Thuốc Daspa: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDaspa
Số Đăng KýVD-19760-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngArginin HCl – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/10/2013Chi nhánh CTCP Armephaco – Xí nghiệp Dược phẩm 150Hộp 6 vỉ x 10 viên nang cứng1500Viên
MẪU
NHÃN
THUỐC
NHÃN
HỘP

ộ_u0p
08t
UỆ
90AMLR]
—-

Tỷ
lệ:
80%

;
|GMP-WHO|

E7
ce
Tiêu
chuẩn
:TCCS

|
Ngày
18
tháng
04
năm
2013
|&
8iám
đốc
cơsở
sản
xuất
thuốc

MẪU NHÃN THUỐC
NHAN Vi

3o =
o
So 32 DASPA 8.
ESŸsẽ
88
58 DASPA su
Š%
9+
ša2
®
°g89=
gS<2a © cssa sẽc£=“SỞ mam = feA Tỷ lệ: 100% >»: HD:

Ngay 18 thang 04 ndm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc

2. KT. GIÁM ĐỐC
€: PHO GIAM DOC

-9-
TOA HUGNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

DASPA
Viên nang cứng
THÀNH PHẦN:
Arginin hydroCÌÏOTiL…………………… .– — 5 5+ s3 91511919 5 19000 0000000 0130101011101158 200 mg
Lactose, Avicel, Aerosil, Magnesl stearat ………………….. — Vi oi 1viên nang
*Dược lực học
– Thuốc có tác động hướng gan.
– Ha amoniac trong mau.
– Tác dụng tăng giải độc và đào thải amoniac dưới dang citrulline hodc acide
argino-succinique trong trường hợp sự tạo ure bị suy giảm do di truyền.
*Dược động học:
-_ Arginin hấp thu tốt qua đường tiêu hoá, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được
khoảng sau 2 giờ. Arginin hydroclorid kết hợp chặt chẽ với nhiều con đường sinh
hóa. Acid amin được chuyển hóa qua gan tạo thành ornithin và ure bằng cách
thủy phân nhóm guanidin dưới xúc tác của arginase. Arginin được lọc ở tiểu cầu
thận và tái hấp thu gần như hoàn toàn ở ống thận.
CHỈ ĐỊNH:
– Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
LIEU DUNG:
-_ Người lớn: uống 15 — 30 viên/ ngày
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Bệnh nhân có cơ địa dị ứng
–Rối loạn chu trình ure kèm thiếu hụt enzym arginase.
– Suy thận mãn
*Thận trọng:
-_ Nên ngừng thuốc nếu có tiêu chảy xảy ra.
-_ Arginin có thể làm thay đổi tỉ lệ giữa kali ngoại bào và nội bào, nồng độ kali
huyết tương có thể tăng khi dùng arginin ở những bệnh nhân suy thận. Nên thận
trọng khi dùng arginin ở những bệnh nhân bị bệnh thận hay bị khó tiểu.
– Khi ding arginin iéu cao dé diéu trị nhiễm amoniac huyết cấp tính có thể gây
nhiễm acid chuyển hóa do tăng clo huyết; do đó, nên theo dõi nông độ clo và
bicarbonat huyết tương và đồng thời bổ sung lượng bicarbonat tương ứng
-_ Arginin chứa một hàm lượng cao nitrogen chuyển hóa, nên đánh giá tác động
tạm thời lượng cao nitrogen trên thận trước khi bắt đầu điều trị với arginin.
– Arginin khong có hiệu quả điều trị chứng tăng amoniac huyết do rối loạn acid
hữu cơ huyết, và không nên dùng trong trường hợp rối loạn trên.
– Phu nf dang cho con bú.
Người bệnh sỏi mật.
TƯƠNG TÁC THUỐC:

SS

x

`10-

– Néng độ insulin trong huyết tương do sự kích thích của arginin có thể tăng cao
hơn bởi các thuốc lợi tiểu thiazid, xylitol, và aminophyllin.
– Dùng các thuốc trị liệu tiểu đường sulfonylurea đường uống trong thời gian dài
có thể ức chế đáp ứng của glucagon huyết tương với arginin. Khi những bệnh
nhân không dung nạp glucose được cho sử dụng glucose, phenytoin làm giảm sự
đáp ứng của insullin trong huyết tương với arginin.
– Tang kali huyết có thể xảy ra khi dùng arginin điều trị chứng nhiễm kiểm
chuyển hóa cho những bệnh nhân bệnh gan nặng mới dùng spironolacton gần
đây..
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON:
– Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tim đầu chi, thiếu máu
hồng cầu liễm, tăng BUN, creatinin và creatin huyết thanh
-_ Buồn nôn, nôn, đỏ bừng mặt, nhức đầu, tình trạng tê cóng.
-_ Đã có báo cáo về trường hợp lượng kali trong máu tăng cao ở những bệnh nhân
bị tăng urê huyết.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặcđang cho
con bú
QUA LIEU – XU TRI:
-_ Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Quá
liều ở trẻ em có thể dẫn đến tăng clo chuyển hóa, phù não hoặc có thể tử vong.
Nên xác định mức độ thiếu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiểm hóa.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
– Chưa thấy tài liệu nào nói về vấn dé nay
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ
DE XA TAM TAY TRE EM l :
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SU KE DON CUA THAY THUOC
-Hạn dùng : 24 tháng, kể từ ngày sản xuất.
-Bảo quản : ĐỂ nơi khô, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng.
-Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sỞ.
TRÌNH BÀY: : `.
Hộp 6vỉ X 10 viên nang cứng CHI NHANH CTY CO PHAN ARMEPHACO
`7 XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
NV 112 Trân Hưng Đạo -Q1 -TP. Hồ Chí Minh
CoPHAVINA ĐT ;(08) 38367413 -38368554
Fax: 84 -8-38368437

Neoy 22 tháng 04 năm 2013
Hạ xuất và đăng ký thuốc
AT. GIAM DOC
ANÓ GIÁM ĐỐC
PHO CUC TRUONG re KI
Neouyén Vin Shank 08 Aguyin Gh Kim Hang iS
= —————

Ẩn