Thuốc Datrieuchung-New: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Datrieuchung-New |
Số Đăng Ký | VD-21901-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol ; Clorpheniramin maleat ; Dextromethorphan.HBr ; Phenylephrin. HCl – 325mg; 2mg; 10mg; 5mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco. Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
24/02/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương I PHARBACO | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1400 | Viên |
NHÃN
HỘP
100
VIÊN
NANG
CỨNG
DATRIEUCHUNG-NEW
TỶ
LỆ
65%
8M
Íf NO
SKA“OH”Wn
WFO
HSATL
We
ES
Mo
oyweIg
-ueydiowewonxed
/uwersy
Bugyy
=000800840910
swy8Buweld
-uuydehuayg
/nepweb
19sBH-jowejedeed
PHONG
NCPT
P.ỔNGQỊ/
_
bunu2naI11£q
upp
oeu)
uạq
sondL
X-]
Hà
Nội,
ngày
08
tháng
5năm
2014
=
|
ett
“OD0/00)50.
bao
EoyP
tiện
V97hEHE2-2
2x
TONOH-8
:30G
u01
0i“Mei
4Š…)
ageupsCON
doyyongBugt
BueuugiaSup96BubpBunp
19ragIONWO
Bh
–
‘AgBujugia
genbBunpBugyy
‘Uÿ|€ÁgÕU
‘UÿVU@A
‡1971Z1-9/1019931-
‘AeGunign
01nbBunpBuguy
‘up€ÁgÔU’U0/ượy
Z~L197%Z1UARWO9ABAUDINEN~
:9NnG
ngr1
wandeyoyBugnp
GunjpBunyp
299Aey
yueywesopS-tundegonuuneg-Budyneg-OH-(iu:yÈÕN)
(0!wAny
Bung-
‘PHARBACO,
©
Ds.
Ha
Thi
Thanh
Hoa
‘Ds;HoànÿÓuốc
Cường
|
HAng
n1
00n5
g0
ni
mm
ch
me
#vA
|
“OND
[a10WRIA
VAOH ‘ND
‘WYDONDHD
NRL
VGWy!
:HNIG
|HO
|Be
r
..A
th
–
|
‘
oe
‘
cự
rn
*i
RUNG
JONG
P `
iowBugy
dniéBu6oX
/owwAny
Bunuuợt©
:Õ406pỤO904pÁu
u446,Á09144
–
‘endngiyoyunoWPUEPOYWED
:BUUgL
ĐỊMU02q01pÁU
u80đ401)100201)X6G
–
yewognuAgupsagaenbu‘nu9s
104yếutượiổwe]Bugys
yueyu
*040161910
ÔUÿ
Buz8@f@tu
A40/62/091đ1012
~
‘gseyinepwigis
:Buigze
joureyeowsed
–
:VfH2
MäN-
ĐNñHOfI4fMLVG
NIAion
Mo
oywelg
-ueydioujewouxeg
uwersiy
Bugyy
-uauenuoudiosy
inwyeBuweg
-unydeAueyg
/nepweb
ysEH-jowlejaoeed
_——___
bunu2naI£q
Rx
Prescription
drug
ex”
=
Datrieuchung
Clorpheniramin
maleat..
snscsxcoeos-TfG
Dextromethorphan
hydrobromnid……
“¬
10mg
|
Phenylephrin
hydroclori………………-..—
seo
MG
|
Paracetamol
-Analgesic
&Antipyretic
Phenylepbrine
-Nasal
congestion
|
Chiorpheniramine
-Antihistamine/
Dextromethorphan
-Cough
suppressant
ew
»
EACH
CAPSULE
CONTAINS:
Paracetamol
:
–
325mg
Chiorpheniramine
maleate.
2mg
Dextromethorphan
hydrobromide……………………….
10mg.
Phenylephrine
hydrocloride……….
”
…5mg
CỤC
ĐÃ PI
BỘ Y
QUẢN
CHỈĐỊNH:
Xhđọc
trong9hung
CACH
DUNG
-LIEU
DUNG:
cânsĩdựnỢ
CHỐNG
CHỈĐỊNH:
BẢOQUẢN:
Dưới30°C,
nơikhô,tránh
ánhsáng.
TIÊU
CHUẨN:
Tiêuchuẩn
cơsở.
INDICATIONS:
|
DOSAGEAND
ADMINISTRATION:
;Seetheieaffetinsert
CONTRA
-INDICATIONS:
}
STORAGE:
Below30°C,
atadryplace,
avoid
direct
sun-light
SPECIFICATION:
Manufacturer’s Manufacturer:PHARBACO
CENTRAL
PHARMACEUTICAL
JSCNT
‘Address:
160TonDucThang
-Dongda
-Hanoi
^XZZ©._
Mandfacturng
at:THANHXUAN
-SOCSON
-HANOI
COLD,
FLU,COUGH
&ALLERGIC
RAINITIS
MULTI
~SYIMPTOM
RELIEF
“~
SĐÐK/Reg.N”:…………..-
.
NGAY
SX/MFG.DATE:ddmmyy
SỐLÔSX/BATCH.N’:nnmmyy
D/EXP
DATE
ous
MIOV
Yo
2/92
ZTE
^Z
iE DUS
LY DUOC
YET
A
Distributed
by:ADPHARM
Co.,LTD
—
|
=
RET
TI
p208i420525À02
1220720606.)
— HỘP
100
VIÊNMANG
CN.
0ATIỆU
‘HỨNG
CẢM,
CÚM,
HO,VIÊM
MŨ|DỊỨNG
Lân đầu: Ô…Á1…..la44.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng DATRIEUCHUNG-NEW
*Trình bày: Hộp 100 viên nang cứng, kèm tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
*Thành phần: Cho 1viên nang cứng:
ParacetarnolÌ………………. -.- –o- —-c- c5GHH S00 HH 0 ngG0509 0n 060000 9 51 1560615000590 96325,0 mg
ClÔPPiieBifrornin DệlE Ti. eei nai G0ai6bi biái1exrbsatisi0116194600151612e2s8755ss1elinsil) 2,0 mg
Dextrometherphan hydrobromid……….csc.scesccsccscesooarcossessverssessscessseseesnesensbaceatenecacecseeres 10,0 mg
PRENY NTI NY GTOCIONIG..0……00505-0ssesoresryntecssnsssvsussasonesennenseonceotedecdensiacesecsivesseestsesnsedesnsss 5,0 mg
Tá dược: Lactose, tỉnh bột ngô, erapac, povidon, taÌc, magnesI stearat………………. vừa đủ l1viên.
1. Dược lực học:
Tác dụng giảm đau, hạ sốt, kháng dị ứng, giảm ho, ngạt mũi của thuốc dựa trên tác dụng của
bốn thành phần:
-Paracetamol có tác dụng giảm đau, hạ sốt do làm giảm sự tổng hợp prostaglandin bằng cách
ức chế hệ thống men cyclooxygenase. Paracetamol có tác dung giảm đau và hạ sốt tương tự
với
aspirin nhưng không có nhiều tác dụng phụ như aspirin: íttác động đến hệ tim mạch và hô
hấp, không gây kích ứng hoặc chảy máu dạ dày, không tác dụng trên tiểu cầu hoặc thời gian
chảy máu. Thuốc được dung nạp tốt.
-Clorpheniramin là một kháng histamin có tác dụng làm giảm hắt hơi, ngứa mất, chảy nước
mắt và sổ mũi, íttác dụng an thần nhờ phong bế cạnh tranh các thụ thể H,.
-Dextromethorphan là thuốc ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hành não. So với codein,
dextromethorphan íttác dụng an thần nên không gây ngủ, tác dụng chống ho gần tương đương
hiệu lực với codein, độc tính thấp, ít gây tác dụng phụ ở đường tiêu hoá hơn và không gây
nghiện. Với liều điều trị ,tác dụng chống ho kéo dài được 5-6 tiếng.
-Phenylephrin hydroclorid có tác dụng co mạch, thông mũi do khả năng kích thích thần kinh
giao cam, tac dung chọn lọc receptor alpha-adrenergic ở synap, ít tác dụng lên receptor trên
tim, không tác dụng lên receptor ởphổi hoặc mạch máu ngoại vi. Cơ chế tác dụng trực tiếp lên
receptor là cơ chế chính quyết định tác dụng của thuốc, chỉ một phần nhỏ tác dụng là do cơ
chế giải phóng norepinephrine. Phenylephrin có tác dụng tương tự norepinephrin nhưng hiệu
quả kém hơn và thời gian tác dụng kéo đài hơn.
2. Dược động học:
*Paracetamol: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nong độ đỉnh trong huyết
tương đạt được 30-60 phút sau khi uống. Thuốc phân bố nhanh và đồng đều trong phần lớn
các mô của cơ thể. Nửa đời huyết tương là 1,25-3 giờ. Thuốc được chuyển hóa ởgan và thải
trừ chủ yếu qua nước tiểu.
*Clorpheniramin maleat: Hấp thu tốt qua đường uống, xuất hiện trong huyết tương trong vòng
30-60 phút, đạt nồng độ đỉnh sau khi uống 2,5 — 6 giờ. Liên kết protein huyếttương khoảng
70%. Thuốc chuyển hóa nhanh và nhiều, một số chất chuyển hóa vẫn còn tác dụng. Thuốc
được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi hoặc đã chuyển hóa. Thời gian bán thải
khoảng 12 — 15 giờ, kéo dài ởngười suy gan, thận.
:Dextromethorphan. HBr: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, có tác dụng 15-30 phút sau
uống, kéo dài khoảng 6-8 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu dưới
dạng không đổi.
* Phenylephrin hydroclorid: Hấp thu qua đường uống khoảng 73% + 2. Thể tích phân bố
khoảng 340 lít. Sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau khoảng 1-2 giờ.
Chuyển hóa qua gan. Chuyển hóa trước gan khoảng 60%. Cả phenylephrin và các chất
chuyển hóa của nó đều được thải trừ qua thận. Thời gian bán thải trong huyếttương khoảng 2-
3giờ.
3. Chỉ định:
Giảm đa triệu chứng cảm, cúm, ho và viêm mũi dị ứng:
-Sốt do cảm lạnh.
-Sung huyết mũi, ngạt mũi, chảy nước mũi (sổ mũi), hất hơi, ngứa mắt và chảy nước mắt hay
các chứng dị ứng đường hô hấp trên.
-Ho đo kích thích họng hoặc phế quản, ho mạn tính, đau họng.
-Nhức đầu, đau nhức bắp thịt, nhức xương khớp.
4. Liều dùng -cách dùng:
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : 1-2 viên/ lần ,ngày 3lần .
Không được dùng quá 10 viên/ngày.
-Trẻ em từ 6-12 tuổi :1viên/ lần ,ngày 3lần .Không dùng quá 6viên/ngày.
-Trẻ em dưới 6tuổi dùng dạng gói thuốc bột, dạng viên nang không thích hợp.
5. Chống chỉ định:
-Người bệnh mãn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi,thận, gan.
-Người bệnh thiếu hụt GóPD.
-Bệnh nhân đang dùng các thuốc IMAO (Xin xem phần tương tác thuốc).
-Bệnh nhân hen suyễn, có các vấn đề về đường hô hấp như khí phế thủng hay viêm phế quản
mạn tính, cao huyết áp, bệnh tim mạch, tăng nhãn áp (glaucom), phì đại tuyến tiền liệt, bệnh
lý tuyến giáp hoặc tiểu đường.
-Trẻ em dưới 2tuổi.
6. Thận trọng:
-Người bị ho có quá nhiều đờm, bị hen hoặc tràn khí, có nguy cơ bị suy hô hấp, người có
bệnh phổi mạn tính. —_
-Người bị tắc đường niệu, phì đại tuyến tiền liệt, tắc môn vị tá tràng (vì làm tăng nguy cơ bí ‘ó
tiểu tiện), người bệnh có thiếu máu từ trước, người cao tuổi.
-Tránh hoặc hạn chế dùng các đồ uống có cồn khi đang dùng thuốc này.
-Không dùng thuốc quá liều chỉ định.
-Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội <& chứng Steven -Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội Tên chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP). : 33 7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai va cho con bu: a *Phụ nữ có thai: Chưa xác định được tính an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ mang thai, đặc biệt dùng thuốc có chứa clorpheniramin trong 3tháng cuối của thai kỳ có thể dẫn đến phản ứng nghiêm trọng Ở trẻ sơ sinh. Vì vậy nên tránh dùng thuốc cho phụ nữ mang thai. aoa *Phu nit cho con bu: Clorpheniramin có thể tiết qua sữa mẹ vàức chế tiết sữa, có thể gây phản ứng nghiêm trọng Ở yp, trẻ bú mẹ. Vì vậy nên tránh dùng cho phụ nữ đang cho con bú hoặc ngừng cho con bú khi dùng thuốc. 8. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Tránh dùng thuốc khi đang lái xe hay vận hành máy móc. 9. Tương tác thuốc: -Do thành phần paracetamol nên nếu uống dài ngày liều cao thuốc sẽ làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion. Có thể có khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đồng thời phenothiazin. Isoniazid, thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) hay uống rượu quá nhiều và dài ngày có thể làm tăng nguy cơ thuốc gây độc cho gan. -Tránh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO và phenytoin. Ethanol hoặc các thuốc an thần gây ngủ có thể tăng tác dụng ức chế hệ TKTW thành phần clorpheniramin của thuốc. -Quinidin làm tăng các tác dụng không mong muốn của thành phần dextromethorphan của thuốc. Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tác dụng ức chế thân kinh trung ương của những thuốc này hoặc của thành phần dextromethorphan. -Do thành phần phenylephrin.HCI thuốc có thể có tương tác với một số thuốc sau: + Phentolamin và thuốc chẹn alpha- adrenergic, các phenothiazin (như clorpromazin), furosemid hoặc các thuốc lợi niệu khác :Nếu trước đó đã dùng các thuốc này, tác dụng tăng huyết áp sẽ giảm. + Propranolol và thuốc chẹn beta-adrenergic: dùng từ trước thuốc chẹn beta-adrenergic như propranolol, tac dụng kích thích tim của phenylephrin hydroclorid sẽ bị ức chế. + Thuốc ức chế MAO, thuốc trợ đẻ (oxytocic), thuốc chống trầm cảm ba vòng (như Imipramin) hoặc guanethidin, alcaloid nấm cựa gà dạng tiêm (như ergonovin maleat): Khi phối hop phenylephrin hydroclorid, tác dung tăng huyết áp sẽ tăng lên. + Thuốc cường giao cảm: Sản phẩm thuốc phối hợp phenylephrin và một thuốc cường giao cảm giãn phế quản, không được dùng phối hợp với epinephrin hoặc thuốc Cường giao cảm khác, vì nhịp tim nhanh và loạn nhịp tim có thể xảy ra. +Thuốc mê: Phối hợp phenylephrin hydroclorid với thuốc mê là hydrocarbon halogen hoá (ví dụ cyclopropan) làm tăng kích thích tim và có thể gây loạn nhịp tim. +Digitalis phối hợp với phenylephrin làm tăng mức độ nhạy cảm của cơ tỉm do phenylephrin. +Pilocarpin, levodopa có tác dụng đối kháng với tác dụng giãn đồng tử của phenylephrin. + Với guanethidin, atropin sulfat và các thuốc liệt thể mi khác khi phối hợp với phenylephrin sẽ làm tăng tác dụng tăng huyết áp và giãn đồng tử của phenylephrin. +Không dùng cùng với bromocriptin vì tai biến co mạch và tăng huyết áp. `. 10. Tác dụng không mong muốn: -Do paracetamol gồm ban da và những phản ứng dị ứng khác, có thể kèm sốt và thương tổn niêm mạc. Ít gặp rối loạn công thức máu, buồn nôn,nôn, độc tính với gan và thận nếu dùng đài ngày. -Do clorpheniramin maleat: tác dụng an thần, ngủ gà, khô miệng, hiếm gặp như chóng mặt, buồn nôn. -Do dextromethorphan: thường gặp mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn,nôn, nhịp tim nhanh, da đó bừng, hiếm gặp ngoại ban da. Khi dùng quá liều gây ngộ độc, ức chế thần kinh trung ương trung ương dân đến các hành vi kỳ quặc và suy hô hấp. -Do phenylephrin: mạch nhanh, loạn nhịp tim, đánh trống ngực, tăng huyết áp, nôn, buồn nôn, đau đầu, bí tiểu ởnam giới. Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. 1H. Quá liều và cách xử trí: - *Biểu hiện: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiểu tiện trạng thái tê © mê, ảo giác, mất điều hòa, co giật, hạ thân nhiệt, mạch nhanh, suy tuần hoàn. *Xử trí: Rửa dạ dày, gây nôn sau đó dùng than hoạt và thuốc tẩy để hạn chế hấp thu. Đưa bệnh nhân đến bệnh viện để được dùng thuốc điều trị triệu chứng và hỗ trợ các chức năng sốn cơ bản. 12. Bảo quản, hạn dùng: -Bao quan: Dưới 30C, nơi khô, tránh ánh sáng. -Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ Để xa tâm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến của bác sĩ. Không dùng khi thuốc đã hết hạn sử dụng, viên thuốc bị vỡ, biến màu... Nhà sản xuất: CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG I- PE Dia chi: 160 Ton Ditc Thing“ Dong Dax H3 DT: 84-4-38.454.561 Bax 184o4 Sản xuất tai: Thanh Xuan -“Sd 1l. DƯỢC * 1TRUNS Lộ, ĐÀ 4 PHÓ CỤC TRƯỜNG olin ie Sen