Thuốc Dasrabene: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDasrabene
Số Đăng KýVN-16190-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngRabeprazole sodium – 20mg
Dạng Bào ChếViên nén bao tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtXL Laboratories Pvt., Ltd. E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Đại Bắc 65 Vũ Ngọc Phan, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/08/2014Công ty TNHH Đại BắcHộp 1 vỉ x 10 viên6900Viên
Composition:Each enteric coated tablet contains: Rabeprazole Sodium 20mg Indications, Dosage, Contra-indications, side-effects, Pracautions: Refer tathe package insert fordetails. Specification: in-Hause. Dosage form: Enteric coated tablets
Carefully read the insert before use Keep out ofreach ofchildren.
Viea No/SOK: Lot No./S6 16SX: Mfg.date/NSX:Exp.dateiHD:Nhập khẩu bởi:
a BO Y TE
JC QUA 2
QUAN LY puge
ĐÃ PHÊ DUYET
Lan dau:.4g /
Storage: Keep inacool, dryplace. Protect from light.

ond PBA 3

Thanh phan: Mỗi viên nén bao tantrong ruột chứa: Rabeprazole sodium 20mg Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, lưu ý, các thông tinkhác: Xem trong tờhướng dẫn sử dụng Dạng bảo chế: Viên nón bao fan trong ruột Đường dùng: Đường uống Bảo quản: ởnơi khô, mái ởnhiệt độdưới 30C, tránh ánh sáng Quy cách đóng gói: 10viêrưvi x1vihộp Sản xuất bởi: XS JfLABORATORIES PVT. LTD. E-1223, Phase i,Ext. (Ghatal) RIICO Industrial Area,
aN34VwSV€ 6wioz
umpos
ejozesdeqey

DASRABENE
Rabeprazole Sodium 20mg

Tablets

DASRABENERabeprazole
Sodium
20mg
mq

Bhiwadi, Dist. Abwar (Rajasthan), India
1 IIIIIIII JJWIIII M
10 Tablets/Box

Manufactured by:
_X / LABORATORIES
Bhiwadi, Dist. AWwar (Rajasthan), India
DASRABENE
Rabeprazole Sodium 20mg
SIAM DOC
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DŨNG / DE XATAM TAY TRE EM

“SE ae ¬nxuấtP7 RAE LotNosoO Dh sodiu monte sàn ABO. a abePr2 ganword °”2008 Exe Rar anveo, : vôivie gov 6evi: L—pie paver! anpore pTORIE qỏusvial sào xui LABOR pata RIC, My
x asevs‘pai
Xứ ,ƠI
wol9exp Pr Az. ost A R R en {iad -igSK Br Ne!Sb | As ee es Lot gate D jeSO yarcn xe‹ É RabePr2Z tansono 20m9 Ốc ey NO. %A22Ỷ Bề Tà cot XÃ. ete ee nee ASRAD. omg en oatOSSS= a pou * : Ci ữa: ane B RICO voi pad sơ ni S ta) ụa BI pep oFan ord 2ung x Ect Crean ee bao` 9. 3,PHA vas E +ageNENOT yen, UT AI ct.PY Be We caro VN. 2To. Tu OF axe € 20mg be?! r + iqdustda 8No/S6 lò) AS ask Wun 208 aoxt? Sark 0 pot Nooo: D
19

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dé xa tam tay tré em
Rx Thuốc bán theo đơn
DASRABENE _—.

[Thành phần] Mỗi viên bao tan ởruột có chứa
Rabeprazole sodium 20mg
Ta duoc vira du 1vién ?

21⁄ATCO ethylene Chloride,
Hypromellose, Croscarmellose Sodium, Sodium Stearyl Fumarate, Titanium Oxide,
Purified Talc, Dibutyl Phthalate, H.P.M.C Phthalate, Iron Oxide (yefoAy ĐỐC
[Dược động học] DS. Nguyen Hit Ding
Sinh khả dụng đường uống của liều 20mg là 51,8%. Khả năng liên kết với protein
huyết tương là 94,8-97,5%.
Sau khi dùng liều 20mg khoảng 30% liều được thải trừ qua nước tiểu ở dạng chuyến
= (Mannitol, Light Magnesium Oxide, Isoprop
hoa carboxylate va dang két hop voi acid glucuronic.
[Tác dụng dược ly]
Rabeprazole thuộc nhóm chống tiết (các chất ức chế bơm proton benzimidazole thay
thế) không biểu hiện đặc tính đối kháng thụ thể histamin H; hoặc kháng tiết acetylcholine,
nhưng ngăn sự tiết dịch vị bằng cách ức chế H+/ K+ATPase dạ dày ở bề mặt tiết của các tế
bào thành dạ dày. Do enzyme này được xem như bơm acid (proton) năm trong tế bào thành,
nên Rabeprazole có đặc tính như là chất ức chế bơm proton dạ dày. Rabeprazole ngăn chặn
giai đoạn cuối của sự tiết dịch vị. Trong các tế bào thành đạ dày, Rabeprazole nhận thêm một
proton, tích lũy và bị biến đổi thành sulfenamide có hoạt tính.
[Chỉ định] 4)
Điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) gây loét hoặc ăn mòn
Duy trì sau khi lành bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) gay loét hoặc ăn mòn
Điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) sinh triệu chứng
Điều trị bệnh loét tá tràng
Diệt trừ Helicobacter pylori để làm giảm nguy cơ tái phát loét tá tràng
Điều trị các tinh trang tăng tiết bệnh lý, kể cả hội chứng Zollinger-Ellison
[Liều lượng và cách dùng]
Điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) gây loét hoặc ăn mòn
Liều uống cho người lớn khuyến cáo là 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngày
khoảng 4 đến §tuần. Đối với những bệnh nhân không đỡ sau 8tuần điều trị, có thể dùng thêm
một đợt điều trị với Rabeprazole §tuần nữa

Duy trì sau khi lành bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) gây loét hoặc ăn mòn
Liều uống cho người lớn khuyến cáo là 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngày
Điều
trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) sinh triệu chứng
Liều uống cho người lớn khuyến cáo là 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngày
khoảng 4tuần. Nếu triệu chứng không được giải quyết hoàn toàn sau 4tuần, có thể dùng thêm
một đợt điều trị nữa.
Điều trị bệnh loét tá tràng
Liều uống cho người lớn khuyến cáo là 20mg Rabeprazole, uống một lần mỗi ngày sau
bữa ăn sáng với một đợt điều trị khoảng 4 tuần. Phần lớn bệnh nhân lành vết loét tá tràng
trong vòng 4tuần. Một vài bệnh nhân có thể cần thêm một đợt điều trị nữa để lành vết loét.
Diệt trừ Helicobacter pylori đề làm giảm nguy cơ tải phát loét tá tràng
Liệu pháp dùng 3thuốc:
Rabeprazole: 20mg 2 lần/ngày x 7ngày
Amoxicillin: 1000mg 2 lần/ngày x 7ngày
Clarithromycin :500mg 2lần/ngày x7ngày ý
Tả
Điều trị các tình trạng tăng tiết bệnh lý, k cả hội chứng Zollinger-Ellison
Liều Rabeprazole dùng cho những bệnh nhân có tình trạng tăng tiết bệnh lý thay đối
theo từng cá thể. Liều uống khởi đầu cho người lớn khuyến cáo là 60mg một lần mỗi ngày.
Nên điều chỉnh liều theo nhu cầu của từng bệnh nhân và dùng kéo dài theo chỉ định lâm sàng.
Một số bệnh nhân có thể cần phải chia liều. Có thể dùng liều lên đến 100mg một lần mỗi ngày
và 60mg hai lần mỗi ngày
Không nhất thiết phải điều chỉnh liều dùng cho người già, bệnh nhân có bệnh thận
hoặc bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa. Do thiếu đữ liệu lâm sảng của Rabeprazole trên bệnh
nhân suy gan nặng, nên thận trọng khi dùng thuốc cho những bệnh nhân này
[Lưu ý]
Bệnh nhân điều trị dài hạn (đặc biệt là trên 1năm) nên có sự giám sát của bác sỹ điều
tri.
Thuốc không được nhai hay bẻ viên ra để uống
Thuốc này chưa có hướng dẫn liều cho trẻ em do chưa có kinh nghiệm sử dụng cho
nhóm này.
Không có sự thay đổi đáng kể nào khi nghiên cứu trên bệnh nhân suy giảm chức năng
gan nhẹ hay trung bình so với nhóm kiểm chứng, vì thế không cần giảm liều trên đối tượng
này.
Sử dung cho phụ nữ có thai và cho con bú:
sS/

I:
`

Vì độ an toàn của thuốc đối với phụ nữ có thai chưa được nghiên cứu, chỉ nên dùng
thuốc này khi thật sự cần thiết
Sw dung cho phụ nữ cho con bú:
Do nhiều thuốc bài tiết vào sữa mẹ, và do khả năng có các phản ứng phụ trên trẻ sơ
sinh bú mẹ từ Rabeprazole, quyết định nên ngưng thuốc hoặc ngưng cho con bú phải tính đến
tầm quan trọng của thuốc đối với người mẹ.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Chưa thấy có.
[Chống chỉ định]
Bệnh nhân mẫn cảm với Rabeprazole sodium, dẫn chất benzimidazoles hay bất cứ
thành phần nào của thuốc.
[Tác dụng phụ]
Trong các nghiên cứu ngắn hạn và lâu dài, các tác dụng phụ sau đây không kế đến nguyên
nhân đã được báo cáo ở những bệnh nhân điều trị với Rabeprazole.
Toàn thân: Suy nhược, sỐt, phản ứng dị ứng, ớn lạnh, khó chịu, đau ngực dưới xương ức,
cứng cổ, phản ứng nhạy cảm ánh sáng.
Hệ từn mạch: Cao huyết áp, điện tâm đồ bất thường, đau nửa đầu, ngất, dau that nguc, hồi
hộp, nhịp xoang tim chậm, nhịp tim nhanh
Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng, nôn mửa, khó tiêu, đầy hơi, táo bón, khô miệng,
ợ hơi, viêm dạ dày ruột, xuất huyết trực tràng, đại tiện máu đen, chán ăn, loét miệng, khó
nuốt, viêm lợi, viêm túi mật, tăng sự thèm ăn, viêm kết tràng, viêm thực quản, viêm lưỡi, viêm
tụy, viêm trực tràng.
Hệ nội tiết: Cường giáp, nhược giáp.
Hệ máu và bạch huyet: Thiéu mau, mang bam, bénh hach bach huyét. t
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Phù ngọai biên, tăng cân, mắt nước, giảm cân. em
Hệ cơ xương: Đau cơ, viêm khớp, vọp bẻ chân, bệnh khớp, viêm túi thanh mạc
Hệ thần kinh: Mất ngủ, lo âu, chóng mặt, suy nhược, căng thắng, buồn ngủ, tăng trương lực,
đau thần kinh, hoa mắt, co giật, giảm khả năng tình dục, bệnh thần kinh, dị cảm, run.
Hệ hô hấp: Khó thở, hen, chảy máu cam, viêm thanh quản
Da và các phần phụ: Nổi ban, ngứa, toát mồ hôi, mề đay, chứng rụng lông tóc
Các giác quan đặc biệt: Đục thủy tỉnh thể, giảm thị lực, tăng nhãn áp, khô mắt, thị giác bất
thường, ùtai, viêm tai giữa.
Hệ niệu-dục: Viêm bàng quang, tiểu thắt, thống kinh, khó tiểu, xuất huyết tử cung, đa niệu.
Các giá trị xét nghiệm: Những thay đổi sau trong các thông số xét nghiệm đã được báo cáo
như những tác dụng phụ: Bất thường tiểu cầu, albumin niệu, creatinine phosphokinase tăng,
hồng cầu bất thường, tăng cholesterol huyết, tăng đường huyết, tăng lipid huyết, giảm kali
huyết, giảm natri huyết, tăng bạch cầu, xét nghiệm chức năng gan bất thường, SGPT tăng,
nước tiểu bất thường.

Điều trị phối hợp voi amoxicillin va clarithromycin. Trong cac thử nghiệm lâm sàng diéu tri
phéi hop Rabeprazole véi amoxicillin va clarithromycin (RAC), khéng thay cé tac dung phu
nào do sự phối hợp thuốc gây ra. Không có những bất thường xét nghiệm đáng kê trên lâm
sàng do bởi sự phối hợp thuốc.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc
[Tương tác thuốc]
Rabeprazole gây ức chế sự tiết dịch vị liên tục.Có thể xảy ra sự tương tác với các chất
mà sự hấp thu thuốc phụ thuộc vào pH dạ dày do cường độ ức chế tiết acid của Rabeprazole.
Vi du, ở những người bình thường, dùng đồng thời Rabeprazole 20mg một lần mỗi ngày làm
giảm xấp xỉ 30% độ sinh khả dụng của ketoconazole và làm tăng AUC và Cmax của digoxin
lần lượt là 19% và 29%. Vì vậy cần theo dõi bệnh nhân khi những thuốc như thế được dùng
đồng thời với Rabeprazole.
Điều trị phối hợp 3 thuốc Rabeprazole, amoxicillin và Clarithromycin làm tăng nồng
độ trong huyết tương của Rabeprazole và 14-hydroxyclarithromycin
[Quá liều]
Chưa có báo cáo
[Đóng gói]: Hộp 1ví x 10 viên bao tan ở ruột
[Dang bao chế]: Viên nén bao tan trong ruột
[Hạn dùng]: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
[Bảo quản]: Ở nơi khô, mát ởnhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng {
[Tiêu chuẩn]: Nhà sản xuất. YY

Nhà sản xuất
XL Laboratories PVT. Ltd. /
E-1223, Phase-I, Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan NDIAð⁄

Ẩn