Thuốc Danapha-Telfadin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDanapha-Telfadin
Số Đăng KýVD-24082-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngFexofenadin hydroclorid – 60 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/04/2016Công ty CP Dược DanaphaHộp 1 vỉ x 10 viên1890Viên
` ¬_ 24 168
. gre , he a sẻ
ial «` Y oe < A Đa & ạt ‹ | BO Y TE sn „ố oe" EE " | ° + <2 we sử * Xua ` eve guar nude P< ZY aod BRS « 2 ÔN PC ưa OF we DA PHE DUYE Ls wee , ee set ae | a « ee fe ball al | ê Ke `& & eR 2 ee Lan đầâu:....}..4/.:13:...J1ồ......... AS dề & ae 2 . fi - n Ake OK AS Ss iS xét x9 @ 4 ` ° ` oy ku- BC AX" ae Ass 2 2. Nhãn hộp 1vỉx 10 viên / ‘ GMP-WHO) Danapha Telfadin 60mg Fexofenadin HCI 60mg KHANG HISTAMIN Ngay SX S616 SX: H6p 1vix10vién nén bao phim. HD Chỉ định, liều lượng và cách dùng, Chống chỉđịnh *“ .COPHAN DUOC DANAPHA Xinxem kỹtrong tờhướng dẫn sửdụng. 4Danapha asố253DũngSĩThanh Khê, TP.ĐàNẵng GMP-WHO! Danapha Telfadin 60mg Fexofenadine HCI 60mg Excipient q.s.f. ...... ...... †tablet ANTI HISTAMINES = 1Blister x10Film coated tablets t Bảo quản :Nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng. DEXATAM TAY TRE EM. Nhiệt độdưới 30C ee l : . | Tiêu chuẩn ápdụng :TCCS ĐỌC KỸHƯỚNG DẦN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. ẵng ngày 3*tháng #' năm 2015 FONG GIAM DOC “HU ‘ONG DAN SỬ DỤ NG THUỐC - ĐỌC KY HUONG DAN SỬ DỤNG T1RU ỚC KHI DUNG DANAPHA - TELFADIN -HANH PHAN : Mỗi viên nén bao phim chứa [Fexofenadin hydrocÏOTId......................- c1 1222111 hệ - 4 — 60 mg |Ta duoc (Lactose monohydrat, Eragel, Tinh bot mi, Avicel 102, Povidon K 30, — Natri docusat, Aerosil, Magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, Talc, |Tween 80, Maltodextrin, Titan dioxyd, Polyethylen glycol 400, Mau sunset ||HO) VN 0thịngrrgsorlttffLSb SbigigbeutidiececsdctniethsisdketgngkoioslzepcbScBstrskBzBirlxiroa lviên oe epee ea a ps a ca re ere ae ee DU OC LUC HOC: -Fexofenadin là thuốc kháng histamin thé hệ hai. có tác dụng đối kháng đặc hiệu và chọn lọc trên thụ thê H¡ Thuốc là một chất chuyên hóa có hoạt tính của terfenadin nhưng không còn độc tính đối với tim do không ức chế kênh kali liên quan đến sự tái cực tế bào cơ tim. Fexofenadin không có tác dụng đáng kê đối kháng acetylcholin, đối kháng dopamin, và không có tác dụng ức chế thụ thể alpha I-adrenergic. hoặc beta-adrenergic. Ở liều điều trị. thuốc không gây ngủ hay ảnh hưởng đến thần kinh trung ương. Thuốc có tác dụng nhanh và kéo dài do thuốc găn chậm vào thụ thể H: tạo thành phức hợp bền vững và tách ra chậm. DƯỢC ĐỌNG HOC: -Hấp thu: thuốc hấp thu tốt khi dùng đường uống. Sau khi uống 1viên nén 60 mg. nồng độ đỉnh trong máu khoảng 142 ng/ml, đạt được sau 2-3 giờ. Thức ăn làm giảm nông độ đỉnh trong huyết tương khoảng 17% nhưng không làm chậm thời gian đạt nồng độ đỉnh của thuốc. -Phân bó: tỉ lệ liên kết với protein huyết tương của thuốc là 60-70%. chủ yếu là với albumin và alphai- acid glycoprotein. Thé tich phan bé la 5,4-5.8 lit/kg. Khong r6 thuốc có qua nhau thai hay bài tiết vào sữa mẹ hay không. nhưng khi dùng terfenadin đã phát hiện được Fexofenadin là chất 'chuyên hóa của terfenadin trong sữa mẹ. Fexofenadin không qua hàng rào máu -não. -Chuyền hóa: xấp xỉ 5% liều dùng cua thuốc được chuyên bóa. Khoảng 0.5 -1,5% được chuyền hóa ở gan nhờ hệ enzym cytochrom P450 thành chất không có hoạt tính. 3.5% được chuyên hóa thành dẫn chất ester methyl, chủ yếu nhờ hệ vi khuẩn ruột. -Thải trừ: nửa đời thải trừ của Fexofenadin khoảng 14.4 giờ, kéo đài hơn ởngười suy thận. Thuốc thải trừ chủ yêu qua phân (xấp xi 80%), 11-12% liều dùng được thải trừ qua nước tiều dưới dạng không đôi. CHÍ ĐỊNH: -Điều trị triệu chứng trong viêm mũi dị ứng. -Điều trị các triệu chứng của bệnh mé day v6 can man tinh. LIEU LUQNG VA CACH DUNG: Thuốc dùng đường uống. thời điểm uống thuộc không phụ thuộc vào bữa ăn. Dùng theo hướng -- Người lớn và trẻ em từ 12 tôi trở lên: ]viên x2lần/ngày |- Trẻ em dưới 12 tuổi: sử dụng dạng bào chế khác thích hợp. |-Người suy thận: +Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên bị suy thận: ]viên x |lần/ngày. & Người suy gan: không cần điều ¿chỉnh liều. .dẫn của bác sĩ hoặc liêu trung bình là: he wf? a9E CHÓNG CHÍ ĐỊNH: re -Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với Fexofenadin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. THẠN TRỌNG: -Cần thận trọng theo dõi khi dùng Fexofenadin cho người đã có nguy cơ tim mạch hoặc đã có khoảng Q-T kéo dài từ trước. -Cần thận trọng khi dùng thêm thuốc kháng histamin khác khi đang sử dụng Fexofenadin. -Cần thận trọng và điều chỉnh liều thích hợp khi dùng thuốc cho người có chức năng thận suy giảm vì nồng độ thuốc trong huyết tương tăng do nửa đời thải trừ của thuốc kéo dài. SU DUNG CHO PHU NU CO THAI VA CHO CON BU: -Chưa có nghiên cứu được kiểm soát tốt và đầy đủ đối với phụ nữ mang thai. Fexofenadin chỉ nên được sử dụng trong quá trình mang thai khi thật cần thiết. -Fexofnadin được bài tiết qua sữa mẹ. Khuyến cáo cần thận trọng khi sử dụng Fexofenadin cho phụ nữ đang trong thời kì cho con bú. SỬ ĐỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Tuy Fexofenadin ít gây buôn ngủ, nhưng vẫn cần thận trọng khi đang lái xe hoặc vận hành máy móc. SỬ DỤNG QUÁ LIÊU -Các triệu chứng của quá liều bao gồm buồn ngủ. chóng mặt. khô miệng. Không có thuốc giải độc đặc hiệu dành cho Fexofenadin. Khuyến cáo điều trị triệu chứng hoặc hỗ trợ khi quá liều Fexofenadin xảy ra. Fexofenadin không được loại bỏ một cách hiệu quá bằng phương pháp thâm phan. KHUYÊN CÁO: _ " TAC DUNG KHONG MONG MUON (ADR): : Thường hay gặp ADR > 1/100: ì
-Thần kinh: buồn ngủ. mệt mỏi, đau đầu. mất ngủ. chóng mặt. |

Tiêu hóa: buồn nôn. khó tiêu. %
-Khác: nhiễm virus (cảm. cúm). đau bụng kinh, nhiễm khuẩn hô hấp trên, ngứa họng. ho. sốt. „5
viêm tai giữa. viêm xoang. đau lưng. ..
Ítgap: 1/1000
Ẩn