Thuốc Dalipim: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDalipim
Số Đăng KýVN-18187-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefepime (dưới dạng Cefepime hydroclorid) – 1 g
Dạng Bào ChếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 6 lọ
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtShenzhen Zhijun Pharmaceutical Co., Ltd. HI-TECH Zone, Guanlan, Baoan Area, Shenzhen
Công ty Đăng kýChina National Pharmaceutical Foreign Trade Corporation (Sino-Pharm) No. 20 Zhi Chun Road, Haidian Dist., Beijing
yz Oe]
uộIp têp Buoud ueA Buôn! L

EUIU2 ’08ZU2US ‘E31ÿ ue0eg ‘ue|uen9 ‘2u0Z (J23†:!H ‘1LT’02 1v2l1n32YWwVHad NffIH2 N3HZN3HS ;ẤqD917126/nUPI
BỊz£d§ïn uoIi3s[ul 40 øIUIdaj22
ÑIWI
Widl1Vd
S|EIA 9X B 01 Brup uoyd

THANH PHAN: Maiiochua Cefepime hydrochloride tuong đương Cefepime .. “¬.–.
CHÍĐỊNH, LIÊU LƯỢNG VÀCÁCH DUNG CHÓNG CHỈĐỊNH, THÂN TRỌNG, TƯƠNG TÁC THUỐC. TÁC DỤNG PHU, QUA LIEU VACAC THONG TINKHAC: Xindoctrong tửhưởng dẫnsửdụng
BẢO QUẢN: Nơikhôráo,thoảng mát, nhiệt độdưới 30C, tránh
nhiệt độ2-8°C, HẠN DÙNG: 24tháng TIEU CHUAN: USP 32
ĐỂX2TÁM TT <4 ¡£ EM DOC KyHUONG DAN SUPDUNG TRUSIC :. wo
se PO fo» am = Fd eF lO.
RK mic}mo eK
[ẦX- Thuốc bán theo đơn . , 3 Cl THẲNH PHÂN: Mỗilọchứa AS = mes ep Cefepime hydrochloride tong don = a = ` Cefepime………………………..Í : S|
SS : ren ; TB. /T.M. DEXATAMTAY CUATRE EN : QO ĐỌC KYHUONG DAN SUDUNG TRUGC KH!DUNG š
a we oo.
liệt23g Sảnxuất tạiTrung Quốc bởi: =5 _ >ii : ; SHENZHEN ZHIJUN PHARMACEUTICAL CO.,LTD. = 1Ô 1gbộtpha tiêm Hi-tech Zone, Guanlan, Baoan Area, Shenzhen, China. 6 8 5z=
COMPOSITION: Each vialcontains ban theo don 4gx 6lo Cefepime hydrochloride equivalent to ‘ ee „18 Bột pha tiêm DOSAGE AND ADMINISTRATION.INDIGATION, PRECAUTION, CON- TRAINDICATION, D |M SIDE-EFFECTS, INTERACTIONS:
STORAGE: Inadryph edrom igh oe :Inadryplace. protected from light, l Cefepime USP 32 1g
DNNK:SÐM VisaNo $418 SX!Lot Ngày SX/ Mfg date HD?Expdate MEEP OUT UFREACH OFCrILDREN CAREFULLY READ THE INSTRUCTICN BEFORE USE

SHENZHEN ZHIJUN PHARMACEUTICAL CO.,LTD. y San xudt taiTrung Quốc bởi:
Hi-tech Zone, Guanlan, Baoan Area, Shenzhen, China.
1948/69

Tờ hướng dẫn sử dung R, -THUOC BAN THEO B@?
DALIPIM
(Cefepim hydrochlorid)
Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkién bác sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] DALIPIM
[Thành phần| Mỗi lọ chứa:
Hoạt chất:
Cefepim hydrochlorid tương đương với lg cefepim
Tả được: L-Arginnn.
[Dạng bào chế| Bột pha tiêm.
[Quy cách đóng gói] 06 lọ/hộp
[Chỉ định] DALIPIM được chỉ định trong các trường hợp:
> Nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả có viêm bê thận kèm theo).
> Viêm phổi nặng có kèm theo nhiễm khuẩn huyết do các chủng nhạy cảm với
thuốc.
> Nhiễm khuẩn nặng ở da và cấu trúc của da do cdc ching Staphylococcus aureus
nhạy cảm với methicilin và do các chủng Š/zepfococcws pyogenes nhay cam với
cefepim.
[Liều lượng và cách dùng]
Cách dùng:
Tiêm tĩnh mạch chậm 3-5phút hoặc truyền tĩnh mạch, hoặc tiêm bắp sâu và liều lượng
cefepim tùy theo mức độ nặng nhẹ từng trường hợp.
Truyền tĩnh mạch ngắt quãng: Cho 50 mi dịch truyền tĩnh mạch (v.d. dung dịch natri
clorid 0,9%, dextrose 5%, ringer lactat và dextrose 5%) vào bình thuốc chứa 1hay 2 g
cefepim để có nồng độ thuốc tương ứng là 20 hay 40 mg/ml; nếu pha 100 ml dịch truyền
tĩnh mạch vào bình thuốc chứa 1hay 2 g cefepim thì sẽ có nồng độ tương ứng là 10 hay
20 mg/ml. Một cách khác là pha 1hay 2 g cefepim (theo nhãn dán trên lọ thuốc) với 10
mÌ dịch truyền tĩnh mạch để có dung dịch có nồng độ thuốc tương ứng vào khoảng 100
hay 160 mg/ml. Liều thuốc cần dùng sẽ được tính và cho vào dịch truyền tĩnh mạch.
Thực hiện việc truyền tĩnh mạch ngắt quãng cefepim trong khoảng xấp xi 30 phút.
Tiêm bắp: Muốn pha các dung dịch để tiêm bắp thì cho 2.4 ml dung môi thích hợp (v.d.
nước cất pha tiêm, dung dịch natrI clorid 0,9%, dung dịch glucose 5%, lidocain
hydroclorid 0,5 hoặc 1%) vào lọ thuốc có chứa IøcefepIm để tạo dung dịch có nồng độ
thuốc xấp xi 280 mg/ml.
Gợi ýliễu dùng:

ĐỜI DU lễ
-Âx Avh kHong //

Điều trị nhiễm khuẩn nặng đường niệu có biến chứng (kể cả có viêm bể thận kèm đế
nhiễm khuẩn nặng ởđa và cấu trúc da: người bệnh >12 tuổi, cứ 12 giờ, tiêm tinh my
g, trong 10 ngày.
Điêu trị viêm phôi nặng, kê cả có nhiém khuan huyét kém theo: 2g/lân, ngày 2lân Vách
nhau 12 giờ, dùng trong 7 -10 ngày. :
Liều lượng ở người suy thận: Người bị suy thận (độ thanh thải creatinin < 60 ml/phút), dùng liều ban đầu bằng liều cho người có chức năng thận bình thường. Tính toán liều duy trì theo độ thanh thải creatinin của người bệnh (đo hoặc ước tính). Có thê dùng công thức dưới đây để ước tính độ thanh thải creatinin (Cl¿;) của người bệnh: Với nam gIới: (140 -số tuổi) xthé trong (kg) Clo (ml/phut) = - 72 xcreatinin huyét thanh Với nữ gidi: Cle, (ml/phut) = 0,85 xCl, nam , (trong đó: Tuôi =năm; cân nặng =kg; creatinin huyệt thanh =mg/100 ml). Cle 30 -60 ml/phút: Liều trong 24 giờ như liều thường dùng; Cl,, 10 -30 ml/phút: Liều trong 24 giờ băng 50% liều thường dùng; Cl,; < 10 ml/phút: Liều trong 24 giờ bằng 25% liều thường dùng. Vì 68% lượng cefepim trong cơ thể mất đi sau 3 giờ lọc máu nên đối với người bệnh đang lọc máu thì sau mỗi lần lọc cần bù đắp lại băng một liều tương đương với liều ban đầu. Người bệnh đang thâm tách phúc mạc ngoại trú thì nên cho liều thường dùng cách 48 giờ một lần hơn là cách 12 giờ một lần. Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ. [Chống chỉ định] Người bệnh dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin. Người bệnh dị ứng với L -arginin (một thành phần của chế phẩm). [Thận trọng] Người bệnh có tiền sử phản ứng phản vệ với penicilin (khoảng 5-10% người dị ứng với kháng sinh nhóm penicilin có dị ứng chéo với kháng sinh nhóm cephalosporin). Trường hợp nhiễm khuẩn nặng phải dùng thuốc loại beta lactam thì có thể dùng cephalosporin cho người bệnh dị ứng với penicilin nhưng phải theo dõi chặt chẽ và phải có sẵn sàng các phương tiện điều trị sốc phản vệ. Giảm liều ởngười bệnh suy thận. Cân kiểm tra bằng mắt các dung dịch thuốc cefepim trước khi tiêm để xem có tủa không. Chưa xác định được tác dụng và tính an toàn của thuốc ởtrẻ dưới 12 tuôi. [Tác dụng phụ| Thuong gdp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: ia chay.
Da: Phat ban, dau ché tiém.

fui PbHy HỘI
| pv pie
AVM GHONG /3

Itgap, 1/1000

Ẩn