Thuốc Dasasun: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDasasun
Số Đăng KýVD-15609-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNatri chondroitin sulfat, cholin hydrotartat, retinol palmitat, thiamin hydroclorid, riboflavin- 100mg; 25mg; 2500IU; 20mg; 5mg
Dạng Bào Chế viên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ, 15 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
1-NHÃN VỈ DASASUN (Vỉ 10 viên nang cứng)

.aat (Vitamin A) 2.500 1U Retinol palmitat (Vitamin», ntartrat 25mg Cholin hydrotartrat iroclorid (ViaminB1) 20mg _ Thiamin hydroclorid (Vitami Vitamin B2) 5mg š Riboflavin (Vitamin B2) wn NIC-PHARMA GMP -WHO NI¢
DASASUN
img Natri chondroitin sulfat 100 mg Na 01U Retinol palmitat (Vitamin A) 2.500 IU Re mg Cholin hydrotartrat 25mg Ch ymg | Thiamin hydroctorid (VitaminB1) 20mg _ Th mg Riboflavin( Vitamin B2) 5mg X_ Rit n n MA GMP -WHO NIC-PHARMA
HSH5S(IN DAS. roitin sulfat Natri chondroitin si nitat (Vitamin A) 3S010 IU Retinol palmitat ptartrat 25mg Cholin hydrota frociorid (VitaminB1) 20mg „ Thiamin hydro rid ( Vitamin B2) Smg š Riboflavin (Vi wn NIC-PHARMA GMP -WHO
DASASUN- 1a0 Số lôSX: ‘HD:

DS. NGUYEN TRUNG KIRN

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
2 -NHÃN HỘP DASASUN (Hộp 10 vỉ x Vỉ 10 viên nang cứng)
| I | fy itn TY Tax TH wat PHAM Nic _
| HD Bn ©=ON Tin To =Bh Tan =TEACH

Hộp 10 vỉ x10 viên nang cứng
¬
a
Vach
Ma
V
|
~

ÿ Uepangs |
SOK: Số lôSX
| Ngòy SX
SAN XUAT THEO TCCS Han dung :
CONG THUC:

THAN TRONG VA CAC THONG TIN KHAC:
Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng
BOC KYHUONG DAN SUDUNG TRƯỚC KHI DÙNG
ø BE XA TAM TAY CUA TRE EM
( BAO QUAN NOI KHO MAT ,TRANH ANH SANG
||
|
|
| ; Cholin hyd rotartt ater ccccsnseeveyeoovesssnesosnsaenses
| Thiamin hydroclorid (Vitamin B1)…………………..
| Riboflavin (Vitamin BZ2)………………….. con
| Tiá dượG:esö› VŨ£ttrannrieeenterosenree 1viên nang cứng
LIEU DUNG -CHÍ ĐỊNH -CHỐNG CHỈ ĐỊNH –

OS. NGUYEN TRUNG KIÊN

MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 -NHÃN HỘP DASASUN (Hộp 15 vỉ x Vi 10 vién nang cứng)
ca CONG TY TNHH SX TM DƯỢC PHAM NIC
Lô 11D Đường 0-KCN Tân Tạo -0.Bình Tân -TPHẾM
i 15 vỉ x10 viên nang cứng

SBK: Số lôSX
„ . Ngay SX SAN XUAT THEO TCCS Hạn dùng :
Z
CÔNG THỨC: Natri chondroitin sulfat………………………….. cà
Retinol palmitat (Vitamin A)………………………. 2.500 IU
Cholin hydrotartrat……………….-.cccecieirirreeereerrde
Thiamin hydroclorid (Vitamin B†1)…………………..
LIỀU DÙNG -CHỈ ĐỊNH -CHỐNG CHỈ ĐỊNH –
THẬN TRỌNG VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC:
Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng

Đ0C KỸHƯỚNE DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG BEXATAM TAY CUA TRE EM BAO QUAN NOI KHO MAT ,TRANH ANH SANG
¬a29 $2
= <8 a 35wX Tp.HCM, ngay (hang /ứnăm 2009 DS. NGUYEN TRUNG KIỂ ỦY BAN NHÂN DÂN TP.HÒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHIÃ VIỆT NAM CTY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC (NIC-PHARMA) Đôc lập —Tự do —Hạnh phúc TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC Viên nang cứng DASASUN DASASUN Viên nang cứng +Công thức (cho một viên): Natri chondroitin sulfat.......................-- ác tt S21 1s1 nsrcssec 100 mg Retinol palmitat (Vitamin A)................... con, 2.500 IU 8/0000 0N. .....a 25mg Thiamin hydroclorid (Vitamin B4)..................... acc cciceceecec 20 mg Riboflavin (Vitamin B2)...................... LH HH nen re 5mg Tá dược .......................... vừa đủ ................................ c2. 1viên (Tỉnh bột ngô, Bột talc, Magnesi stearat, PVP, Nước RO) ||? ~ +CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: “ >Các đặc tính dược lực học :
Natri chondroitin sulfate
Là một mucopolysaccharid chiết xuất từ sụn vicá mập, có trong hầu hết các mô của cơ
thể, đặc biệt làmô liên kết, mắt. eV |ig

&
Tác dụng sinh học: làm tăng tính bền vững sợi colagen nội bào (duy trì tính qày lội cụ
mô liên kết), ngăn chặn sự thoái hóa, lão hóa và kích hoạt khả năng tái sinh tếbào, )§
thương. đà
Hiệu quả trên mô mắt:
+. Phục hồi và duy trì tính trong suốt của giác mạc, ức chế phù nề giác mạc
+ Duy trì tính đàn hồi của nhân mắt và thể mi (tham gia hoạt động điều tiết), có hiệu qua
chống mỏi mắt
+. Phục hồi nhanh tổn thương giác mạc (vết loét, vết thương, vết md)
Choline hydrotartrat
La tién chat tao raacetylcholine, lam tăng dẫn truyền xung động thần kinh
Retinol palmitat
Duy trì tính toàn vẹn của biểu mô, giúp tổng hợp mucopolysaccharid và bài tiết chất nhày
Tạo ra cơ chế nhìn của mắt thong qua viêc tạo rhodopsin.
Thiamine hydroclorid
Là yếu tố chủ yếu dẫn truyền luồng thần kinh, làm tăng hiệu ứng của acetylcholine bằng
cách ức chế acetylcholinesterase
Tham gia chuyén hóa glucid. Mô cơ và thần kinh cần rất nhiều thiamin vìởđó chuyển hóa
glucid xây ra mạnh
Riboflavin
Cung cấp coenzym cho chuỗi hô hắp tế bào, giúp cho tế bào duy trì chức năng và phục hồi
khi tổn thương.
Võng mạc lànơi tiêu thụ oxy lớn nhát cơ thể, vìvậy chuỗi hô háp tế bào diễn ra mạnh mẽ,

đòi hỏi riboflavin rất nhiều..
>Các đặc tính dược động học :
Natri chondroitin sulfate: hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh sau khi uống
khoảng 6-8 giờ và duy trong 24 giờ và thải trừ qua phân và nước tiểu.
Các Vitamin nhóm B: được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, chuyển hóa ởgan và đào
thải qua nước tiểu.
Viatmin A: Sauk hi được các enzyme của tụy thũy phân thành retinol, các ester của
vitamin Ađược hắp thu ởống tiêu hóa. Kém hấp thu mỡ, ăn thiếu protein, rối loạn chức
năng gan, hay chức năng tụy làm giảm hắp thu vitamin A. Được đào thải qua nước tiểu
cùng với những chat chuyển hóa khác
eChỉ định điều tri:
~Nhức mỏi mắt, rối loạn điều tiết, chảy nước mắt sống
-Quáng gà, khô mắt.
—Hỗ trợ điều trịviêm giác mạc
eLiều ding: |
—Người lớn uống 2viên/ngày, chia 2lần.
—Trẻ em 7 -14 tuổi :1viên/ngày
+Chống chỉ định :
—Mẫn cảm với bắt cứ thành phần nào của thuốc
+Than trong:
—_Phụ nữ có thai không nên dung quá 8.000 IU vitamin A/ ngày.
— Tuân theo đúng liều lượng và cách dùng
— Trẻ em dùng dưới sự theo dõi của người lớn.
—_Giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em
~.Bệnh nhân đang được điều trị bằng các thuốc khác hoặc phụ nữ có thai nên hỏi ýkiến của
bác sĩhoặc dược sĩtrước khi dùng
¢Tương tác với các thuốc khác :
– Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng làm giảm hấp thu vitamin A. Các thuốc tránh thai
uống, làm tăng nồng độ của vitamin Atrong huyết tương, không thuận lợi cho việc thụ thai
$Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bd:
—Phụ nữ có thai không nên dùng quá 8000 UI vitamin A/ngày
+Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc :
-Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc
©Tác dụng không mong muốn của thuốc :
– Buồn nôn, nôn mữa, tiêu chảy. khi xảy ratriệu chứng này nên ngưng thuốc và hỏi ýkiến
của ybác sĩ.
Thông báo cho bác sĩnhững tác động không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
+Sử dụng quá liều :
—_Trong trường hợp quá liều có thể đau một bên chân, quá mẫn cam, rụng tóc, chán ăn,
giảm cân, đau đầu tiêu chảy, nôn mửa có thể xảy ra. Khi những triệu chứng này xảy ra,
ngưng thuốc và hỏi ýkiến của ybác sĩ

@ Trinh bay :
Hộp 10 vỉ x10 viên
Hộp 15 vỉ x10 viên
+Hạn dùng :
— 36 tháng kể từ ngày sản xuất
+Bảo quản :
—_Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng.
+Tiêu chuẩn :TCCS

DE XA TAM TAY CUA TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA THAY THUỐC
KHONG
DUNG THUOC QUA HAN SU’ DUNG GHI TREN HOP

CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẢM NIC (NIC-PHARMA)
Lô 11D đường C-KCN Tan Tao – Q.Bình Tân -TP.HCM
ĐT :7.541.999 Fax :7.541.995

TP.HCM, ngày 12 thang 05 năm
KT. TONG GIAM DOC

DS. NGUYEN TRUNG KIEN

Ẩn