Thuốc Dalestone-D: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDalestone-D
Số Đăng KýVD-16586-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBetamethason ; Dexchlorpheniramin maleat – 3,75mg; 30mg
Dạng Bào Chếsirô
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 75ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/01/2015SYT TP Hải PhòngHộp 1 chai 75ml siro33080Chai
31/07/2014Sở Y tế Hải PhòngHộp 1 chai 75ml siro33080Chai
30/12/1899Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.Hộp 1 chai 75ml sirô31500Chai
14/01/2013Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3.Hộp 1 chai 75ml sirô31500Chai
28/06/2017Công ty cổ phần dược TW3Hộp 1 chai 30ml sirô19800Chai
‘ ASY
Mau nhan
RThudc ké don
BetamethasoneDexchlorpheniramine maleate
CHONG DIUNG CHONG VIEM

Liều đùng vàcách ding: Ubng ngày2-3lần. Người lớnvàtrẻemtrên12tuốt. Mộtthịacảphê (Senl. nhưng không được vượt qua6thịamỗi

exclorpheniramin, maleat Chiđịnh:’Chống ởứngkhcânđắnlậuphápcoteciZ “Benpháquần mãn,viêmphếquản &ang, văn mớiđứngViêm cađịứngvêm đá thắn kh:voêmdatépxúc,mãđạy Chống chỉđịnh, thận trọng. tácdụng không mong muôn. Xinwemtrongtờhướng dẫnsửdựng. Đảoquản: Đềởnơi khô mátnhậtđộở “SỨCtránh anhsáng sox$510 Sx
“nàyTẾem8-12 buốcUốngnữatha càphê[2Em) không được vượtquáÄthịnmỗingày Thếem2.6tuđc3⁄thìacảphê(1,25m), không Vượtquá 174tủamỗi ngây, CácViệuching tu
ha cóthổgiăm nhe,nấuuống thuốc cũng húc Anhoạc sửa
BetamethasoneDexchlorpheniramine maleate

[GmP-WHO]
l‡Thuốc kê đơn
ie B cảm ngírdasS núm cân Mi baat rey kd nsx u at wee DEXATAMTAYTREEM
C75ml)
Daleston-D
m “ fmt nM ao
Thuéc ké đơn
“ở
Thanh phản: Mỗi75mi sirochứa. Liều dùng vàcách dùng: Betamethason 3.75mg Uống ngảy 2-3lần. a Dexclorpheniramin maleat 30mg | = Người lớnvàtrẻ emtrên 12tuổi: Mộtthia cà Chỉ định: | phê (5ml), nhưng không được vượt quá 6 Chồng dịứngkhi cần đến liệu pháp cortlcoid. _, BetamethasoneDexchlorpheniramine maleate

Hen phề quản mãn, viêm phé quản dịứng, viêm mũi dịứng. Viêm da dịứng, viêm da thânkinh, viêm datiếp xúc, mềđay. Chống chỉ định, thận trọng, tác dụng không mong muốn:
Dạng bào chế: Siro Bảo quản: Đềởnơikhổ mắt, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.

BetamethasoneDexchlorpheniramine maleate
thia mỗingày. Trẻ em 6-12 tuổi: Uống nửa thìa cảphê (2.5ml), không được vượt quá 3thịa mỗi ngày.Trẻ em 2-6 tuổi: 1⁄4thia càphê (1,25ml), không vượt quá 11⁄4thia mỗi ngày. CHÔNG DỊ ỨNG _Á- xin yemwongwrhướng dẫn sửdụng, CHONG DIUNG | Các giệu chứng tiêu hóa có thể giảm nhẹ, CHONG VIEM | Quy cach déng géi: Hép 1chai 75ml CHONG VIEM nếuuốngthuốccungthửcãnhoậcsữa

BOC KYHUONG DAN SU DUNG TRƯỚC KHI DŨNG. ‘DE XA TAM TAY TRE EM s – ( ‘Nhâmây SX: Nam Sơn-An Dương-Hải Phòng, SOK: i Phân phối độcquyền Số lô SX Q
|NSX: DBC HD: CÔNG TYTNRN BẠIBẮC. 75ml Œ5ml) 65VũNgọc Phan -Đống Đa-HàNội ĐT: 04. 37761445 *Fax:04.37761448

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Dé xa tam tay trẻ em
Daleston-D
Iầx Thuốc bán theo đơn TEN THUỐC: Daleston-D Thành phần: Mỗi 75ml Daleston-D chứa:
Betamethason 3,75mg
Dexclorpheniramin maleat 30mg
“Tá dược ồm có: Acid citric, natri citrat, natri benzoat, Amaranth, Quinolin, ethanol, sorbitol ,vanilin, đường trắng,
DẠNG BÀO CHẾ: Siro
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1chai 75m]
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC: |
Siro Daleston-D phối hợp betamethason và dexclorpheniramin maleat cho phép giảm liều corticoid mà vẫn thu được hiệu quả
tương tựkhi chỉ dùng riêng corticoid đó với liêu cao hơn.
Betamethason làmột corticosteroid tông hợp, có tác dụng glucocorticoid rất mạnh, 0,75mg betamethason có tác dụng chống
viêm tương đương khoảng 5mg prednisolon. Betamethason có tác dụng chống viêm, chống thấp khớp và chống dịứng. Do ítcó tác dụng
mineralocorticoid, nên betamethason rất phù hợp trong những trường hợp bệnh lýmà giữ nước bắt lợi. Dùng liều cao, betamethason có
tác dụng ức chế miễn dịch. l –
Dexclorpheniramin maleat 1achat kháng, histamin dẫn xuất cia propylamin. Dexclorpheniramin tre chế cạnh tranh với những
tác dụng dược lýcủa histamin (tức làchât đối kháng với histamin thụ thể HI)
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HQC: | ;
Betamethason dễ được hấp thu qua đường tiêu hóa. Phân bô nhanhchóng vào tất cả các mô trong cơ thê. Thuốc qua nhau thai
và có thể bài xuất vào sữa mẹ với lượng nhỏ. Trong tuần hoàn, betamethason liên kết rộng rãi với các protein huyết tương, chủ
yếu là
globulin còn với albumin thì íthơn. Nửa đời của chúng cũng có chiều hướng dài hơn; betamethason làmột glucocorticoid tác dụng kéo
dài, Các corticosteroid được chuyển hóa chủ
yếu ởgan nhưng cũng cảởthận và bài xuất vào nước tiểu.
_ Dexelorpheniramin maleat: Sinh khả dụng khoảng 25-50% do bịchuyển hóa đáng kể khi qua gan lần đầu. Thuốc đạt nồng,
độ tối đa trong máu sau
2-6 giờ. Hiệu lực tối da đạt được sau khi uống thuốc 6giờ. Thời gian tác động từ4-8 giờ. Tỷ lệgắn với protein
huyết tương là72%. “Thuốc được chuyển hóa chủ yếu ởganvà tạo rachất chuyển hóa được loại gốc methyl, chất này không cóhoạt tính.
Thuốc chủ yêu được đào thải qua thận và tùy thuộc vào pH nước tiểu, 34% dexclorpheniramin được bài tiết dưới dạng không đổi và 22%
dưới dạng chất chuyển hóa loại gốc methyl. Thời gian bán hủy từ 14-25 giờ.
CHỈ ĐỊNH: Kha
Chồng dịứng khi cân đên liệu pháp corticoid. Hen phé quan mãn, viêm phế quản dịứng, viêm mũi dịứng. Viêm da dịứng,
viêm đa thần kinh, viêm da tiệp xúc, mê đay.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DUNG -Uống 2-3lân/ngày.
Người lớn vàtrẻ em trên 12tuổi: Một thìa càphê (5ml), nhưng không được vượt quá6 thìa mỗi ngày. Aig
Tré em 6-12 tu ống nửa thìa càphê (2,5ml), không được vượt quá 3thìa mỗi ngày. SƯ
“Trẻ em 2-6 tuôi: 1⁄4thìa cảphê (1,25ml), không được vượt quá 11⁄4 thìa mỗi ngày.
-Liều lượng cho trẻ em và trẻ nhỏ cân dựa vào độ nghiềm trọng của bệnh và vào đáp ứng của bệnh nhân hơn làchỉ bám hoàn toàn vào
liều lượng theo chỉ định của tuổi tác, thê trọng hoặc vào diện tích co thé.
~Các triệu chứng tiêu hóa có thê giảm nhẹ, nêu uỗng thuốc cùng thức ăn hoặc sữa. —
~Liều lượng cần dựa vào
sự đáp ứng và sự dung nạp của từng cá thể bệnh nhân. Nếu sau khi đạt đáp ứng mong muốn, cần giảm liều
lượng theo từng nắc nhỏ cho tới khi đạt mức thấp nhât mà cóthể duy trìđược đáp ứng lâm sàng đây đủ. Cần ngừng thuốc càng sớm càng,
tot.
-Khi điều trịkéo dài, cẩn ngừng betamethason dần dần từng bước một.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH: 6 –
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc |
Betamethason: Người bịbệnh tiểu đường, tâm thân, loét dạ dày và hành tátràng, trong nhiễm khuẩn và nhiễm virus, trong
nhiễm nấm toàn thân, loét miệng nối và ởngười bệnh quá mẫn vớibetamethason hoặc các corticosteroid khac.
Dexelorpheniramin maleat: Người có nguy cơ bitiểu liên quan đến rồi loạn niệu đạo tuyến tiền liệt
THAN TRONG: Déi voi Betamethason
Phai ding corticosteroid thấp nhất có thể được để kiểm soát bệnh đang điều trị; khi giảm liều phải giảm dần từng bước một
Thận trọng trong trường hợp suy tỉm sung huyết, nhồi máu cơ tim mới mắc, tăng huyết áp,
đái tháo đường, động kinh,
glaucom, thiéu nang tuyén giáp, suy gan, loãng xương, loét đạ dày, loạn tâm thân và suy thận.
Người bệnh lao tiềm ấn phải được theo dõi chặt chẽ và phải dùng hóa dự phòng chống lao, nếu liệu pháp corticoid phải kéo

đài. Nguy cơ thủy đậu, và có thể cảnhiễm Herpes zoster nặng, tăng ởngười bệnh không có khả năng đáp ứng miễn dịch khi dùng
corticosteroid đường toàn thân và người bệnh phải tránh tiếp xúc với các bệnh này.
Không được dùng các vaccin sống cho người bệnh dang dùng liệu pháp coritcoid đường toàn thân liều cao và cảítnhất trong 3
tháng sau. Trong quá trình dùng liệu pháp corticoid dài hạn, phải theo dõi người bệnh đều đặn. Có thể cần phải giảm lượng natri và bổ
sung canxi và kali
Đối với Dexclorpheniramin maleat . 5 `
Bệnh nhân lớn tuổi có nhiều khả năng bịhạ huyết áp tưthế, bịchóng mặt, buôn ngủ, bịtáo bón kinh niên (do có nguy cơ bịtác
liệt ruột); bịsưng tuyến tiền liệt; bệnh nhân suy gan, suy thận nặng do có nguy cơ tích tụthuốc; tránh uống rượu và các thuộc chứa rượu
trong thời gian điều trị.
SỬ DỤNG THUỐC ỞPHỤ NỮ CÓ THAI VÀ THỜI KỲ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai: Sử dụng corticosteroid khi mang thai hoặc ởngười có
khả năng mang thai phải cần nhắc lợi ích và nguy cơ
của thuốc đối với người mẹ và phôi hoặc thai nhỉ. Đã ghỉ nhận có
sự giảm cânởtrẻ sơ sinh khi người mẹ đã điều trịbăng corticosteroid

*~ dai han. Tré so sinh mà mẹ đã dùng những liều corticosteroid đáng kể trong thời kỳ mang thai phải được theo dõi cân thận về các dấu
hiệu giảm năng tuyến thượng thận.
Thời ky cho.con bú: Thuốc bai xuất vào sữa mẹ vàcó hại cho trẻ nhỏ vìthuốc ức chế sự phát triển và gây các tác dụng không
mong muốn khác, vídụ
giảm
năng tuyến thượng thận. Lợi ích cho người mẹ phải được cân nhắc với khả năng nguy hại cho trẻ nhỏ.
TAC DONG CUA THUOC KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC Cần thận trọng đối với người lái xe và vận:hành máy
móc do thuốc cókhả năng gây buồn ngủ.
TAC DUNG KHONG MONG
MUON (ADR): Betamethason . 2 Ộ Các tác dụng không mong muốn của betamethason liên quan đến cảliều và thời gian điều trị. Thuong gdp, ADR >1/100 Chuyển hoa: Mat kali, giữ natri, giữ nước Nội tiết: Kinh nguyệt thất thường, phát triển hội chứng dạng Cushing, ức chế tăng trưởng của thai t giảm dung nap glucose, bộc lộđái tháo đường tiềm ẩn, tăng nhu cầu insulin hoặc thuốc hạ đường huyết 6ngudi & Cơ xương: Yếu cơ, mắt khối lượng cơ, loãng xương, teo da và
dưới da, áp xe vô khuẩn. Ítgặp, 1/100

Ẩn