Thuốc Davinfort-1200 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDavinfort-1200 mg
Số Đăng KýVD-25526-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPiracetam- 1200 mg
Dạng Bào ChếDung dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 5 ống 10 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A – Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/06/2017Công ty Cổ phần dược phẩm Hà TâyHộp 4 vỉ x 5 ống 10 ml10500Ống
07/08/2018Công ty cổ phần Dược Phẩm Hà TâyHộp 4 vỉ x 5 ống 5 ml6950Ống
Hp
uÿT
OND
Hd
VG

fo Ble S| 2on | ee
Pa, z Z| |OHM |
Ps lS a ETE)
ị =3 =< | ị ¡the Bul00£J ulee2Elld ¡_ mẽ DAVINFORT -1200WG -5sx puocHa Tay Piracetam 1200mg SXtai: CTY CPDP HÀ TÂY cONGTYcrovac PHAM WATAY Không được tiêm 09 AI 9802 ⁄“ Rx Prescription only medicine WwHd 30A0 |NeHd Box of4blisters x5vials 10ml oral solution Bao quan/ storage: Nơikhô, nhiệt độdưới 30%C/ GMIP Store inadryplace, below 30°C. WHO | Tiêu chuẩn/Specification: TCCS/Manufacturer 5. Thành phần/Composition: Mỗi ống 10ml dung dịch uống chứa/ Each vial10ml oral solution contains: PitaCEAT sessssseseseenaazansoT2DÔNG Tádược vừa đủ/ Excipients q.sf.............. sassesssuooe TLỐNG/ 1Vial. SDK (Reg. No): S6I6SX(Lot. No): Ngay SX(Mfg.Date): HD(Exp. Date): Chiđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng - Liểu dùng và các thông tin khác IIndication, Contraindication, Administration -Dosage and other infomartion: Xinxem tờhướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp/ See the package insert inside. Đểxatầm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng/ keep out e£rearirøf children. Carefully read the accofnpanying instructions before use. Phânphốibởi:CÔNG TYCPDƯỢC PHAM DAVINCI -PHAP Website: http://www.davincipharma.com Email: contact@davincipharma.com DAVIN, (54)1%//s Distributed by:DAVINCI -FRANCE PHARMCEUTICAL .,JSC Website: http:/www.davincipharma.com Email: contact@davincipharma.com Tel:04.22420168 -04.85852670 YTP.HàNội. [ORBETTER LITE Tel:04.22420168 -04,85852670 Hướng dẫn sử dụng th uốc Thuôc bán theo đơn DAVINEORT - 1200mg MGs laa DANG THUOC: Dung dich uéng („/ PONS I Val QUI CACH DONG GOI: Hop 4vi x 5ống 10ml Fl quote pHaM lai CÔNG THỨC BÀO CHẼ: Mỗi 10 ml dung dịch uống chứa: oN HÀ cay 4 | Piracetam 1200mg Mas _ Y Tá dược vừa đủ 10ml ` = (Ta duoc gom: Natri citrat, acid citric, natri carboxymethylcellulose, sorbitol 70%, aspartam, tỉnh dẫu cam, tartrazin, polysorbat 80, ethanol 96%, nước tỉnh khiết). CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: Piracetam được coi là một chất có tác dụng hưng trí (cải thiện chuyên hóa của tế bao than kinh) với các tác dụng chính là cải thiện khả năng học tập và trí nhớ. Người ta cho rằng ở người bình thường và ở người bị suy giảm chức năng, piracetam tác dụng trực tiếp đếnnão để làm tăng hoạt động của vùng đoan não (vùng não tham gia vào cơ chế nhận thức, học tập, trí nhớ, sự tỉnh táo và ýthức). Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thân kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin... Thuốc có thể làm thay đổi sự dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi trường chuyển hóa để các tế bào thân kinh hoạt động tốt. Trên thực nghiệm, piracetam có tác dụng bảo vệ chống lại những rối loạn chuyển hóa do thiếu máu cục bộ nhờ làm tăng đề kháng của não đối với tình trạng thiếu OXY. Piracetam làm tăng sự huy động và sử dụng glucose ma không lệ thuộc vào sự cung cấp oxy, tạo thuận lợi cho con đường pentose va duy tri tổng, hợp năng lượng ở não. Piracetam tăng cường tỷ lệ phục hồi sau tổn thương do thiếu oxy băng cách tang sy quay vòng của các photphat vô cơ và giảm tích tụ glucose va acid lactic. Trong điều kiện bình thường cũng như khi thiếu oxy, người ta thay piracetam lam tang lượng ATP trong não do tăng chuyển ADP thành ATP; điều này có thể là một cơ chế để giải thích một sô tác dụng có ích của thuốc. Tác động lên sự dẫn truyền tiết acetylcholin (làm tăng giải phóng acetylcholin) cũng có thé gop phan vào cơ chế tác dụng của thuốc. Thuốc còn có tác dụng làm tăng giải phóng dopamin và điều này có thể có tác dụng tốt lên sự hình thành trí nhớ. Thuốc không có tác dụng gây ngủ, an thần, hồi sức, giảm đau, an thần kinh hoặc bình thần kinh cũng như không có tác dụng của GABA. Piracetam làm giảm khả năng kết tụtiểu cầu và trong trường hợp hồng cầu bị cứng bat thuong thi thuốc có thể làm cho hong cau phuc hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC: Piracetam dùng theo đường uống. được hấp thu nhanh chóng và hầu như hoàn toàn ở ống tiêu hóa. Khả dụng sinh học gần 100%. Nong độ đỉnh trong huyết tương (40 - 60 microgram/ml) xuat hiện 30 phút sau khi uông một liều 2 ø. Nồng độ đỉnh trong dịch não tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 -8 gid. Hap thu thuốc không thay đổi khi điều trị đài ngày. Thể tích phân bố khoảng 0,6 líU/kg. Piracetam ngắm vào tất cả các mô và có thé qua hàng rào máu - não, nhau -thai và cả các màng dùng trong thầm tách thận. Thuốc có nồng độ cao ởvỏ não, thùy trán, thùy đỉnh và thùy chẩấm, tiểu não và các nhân vùng đáy. Nửa đời trong huyết tương là 4 -5 giờ; nửa đời trong dịch não tủy khoảng 6 -8 gid. Piracetam khong gan vao cac protein huyết tương và được đào thải qua thậu dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam của thận ở người bình thường là 86 mllphút. 30 ĐIỜ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiểu. Nếu bị suy thận thì nửa đời thải trừ tăng lên: Ở người bệnh bị suy thận hoàn toàn và không hồi phục thì thời gian này là 48 -50 gid. CHỈ ĐỊNH: Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ Điều trị triệu chứng chóng mặt. Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ô. Đột quy :thiếu máu cục bộ cấp. Cần chú ý tuổi tác và mức độ nặng nhẹ lúc đầu của tai biến là các yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng khả năng sống sót sau tai biến đột quy thiếu máu cục bộ câp. Điều trị nghiện rượu. Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm (piracetam có tác dụng ức chế: Xà. làm: hồi phục hồng cầu liềm in vitro và có tác dụng tốt trên người bệnh bị thiếu máu Hong cau ¡liễm) ` Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. finf ee, |e Dung bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. i), sala ~ CACH DUNG VA LIEU DUNG: Theo sw chi dan cua thấy thuốc. e f es Liều thường dùng: YN Liều thường dùng là 30 -160 mg/kg/ngày, tùy theo chỉ định, chia đều rò 2 ida hoac 3 - 4 lần. Điều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 - 2,4 g (1-2 ống) một ngày, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4.8 g (4 ống)/ngày trong những tuần đâu. Điều trị nghiện rượu: 12 g(10 ống)/ngày trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: Uống 2,4 g(2 ống)/ngày. Suy giảmnhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban đầu là 9-12g(8- 106ng)/ngay; liều duy trì là 2,4 g(2 ông) thuốc, uống ít nhất trong ba tuần. Thiếu máu hồng câu liềm: 160 mg/kg/ngày, chia đều làm 4 lần. Điều trị giật rung cơ, piracetam được dùng với liều 7,2 g (6 éng)/ngay, chia lam 2 -3 lan. Tùy theo đáp ứng, cứ 3 -4 ngày một lần, tăng thêm 4,8 g (4 ống)/ngày cho tới liều tối đa là 20g/ngày. Sau khi đã đạt liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của các thuốc dùng kèm. Bệnh nhân suy thận: Khi hệ số thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25 mg/100 ml thi can phai diéu chinh liều: Hệ số thanh thải creatinin là 60 - 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 -1,7 mg/100 ml (nửa đời của piracetam dài hơn gấp đôi): Chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường. Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mg/100 ml (nửa. đời của piracetam là 25 - 42 giờ): Dùng 1/4 liều bình thường. CHONG CHI DINH: Người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc. Người suy gan, suy thận nặng hay mặc bệnh Huntington. Phụ nữ có thai và cho con bú. Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút). THẠN TRỌNG: Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận và độ thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh này và người bệnh cao tuôi. Nếu dùng thuốc không thấy có tiễn triển tốt, khi có triệu chứng khó chịu xả Oặc có tác dụng không mong muôn nên ngừng thuốc và hỏi ý kiến của thầy thuốc. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI HOẶC CHO CON BÚ: Không dùng thuốc. TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không dùng thuốc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỎN: Thường gặp, ADR >1/100
Toàn thân: Mệt mỏi.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
Thần kinh: Bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
It gap, 1/1000 < ADR < 1/100 Toan than: Chong mat. Than kinh: Run, kich thich tinh duc. *Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mongmuốn gặp phải khi sử dụng thuốc ". XỬ LÝ TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: Có thể giảm nhẹ các tác dụng phụ của thuốc bằng cách giảm liều. TƯƠNG TÁC VỚI THUÓC KHÁC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh. Đã có một trường hợp có tương tác giữa piracetam và tính chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: Lú lẫn, bị kích thích và rỗi loạn giấc ngủ. Ở một người bệnh thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng lên khi dung piracetam. QUA LIEU VA XU TRI Piracetam không độc ngay ca khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện pháp đặc biệt khi nhỡ dùng quá liều. HẠN DÙNG: 24 tháng kẻ từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng. *Lưu ý: Khi thấy thuốc bị vấn đục, chuyển mùi chua, số lô SX, HD mờ hay có các biểu hiện nghỉ ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bắn hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn. BAO QUAN: Noi khô, nhiệt độ dưới 30C. TIEU CHUAN AP DUNG: TCCS Dé xa tam tay tré em "Doc ky hướng dẫn sử dụng trước khi dù Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác $f" THUỐC SẲN XUẤT TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY Tổ dân phố số4--La-Khê -Hà Đông- TP. Hà Nội ĐT: 04.33522203) FAX: 04.33522203-~ ¬~-. CÔNG TY:G:P ĐƯỢC PHẨM HÀ AY PHO TONG GIAIne Ay (0 . DS.‹ luyến did 74 CUC TRUONG P.TRUONG PHONG Dé Mink Hang

Ẩn