Thuốc Danircap 125: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDanircap 125
Số Đăng KýVD-20024-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefdinir – 125 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 12 gói x 2,5g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar. 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/12/2014Công ty cổ phần hoá dược phẩm MekopharHộp 12 gói x 2,5g8100Gói
ˆL% ^ ~

+
Le
cUMẤUNHÃN AN DU
| DA PHE a

R„/ Thuốc ban theo don GMP-WHO

gol 209 bột pha hỗnđịch vốn
9 Tádược vừa đủ…………………… 1gồi
DANIRCAP 125
Cefdinir 125mg
aa? 2
CHỈ BINH VACAC THONG TIN KHAC: Xem tờhướng dẫn sửdụng.

ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG ĐỂXATẮM TAY TRE EM Sản xuất theo TCCS BẢO QUẦN NƠI KHÔ RÁO,

CATT AY INE
ghe x25g ofpowder forora) Su,
ve lon
DANIRCAP 125
Cefdinir 125mg

SốlôSX/Batch. No.:
Ngày SX/Mfu. Date:
HD/Exp. Date
220142.

TRÁNH ÁNH SÁNG, ETBO KHONG QUA 30°C.

CTCP HOA-DUOC PHAM MEKOPHAR

Ovle ID Nhãn ø

.CÔNG THỨC
Cafdinir…………………………. 125mg ị
Tá dược vửa đủ………………… 1gói
Composition:
Cafdinir……………………………. Ị
Excipients s.q.for…
ot cổ aN `
oe ‘ia rab si }

Cefdinir 125mg
SốlôSX/Batch No:
HD/Exp.Date
CTCP HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR Mekophar Chemical Pharmaceutical J.S. Co,

TO HUONG DAN SU DUNG THUÓC

Rx DANIRCAP 125
` Bột pha hỗn dịch uống
CÔNG THỨC:
—Cefdinir…………….eseessssssrsasessssssssrssmaelsesssssessosesszsztitagzftssagske 125 IIE
—Tá được vừa ổỦ………………36544644/400146146641/8124033104884.14630/8/883/059950%480965 lgói
(Lactose, Povidone, Magnesium stearate, Colloidal silicon dioxide, Aspartame, Bột hương dâu,
Đường trắng)
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefdinir là kháng sinh bán tông hợp thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3, có tác dụng diệt vi
khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cefdinir bền với phần lớn các men
beta-lactamase tao ra bởi các vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Nhiều loại vi khuẩnkháng
penicillin va mot sé cephalosporin nhung van nhay cam voi cefdinir. Cac chung vi khuân sau
đây nhạy cảm với cefdinir:
—Vị khuẩn hiếu khí Gram dương: nn
® Staphylococcus aureus (bao gồm các chủng tạo men beta-lactamase, nhưng không có tác =
dụng với các tu cau khang methicillin).
= Streptococcus pneumonia (chi gồm các chủng nhạy với penicillin).
» Streptococcus pyogenes.
—Vi khuẩn hiếu khí Gram âm: i
+ Haemophilus influenzae (bao gồm cac ching tao men beta-lactamase). =
+ Haemophilus parainfluenzae (bao gồm cdc ching tao men beta-lactamase). cao
+ Moraxella catarrhalis (bao gém céc ching tao men beta-lactamase).
~Vi khudn ky khi Gram duong: Staphylococcus epidermidis (chủng nhạy cảm với methicillin);
Streptococcus agalactiae; cac lién cầu khuẩn nhóm Viridan. Nhưng không có tác dụng với
Enterococcus va cac ching Staphylococcus khang methicillin.
—Vi khuẩn ky khí Gram 4m: Citrobacter diversus; Proteus mirabilis; Escherichia coli;
Klebsiella pneumonia. Nhung khéng c6 tac dụng voi cac ching Pseudomonas va
Enterobacter.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi uống, cefdinir được hấp thu qua đường dạ dày -ruột, nồng độ đỉnh trong huyết thanh
đạt được sau 2-4giờ. Sinh khả dụng vào khoảng l6 -25%. Thuốc được phân bố rộng khắp các
mô trong cơ thể và khoảng 60 -70% gắn kết với protein huyết tương. Cefdinir gần như không bị
chuyển hóa và được bài tiết ởthận với thời gian bán hủy 1,7 giờ. Cefdinir bị loại bỏ bởi thẩm
tách máu.
CHỈ ĐỊNH:
DANIRCAP 125 được dùng điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ đến vừa do các chủng vi khuân nhạy
cảm cho trẻ em trong các trường hợp sau:
—Viêm tai giữa nhiễm khuẩn cấp.
—Viêm xoang hàm cấp.
—Viêm họng, viêm amidan.
~Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không biến chứng.
CACH DUNG:
—Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
~DANIRCAP 125 có thể uống trước hoặc sau bữa ăn.
~—Trẻ em từ 6tháng —12 tudi: liều dùng 14 mg/kg/ ngày. Tối đa 600 mg/ngày.

1⁄3

Trường hợp nhiễm khuẩn Liều dùng Thời gian dùng
Viêm tai giữa nhiễm khuân cập 7mg/kg x2lần/ngày 5— 10 ngày
– __ | Hoặc 14 mg/kg/lần/ngày 10 ngày.
Viêm xoang hàm câp 7mg/kg x2lần/ngày 10 ngày.
i a Hoặc 14 mg/kg/lần/ngày
Viêm họng, viêm amidan 7mg/kg x2lần/ngày 5— 10 ngày
…… . _| Hoge 14 mg/kg/lan/ngay | __10 ngay
Nhiễm khuân da va cau tric da| 7mg/kg x2 lan/ngay 10 ngay
không biên chứng
-Bệnh nhân suy thận: Trẻ em có độ thanh thải creatinin < 30 ml/phut: Dùng liều 7 mg/kg/lan/ngay (tôi đa 300 mg). -Bệnh nhân thẩm tách máu: Liều bắt đầu 7mg/kg mỗi 2ngày/lần ởtrẻ em. Do một phần cefdinir bị loại bỏ bởi quá trình thẩm tách máu, tại thời điểm kết thúc một đợt thầm tách nên dùng một liều bổ sung 7mg/kg ởtrẻ em và liều tiếp theo sau dùng mỗi 2ngay/lan. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với cefdinir và các kháng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin, penicilin. THAN TRONG: ~Điều trị kéo dài có thể gây phát sinh các vi khuẩn đề kháng thuốc. ~Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử viêm đại tràng. —Khi suy thận với độ thanh thải creatinin <30 ml/phút phải giảm liều. —Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú. ~Tính an toàn và hiệu quả của cefdinir ởtrẻ dưới 6tháng tuổi vẫn chưa được xác định. —Nếu xảy ra phản ứng dị ứng với cefdinir, phải ngưng điều trị và áp dụng các trị liệu thích hợp. THỜI KỲ MANG THAI -CHO CON BÚ: —Phụ nữ mang thai: thận trọng khi sử dụng, chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết. —Phụ nữ cho con bú: thận trọng khi sử dụng, nên tham khảo ýkiên bác sỹ trước khi sử dụng. TÁC DỤNG PHỤ: ~Các tác dụng phụ có thể gặp: Tiêu chảy, buôn nôn, nhức đầu, đau bụng, nổi mẫn, ... ZzA Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muon gặp phải khi sử dụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Dùng đồng thời với các thuôc chứa sắt hoặc các thudc khang acid làm giảm hâp thu cefdinir. Do đó, nếu cần thiết dùng đồng thời, cefdinir nên uỗng cách 2giờ trước hay sau khi dùng các thuốc trên. —Probenecid làm giảm sự bài tiết qua thận của cefdinir. QUA LIEU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: —Triệu chứng và dấu hiệu ngộ độc khi dùng quá liêu các kháng sinh nhóm beta-lactam đã được biết như: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy, co giật,... ~Lọc máu có hiệu quả trong trường hợp quá liêu cefdinir, đặc biệt trong trường hợp có suy chức năng thận. HẠN DÙNG: ; 24 thang ké tir ngay san xuat. Khong str dung thuốc hết hạn dùng. BAO QUAN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không qua 30°C. TRÌNH BÀY: Gói 2,5g. Hộp 12 gói. 2/3 y Sản xuất theo TCCS Dé xa tam tay tré em Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sỹ. Thuốc này chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sỹ. CONG TY CO PHAN HÓA -DƯỢC PHÁM MEKOPHAR 297/5 Lý Thường Kiệt -Q.11 ~TP. Hồ Chí Minh —Việt Nam Ngày 09 tháng 05 năm 2013 Giám Đốc Chất Lư ăng Ký & Sản Xuất Thuốc “ t0£ oohe CONG NE wf tỂ PHẨm A OA-tược PHA ¢Nan đÍ?/IPHAKS e BEAOPHAR 3/3

Ẩn