Thuốc Danatobra: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDanatobra
Số Đăng KýVD-17331-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTobramycin sulfat- 0,3%
Dạng Bào ChếThuốc nhỏ mắt
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 5 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
, £fAšÉ
1. Nhãn trên lọ 5ml

SốlôSX:
HD:
be 2. Nhãn trên hộp giấy
we
BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
“DanaTobra. 7)

EYE DROP |
2 ”
| Dung dịch nhỏ mắt. Eyedrops solution __LIỄU DỪNG -CÁCH DÙNG : |Tưng sn 20 -_Theochỉdẫncủa Bácsĩhoặc _Toor oeaig Tabane theo liều trungbình sau |Taduge .. ……vừađủ6ml __-Trưởng hợpbệnh nhẹ vàvừa: Rx-Thuốc bántheo don. | RiPrescrpeon dụ. |NhO 1giotvaokét mac, cách |soo 71M. CHỈĐỊ __-Trường hợpbệnh nặng – ana 0 fa IItịcácnhiễm khuẩn rấta6 cạp ana 0 fa |Nhỏ1papvậnkếtmọc cách chủng nhạy camvoiTobramycin gay 1giờnhỏ1lẳn,sauđógiảm EYE DROP ranhu:Viêm mímắt, viêmkếtmạc, EYE DROP ‘86lannhékhithấycáctriệu viêm giác mạc,viêmtúilệ. | chứng lâmsảng đãđượccảithiện. Thời gianđiềutrịtốiđa:7-10ngày |CHÓNG CHỈĐỊNH : Bào quản: |Thếditiquá vớicácthành Đềthuốc nơikhômát, tránh ánh TC Hộcóđững vớïc#: Khểo sáng. Nhiệt độkhông quá25°C. sinhloại2minoglyoosid người nghe kén] người cóbệnh th:
SDK : ¬— © )

Ngay SX: S616 SX: DEXA TAMTAY TRE EM HD: ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ | DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
K) J ha TíG5NÀN GƯỢC BANAHIE | | Danapha 253 Dũng SĩThanhKhê,TP.ĐàNang

v05 tháng nam 2012.
IAM DOC

HƯỚNG DẪN SỬ DUNG THUOC —DOC KY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

THUỐC NHỎ MẮT
Rx DANATOBRA
(thuốc bán theo đơn)
THÀNH PHẢN :Mỗi lọ 5ml có chứa:
TM or (20) 2=… 22,8 mg
(Tương ứng với 15 mg Tobramycin)
-Tá dược (Dinatri hydrophosphat, Kalidihydrophosphat, Natri clorid, Dinatri edetat,
Benzalkonium clorid, HPMC E6, nước cất) vừa đủ…………………………….-.-.-.-.-…. 2
DƯỢC LỤC HỌC
-Tobramycin là một kháng sinh thuộc họ aminoglycosid. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn.
Mặc dù cơ chế tác dụng chính chưa biết đầy đủ, nhưng có lẽ thuốc ức chế sự tổng hợp
protein ởcác vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn không thuận nghịch với các tiêu đơn vị 30S
cua ribosom.
-Phé tac dung :Nhìn chung, tobramycin có tác dụng với nhiều vi khuẩn Gram âm hiếu khí
và một số vi khuân Gram dương hiếu khí. Thuốc không có tác dụng với chlamydia và đa sỐ
các vi khuân yếm khí.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Chưa có số liệu về mức độ hấp thu toàn thân của thuốc nhỏ mắt
Danatobra.
CHÍ ĐỊNH : Điều trị các nhiễm khuân mắt do các chủng nhạy cảm với Tobramycin gây ra
như: viêm mi mắt, viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm túi lệ…
CHÓNG CHỈ ĐỊNH :
-_ Người quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
— Người có tiền sử dị ứng với các kháng sinh loại aminoglycosid, người nghe kém, người
có bệnh thận.
LIỀU LƯỢNG -CÁCH DÙNG : Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều trung bình
Sau:
-Trường hợp bệnh nhẹ và vừa :Nhỏ lgiọt vào kết mạc, cách 4giờ nhỏ |lần.
-Trường hợp bệnh nặng :Nhỏ 1giọt vào kết mạc, cách 1giờ nhỏ 1lần, sau đó giảm dần
số lần nhỏ. khi thấy các triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện.
Thời gian điều trị tối đa: 7-10 ngày.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
-Thường gặp nhất chủ yếu là nhiễm độc và quá mẫn ở mắt, gồm ngứa và sưng mi mắt,
sung huyết kết mạc.
-Thỉnh thoảng thuốc có thê gây cảm giác đau, đỏ mắt, kích ứng mắt.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯƠNG TÁC THUỐC xTẾ
Trộn đông thời các kháng sinh beta-lactam với tobramycin có thê gây mât hoạt tính lấn
nhau một cách đáng kê. iy
SU DUNG CHO PHU NU CO THAI VA CHO CON BU: ¬yl
– Thời kỳ mang thai: Chưa được nghiên cứu đầy đủ, vì vậy chỉ nên sử dụng thuốc nảy
cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.
-_ Thời kỳ cho con bú: Vì khả năng gây ra tác dụng ngoại ýởtrẻ bú mẹ, vì vậy cần lượng:
giá tầm quan trọng của thuốc đối với mẹ để quyết định ngưng/€ho trẻ bú mẹ hay ngưng |
dùng thuôc. S01020c

THẬN TRỌNG
-Nếu Tobramycin nhỏ mắt được dùng đồng thời với các kháng sinh toàn thân khác thuộc
nhóm aminoglycoside, nên chú ýtheo dõi nồng độ huyết thanh toàn phân.
-Trẻ sơ sinh chỉ được dùng Tobramycin trong trường hợp mắc bệnh nặng đe doạ tính
mạng.
-Thận trọng đối với người bị bệnh thiểu năng thận từ trước, bị rối loạn tiền đình, bị thiểu
năng ởỐc tai, sau phẫu thuật và các điều kiện khác làm giảm dẫn truyền thần kinh cơ.
KHUYEN CAO :
-Không dùng thuốc quá 15 ngày sau khi mở nắp.
-Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghỉ ngờ về chất lượng như: vẫn
đục, có vật lạ, nắm mốc..
-Không dung qua |liều chỉ định.
-Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cân biết thêm thông tin về thuốc, xin hãy
hỏi Jy kiến của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN
-Thuốc đóng trong lọ nhựa 5ml, hộp 1lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
-Để thuốc nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 25°C. ĐÉ XA TẢM TAY
TRẺ EM.
-Hạn dùng :24 tháng kế từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn áp dụng :TCCS

Thuốc được sản xuất tại:
CONG TY CO PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 -Dũng Sĩ Thanh Khê -TP Đà Nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: info@danapha.com
Điện thoại tu van :0511.3760131
Và phân phối trên toàn quốc __¬ 320o†
Da Nang, ngay 05 tháng Ôé năm 2012° `
20859 QNG GIÁM DOC “HAN

PHO CUC TRUONG
Nouyin Vin hank,
10

Ẩn