dùng liều cao vitamin C có thể bị
chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
-_ Khi sử dụng nicotinamid với liều cao cho những trường hợp sau:
Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do
Sarg
e< |¬CN'IR1 gút, và bệnh đái tháo đường. -_ Cần cảnh báo các bệnh nhân tiểu đường về lượng đường chứa trong DA VIPLUS (chứa 5,4 g đường mỗi ống). Tác dụng không mong muốn Tác dụng không mong muon cia calci glucoheptonat: Thuong gap, ADR >1/100
Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Da: Đỏ da, nỗi ban, đau hoặc nóng nơi tiêm, cảm giác ngứa buốt. Đỏ bừng và/hoặc có cẵmàgiấc
ấm lên hoặc nóng.
Itgap, 1/100 >ADR > 1/1000
Thần kinh: Vã mồ hôi.
Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000 Máu: Huyết khối. Tác dụng không mong muôn của vitamin PP. Liều nhỏ nicotinamid thường không gây độc. Tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong trường hợp điều trị pellagra, có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khi ngừng thuốc. Thuong gap, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Khác: Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda.
It gap, 1/1000 1/100
Than: Tang oxalat niéu.
Itgap, 1/1000 2,9 mmol/lit tương đương 12 mg/100 ml HỆ uong)
có triệu chứng và yêu cầu nhập viện, cần các điều trị sau:

¬
:
Calcitonin
Tham tach mau
Loi tiéu, nhu furosemid
Thuốc ngăn chặn hủy xương và hấp thụ bởi cơ thể, như pamidronat etidronat
(biphosphonat)
Truyền dịch tĩnh mạch
Glucocorticoid (steroid)

Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 tháng kẻ từ ngày sản xuất.
Ngày xem xét sửa đổi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc :
DE THUOC TRANH XA TAM TAY TRE EM.
Công ty cỗ phần dược phẩm Me Di Sun
Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sản phẩm
DAVIPLUS
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dé xa tam tay tré em
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc được sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng
thuốc
2. Thành phần, hàm lượng của thuốc
Mỗi ống 10 ml chứa :
Hoạt chát:
Calci glucoheptonat………………………………—-. 1,100 gtương đương với 90mg calci
Acid ascorbic(vitamin C)…………………………….. 0,100g
Nicotinamid (vitaminPP) …………………………….. 0,050g
Tá được: Sucrose, methylparaben, propylparaben, acid lactic, vanilin, caramel, ethanol 96%,
nước tỉnh khiết
3. Mô tả sản phẩm
Dung dịch uống trong, màu vàng nhạt, mùi thơm, có vị ngọt
4. Quy cách đóng gói:Ông nhựa 10 ml; 20 ống nhựa/ hộp.
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
— Tình trạng thiếu calci như: chứng còi xương, bổ sung calci khi chế độ ăn hàng ngày có thê
không đây đủ.
—Các trường hợp có nhu cầu calci cao như: trẻ em đang lớn, phụ nữ có thai và cho c
đoạn hồi phục vận động khi bị gãy xương sau thời gian bất động kéo dài.
— Bồ sung calci trong hỗ trợ điều trị loãng xương do nhiều nguyên nhân khác nhau,Ìmắt calci
xương ởngười lớn tuổi, phòng ngừa tình trạng giảm sự khoáng hóa xương ởgiai đoạn tiền và
hậu mãn kinh, dùng corticosteroid.
6. Nên dùng thuốc này như thế nào và liều lượng?
Trẻ em: Uống vào buôi sáng. Liều dùng cụ thể như sau:
-_ Trẻ em dưới ltuổi: 1/4 ống mỗi ngày.
-_ Trẻ em I-2 tuổi: 1⁄2 ống mỗi ngày.
-_ Trẻ em trên 2tuổi: 1ống mỗi ngày.
Người lớn: uống 1-2 ống mỗi ngày, vào buổi sáng và trưa.
7. Khi nào không nên dùng thuốc này?
-_ Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
– DAVIPLUS có chứa calci nên chống chỉ định với bệnh nhân rung thất trong hồi sức tim;
bệnh tim và bệnh thận; tăng calci huyết; u ác tính phá hủy xương; calci niệu nặng và loãng
xương do bất động; người bệnh đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis).
– DAVIPLUS có chứa 100mg vitamin C không gây tác hại khi dùng với liều lượng hướng dẫn

hàng ngày. Tránh dùng liều cao vitamin C ở những người có tình trạng dư acid, xơ gan, bệnh
gút, nhiễm toan ống thận hoặc tiểu hemoglobin kịch phát về đêm. Tránh dùng liều cao
vitamin C ở bệnh nhân suy thận hoặc ở những người dùng thuốc có thể làm hỏng thận, do
tăng nguy cơ suy thận.
Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt glucose -6 -phosphat
dehydrogenase (G6PD) (nguy co thiéu mau huyét tan) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat
niệu và loạn chuyên hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ
hấp thu sắt).
-_ DAVIPLUS có chứa vitamin PP, không sử dụng cho người bị gan nặng, loét da dày đang tiến
triển, xuất huyết động mạch và hạ huyết áp nặng.
8. Tác dụng không mong muốn
Tác dụng không mong muon cia calci glucoheptonat:
Thường gặp, 4DR >1/100
Tuần hoàn: Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi.
Tiêu hóa: Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn.
Da: Đỏ da, nổi ban, đau hoặc nóng nơi tiêm, cảm giác ngứa buốt. Đỏ bừng và/hoặc có cảm giác
ấm lên hoặc nóng.
Itgap, 1/100 >ADR > 1/1000
Than kinh: Vã mồ hôi.
Tuần hoàn: Loạn nhịp, rối loạn chức nang tim cap.
Hiểm gap, ADR < 1/1000 Máu: Huyết khối. Tác dụng không mong muốn của vitamin PP. Liều nhỏ nicotinamid thường không gây độc. Tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong thiờng điều trị pellagra, có thể xảy ra một số tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ này| sẽ hết sau khi ngừng thuốc. Thuong gap, ADR >1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn.
Khác: Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giác rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda.
Itgap, 1/1000 1/100
Than: Tang oxalat niéu.
Itgap, 1/1000 2,9 mmol/lit tương đương 12 mg/100 ml huyết tương)
có triệu chứng và yêu cầu nhập viện, cần các điều tri sau:
Calcitonin
Thẩm tách máu
Lợi tiểu, như furosemid
Thuốc ngăn chặn hủy xương và hấp thụ bởi cơ thể, như pamidronat etidronat
(biphosphonat)
Truyền dịch tĩnh mạch
Glucocorticoid (steroid) #
Gz:zZ4
Jaf
14. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này?
– Thuốc có chứa calci, dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu;
tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thận giảm, cần thường xuyên kiểm tra calci
huyết; tránh nhiễm toan chuyền hóa (chỉ dùng 2-3ngày sau đó chuyển sang dùng các muối
calci khác)
-_ Đối với bệnh nhân có calci niệu tăng nhẹ (> 300mg hoặc 7,5 mmol⁄24 giờ )và tô
chức năng thận mức độ nhẹ hoặc vừa, hoặc với tiền sử sạn đường tiết niệu, cần
lượng calci bài tiết trong nước tiểu. Nếu cần thiết, giảm liều calci hoặc ngưng điều trị
nhiều nước cần được khuyến cáo đối với bệnh nhân dễ bị sạn đường tiết niệu. Thuốc có chứa
100mg vitamin C, không gây hại khi dùng với liều lượng hằng ngày. Cần thận trọng với
những bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm
khớp do gút.
— Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân ung thư, thiếu máu, sỏi thận, hoặc bệnh hồng cầu
hình liềm, hoặc sau khi nong mạch vành. Sử dụng thận trọng ởbệnh nhân dùng thuốc kháng
sinh, chất chống ung thư, thuốc điều trị HIV, barbiturat, estrogen, fluphenazin, hoặc bổ sung
sắt.
Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều
sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai đã dẫn đến bệnh

scorbut ởtrẻ sơ sinh.
Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid –
hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong
đường tiết niệu.
Người bệnh thiếu hụt glucose -6-phosphat dehydrogenase dùng liều cao vitamin C có thể bị
chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
-_ Khi sử dụng nicotinamid với liều cao cho những trường hợp sau:

Tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do
gút, và bệnh đái tháo đường.
Cần cảnh báo các bệnh nhân tiểu đường về lượng đường chứa trong DA VIPLUS (chứa 5,4 g
đường mỗi ống).
Phụ nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hàng ngày. Tuy nhiên, người mẹ nên
được cung cấp calci bằng chế độ ăn uống đầy đủ. Dùng quá nhiều loại vitamin và calci cùng

Thời kỳ cho con bú
Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hằng ngày.
Ảnh THƯỜNG đến que trinh van hanh TẠP móc tần xe.
vận hành máy móc. Cần thận trọng khi sử dims thuốc ghế những bệnh nhân phải làm các
công việc này.
15. Khi nào cần tham vấn bác sĩ, được sĩ?
Tham vấn bác sỹ nếu gặp phải tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ
16. Hạn dùng của thuốc?
36 tháng kê từ ngày sản xuất.
17. Tên, địa chỉ của nhà sản xuất
Công ty cỗ phần dược phẩm Me Di Sun.
Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.

TU@.CUC TRUONG
P.TRƯỜNG PHÒNG
Gé Minh Hang

Ẩn