Thuốc Datisoc 16mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Datisoc 16mg |
Số Đăng Ký | VD-19065-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Methyl prednisolon- 16mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 48 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
25/10/2017 | Công ty cổ phần Dược TW Mediplantex | hộp 5 vỉ x 10 viên | 3600 | Viên |
NO1OSINŒTHđ1AHLIW 20S1%q
xa
GMP -WHO
$vỉx 10 viên nén
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân dàu./91.2..22@
Datisoc
METHYLPREDNISOLON 16mg
(Np MEDIPLANTEX
Thành phần: Mỗi viên nénchứa
Chỉ định, chống chỉđịnh, cách dùng, liều dùng vàcác thông tinkhác: Xem tờhướng dẫn sửdựng. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C
“Tiêu chuẩn: TCCS SDK/Reg.No:Để xatầmtay củatrẻem. Đọckỹ hướng dẫnsửdựng trước khi dùng
“Trung Hậu, Tiên Phong, MeLình, HàNội
80T NO IOSINđGTNdTIAHLSIN
20S1%q
XH.LNV 1d1G1W 4W |
asnasojaq uonsartp Aynyares Peay ‘ư2IpJI2 J92821 Jomod2
S,larm2ejmug :uop)eor2ods DoOE Mo|2q “ổi; 0o pa2atoad *e26|d Áp60Ịpa10}S:a8gr0S
5321983 OT i J0SI2TI S |
(HAI -dIx:)
SốLôSX/Lot:
Ngày
SX/MÍg.date:
HD/Exp.datc:
Đrup uoiduoseld XY |
25022 1299| 2t)%S :I0JEG10J8Ị J2(1)0 DEE ‘U01}81)510JUÐV *a3ns0(] ‘suopEoIpu-#100 “101)g3IP0T yIqei |Joysb crrmrtrrrtrrrsrg3IdI2XZ L1. tre na0ojosr0pa1d| 6t2IN :sUeiuœ 12|q8) q21 :00tIsodo2)
“Nư về ă ot bì về M fot
218 Bãi. @š! Alla: @21E
ae a@: si BaiG: Gai
Alte VATE Ast Ai § AEs 3 3 = š3
& ye g
§ gf of o fsa
š 1 aŠ.+? âễ¡ Et HH
lš:: ậšzie: cite Gee: Zin
Alte TAL EF TAlte “Al g ALS
S 3 3 š š 2
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
** DATISOC 16mg Vién nén
Quy cách: Hộp 3vixI0viên
Thanh phan: cho |vién
Methyl prednisolon 16,0 mg Tá duoc: lactose, tinh bét san, Microcrystalline cellulose, PVP, tween 80, sodium starch glycolat, magnesi Stearat, aerosil v.d |vién. Được lực học:
-Methyl prednisolon làmột glucocorticoid, dẫn xuất 6–alpha-methyl của prednisolon có tác dụng chống viêm, chống dị ứng vàức chế miễn dịch rõrệt.
Được động học
-Sinh khả dụng của thuốc khoảng 80%, sau khi uống l-2 giờ nồng độ huyết tương đạt mức tối đa, thời gian tác dụng kéo dàikhoảng 12 BIỜ. Methyl prednisolon được chuyển
hóa trong gan và bải tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thái của thuốc khoảng 3giờ. Chỉ định
-Methyl! prednisolon được chỉ định trong. liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của glucocorticoid đối với: Viêm khớpdạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch, viêmđộng mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid, hen phế quan, viêm loét đại tràng mạn, thiểu máu tan máu, giảm bạch cầu hạt và những bệnh dịứng nặng bao gồm cả phản vệ.
-Methyl prednisolon còn có chỉ định trong điều trị hội chứng thận hư nguyên phát.
Chỗng chỉ định
-Mẫn cảm với một trong các thành phân của thuốc -Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn và lao màng não. -Thuong tén da đo virus, nắm hoặc lao. -Đang dùng vaccine virus sống.
Thận trọng:
-Thận trọng với người loãng xương, người mới nối thông mạch máu, rối loạn tâm thần, loét dạ day, loét tátrang, suy tim, đái tháo đường, tăng huyết áp, trẻ đang lớn, người cao tuôi, phụ nữ có thai. -Suy thượng thận cấp có thể xảy ra khi ngừng thuốc đột ngột sau thời gian dài điều trị hoặc khi cóstress. -Khi dùng liều cao có thể ảnh hưởng đến tác dụng của tiêm chủng vaccine,
Cách dùng vàliều dùng -Xác định liều lượng theo từng cá nhân. Trong những chỉ định cấp nên sử dụng glucocorticoid với liễu thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có hiệu lực lâm sang.
Dung một liều duy nhất trong ngày Bây íttác dụng không mong muốn hơn những liều chianhỏ. Khi cần dùng liễu lớn trong thời gian dài nên áp dụng liệu pháp cách ngày, dùng một liêu duy nhất cứ hai ngày một lần, vào buổi sáng.
-Theo dõi và đánh giá định kỳ những thông số về loãng xương, tạo huyết, dung nap glucose, những tác dụng trên mắt và huyết ááp. -Dự phòng loét dạ dày tátràng bằng các thuốc kháng thụ thể H2- histamin khi dùng liễu cao.
-Diéu trị dai han voi glucocorticoid can bé sung calci dé du phong loang xuong.
-Điều trịcơn hen nặng đốivới bênh nhân nội trú: đầu tiên tiêm tĩnh mach methyl prednisolon 60- 120mg/lan cir 6giờ tiêm một lần; sau khi đã khỏi cơn hen cấp tính, dùng liều uống hàng ngày 32-48mg, sau đó giảm dẫn liều và có thể ngừng dùng thuốc trong vòng l0ngày đến 2tuần.
-Điều trịcơn hencấp tính: 32-48 mg/ngay, trong 5ngay, sau đó điều trịbố sung với liều thấp hơn trong 1tuân, khi khỏi cơn cấp tính giảm liều nhanh dẫn.
-Những bênh thấp nặng: lúc đầu thường dùng methylprednisolon 0,8mg/kg/ngày chia thành nhiều liễu nhỏ, sau đó điểu trị củng cố
từ
je,
dùng một liều duy nhất hàng ngày, tiếp theo làgiảm dần tới liều tối thiểu có tác dụng.
-Viêm khớp dạng thấp: liều bắt đầu 4mg/ngày. Trong đợt cấp tính dùng liều cao hơn: 16-32 mg/ngày, sau đó giâm dần nhanh. -Viêm loét đại tràng mạn đợt cấp tính nặng: 8-24 me/ngay. -Hội chứng thận hư nguyên phát: bắt đầu dùng liều 0,8-1,6 mg/kg trong 6tuần, sau đó giảm dần liều trong 6-8 tuần. -Thiếu máu tan máu do miễn dịch: uống 64 mg/ngày, trong 3ngày, sau đó giảm liễu dần trong 6-8 tuân. -Bệnh sarcoid: 0,8mg/kg/ngày để làm thuyên giảm bệnh, sau đó dùng liều duy trì8mỹ hgày.
Tác dụng không mong muốn: Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều nhất khi dùng thuốc liều cao và dài ngày.
-Thường gặp: mắt ngủ, thần dễ bịkích động, tăng ngon miệng, khó tiêu, rậm lông, đái tháo đường, đau khớp, đục thủy tinh thể, glocom, chảy máu cam.
-Ít gặp: chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, ugiả ởnão, nhức đâu, thay doi tam trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái; phủ, tăng huyết áp: trứng cá, teo da;
hội chứng Cushing: ức chế trục tuyến yên thượng thận, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm kiêm, vô kinh, gift natri va nude, ting glucose huyết. Loét dạdày, buôn nôn,nôn, chướng bụng, viêm loét thực quản, viêm tụy; yếu cơ, loãng xương, gay xương; Phản ứng
quá mẫn. Chú ý:Thông báocho bác sĩnhững tácdụng mong muon gap phai khi sử dụng thuốc
Tương tác thuốc:
~Methylprednisolon làchất gây cảm img Size cytochrome P450 và làcơ chất của enzyme P„s¿ 3A, do đó thuốc nảy tác động đến chuyển hóa của cyclosporine, erythromycin, Phenobarbital, phenytoin, carbamazepin, ketoconazol, rifampicin, -Phenytoin, Phenobarbital, rifampicin và các thuốc lợi tiểu giảm kaii huyết có thé lam giảm hiệu lực của methylprednisolon. -Methylprednisolon có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.
Thời kìmang thai hoặc đang cho con bú: -Thời kìmang thai: Dùng kéo dải corticosteroid toàn thân cho mẹ có thể dẫn đến giảm nhẹ thể trọng của trẻ sơ sinh. Cần sử dụng thận trọng.
-Thời kìcho con bú: Không có chống chỉ định.
Người đang lái xe hayvận hành máy móc: Không dùng thuốc Qúa liều vàxử trí.
-Khi sử dụng thuốc dải hạn, các triệu chứng quá liều có thể xay ra gồm: hội chứng Cushing, yếu cơ và loãng Xương. -Khi sử dụng liều quá cao trong thời gian dài có thể xảy r tuyến thương thận vả tăng năng vỏ tuyến thương thận. -Xử trí: giảm liễu từng bước một thay vìngừng đột ngột. Cần hỏi ý kiến của bác sỹ.
Bảo quản: Nơi khô, tránh anh sang, nhiệt độ đưới 30°C, Hạn dùng: 48 tháng kế từngày sản xuất
Tiêu
chuẩn: TCCS
rcchế
Dé xa tam với của trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Tìhuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ Nếu cần thêm thong tin, xin hoi ýkiến thây thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 GiảiHải Phóng-Noi Liệt-Thanh Xuân-Hà Nội Jig Sib Xu tai: Nha may DP sé 2 ⁄2> —* -Mé Linh-Ha 4