Thuốc Daigaku: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDaigaku
Số Đăng KýVN-19737-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNaphazolin hydroclorid; Clorpheniramin maleat; Kẽm sulfat hydrat; Acid ép-si-lon aminocaproic – 0,0003g/15ml; 0,0015g/15ml; 0,015g/15ml; 0,15g/15ml
Dạng Bào ChếDung dịch nhỏ mắt
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 15 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtSanten Pharmaceutical Co., Ltd.- Nhà máy Noto 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa
Công ty Đăng kýSanten Pharmaceutical Co., Ltd. 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka 533 8651

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/04/2016Công ty TNHH một thành viên Vimedimex Bình DươngHộp 1 lọ 15 ml36939Lọ
:

¬ SÐK: XX-XXXX-XX . Mo 6day Daigaku :I Thuốc nhỏ mẮt
Hoạt chải (trong 1lọ): Kém sulfat hydrat Clorpheniramin maleat Naphazolin hydroclorid Acid e-aminocapraic ….

Dạng bảo chế: Dung dịch nhỏ mắt Chỉđịnh, cách dùng, chẳng chỉđịnh vàcác thông tinkhác: xinđọc trang tờhướng dẫn sửdụng kèm theo.
«Để xatầm tay trẻ em ®Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. ®Bảo quản dưới 30°C
Sản xuất SANTEN PHARMACEUTICAL £0., LTD. Văn phòng: 9-19, Shìimoshinjo 3-choma, Higashiyodogawa-ku, Osaka, Nhật Nhà máy Nola: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cha, HakuE-qun, Ishikawa, Nhật Nhà nhập khẩu: VIMEDIMEX BÌNH DƯƠNG, Số 18L1-2 VSIP II,Đường số3,KCN Việt Nam-Singapore 2, Thủ Dầu Một, tỉnh Binh Dương.
sdouip
aÁa
nyebieg

LotNo1S6 16SX Exp. Date
JIIIIT
IIIIII
mí. Daigaku Eye drops
Mig. Date /NSX

ngp
HT
AY yyX
Hd
VG
LYANG
¥
DON
ATKVND
OM
2
|
vw

Hop 1lo 15 mL
Dung cho mat
mệt mỏi và mắt viêm
Daigaku
Thuốc nhỏ mắt

Santen

gakui
Eye
drops
Da

SARE (#k) 751140
KFBR(NbFL) Ie (07)
DOO®OOO®&) ad ad ad

me drops Daigaku | | NI
987084°56003

5° CF0382 CF0408 AS
2A2
189x146mm
ASEM MAMA 2015#4H27H
%6/¢6/

ff Thuốc nhỏ mắtater / Hoạt chất (trong 1lọ}: À Kam sulfat hydrat………….. 0,015 g ý: Clorpheniramin maleat……… 0.0015g ` Naphazolin hydroclorid………… 0.0003 g Acid e-aminocaproic…………… 0,15 9 —==] 1.Đểxatầm tay trẻ em. 2.Xin đọc tửhướng dấn sửdụng. LôSX, HD: xem LOTNO., EXP. trên lọ. Sản xuất tại: SANTEN PHARMACEUTICAL CO.,LTD. Nhat

oe
i 6°
PRINT RATIO: 4:1 oir
EXP. ha
DDMMYY lá Ne4N“ee

Các thông tin về số lô sản xuất (LOTNO. xxxxxx) và hạn dùng (EXP. DDMMYY) được khắc trực
tiếp trên lọ thuốc nhỏ mắt Daigaku trong quá trình sản xuất tại vị trí như mô tả trên.
Do đó các thông tin trên không xuất hiện trên phần thông tin của mẫu thiết kế nhãn lọ thuốc.
[_ ]x*#z+

dã] ERE : 05
da I—F£ :751157
BASH BBL—w

& S|ASBR (NAPA) H—/LRR RUE SRA RMLEF
IIIRIE2|dE —ENo. 10372701-0038-0 ¿ ” H W †8 34 HỊ|fÊ R5 Hì
tf Ai RH 210 syX AA 25 sy A-F-
StS | 1312287 150430 17:35 MH 05
{EEÈVer. |lllustrator 18 etHpBs {RTF Ver.

Wustrator 17 axex HL —^N/L

-DUNG CHO MAT MET MOI VA MAT VIEM –
Zk > g . ® Thuốc nhỏ mắt Daigaku

[THÀNH PHAN]
Hoạt chất (Lọ 15 mL chứa):
Kẽm sulfat hydrat…………………………..-cẶẶeie 0,015 g
Clorpheniramin maleat……………………………… 0,0015g
Naphazolin hydroclorid……………………………ce 0,0003 g
Acid s-aminocaproic …………………….- cocssine 0,15g
Tá được: Dung dịch benzalkonium clorid, clorobutanol va acid boric, /-
menthol, d-borneol, geraniol, acid hydrocloric loang, natri
hydroxyd, nước tinh khiết
[DANG BAO CHE]
Dung dịch nhỏ mat.
[CHỈ ĐỊNH]
Mỏi mắt, sung huyết kết mạc, phòng bệnh về mắt do bơi lội hoặc khi mắt bịdinh bụi
hay mỏ hôi, viêm mắt do ánh sáng tử ngoại hoặc các ánh sáng khác, viêm bờ mi
(sưng đau mi mắt), cảm giác khó chịu do đeo kinh áp tròng cứng, ngứa mắt và mờ
mắt do tăng tiết gỉmắt.
Tham vấn ýkiến bác sĩ nếu nghi ngờ mắc các bệnh mắt khác.
[CHÓNG CHỈ ĐỊNH] lá
*Bệnh nhân bịgiôcôm.
*Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
[LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG]
Thuốc tra mắt
Mở nắp lọthuốc, nhỏ 2-3 giọt vào mỗi mắt, 5-6 lằn/ngày.
[THẬN TRONG KHI DUNG]
*Doc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cản thêm thông tin, xin hỏi ý
kién bac si.
*Nếu các triệu chứng kích ứng mắt không thuyên giảm hoặc nặng thêm thi ngưng
dùng thuôc.
*Không nhỏ thuốc khi đang đeo kính áp tròng mềm.
*Sử dụng trong vòng một tháng sau khi đã mở lọthuốc.
*Không để đầu lọthuốc chạm vào bắt cứ vật gi.
*Văn chặt nút lọthuốc sau khi dùng và để ởnơi mái.
*Đề thuốc xa tằm tay trẻ em.
*Tránh làm nhiễm bản thuốc trong khi sử dụng.
V4;
!

[THAN TRONG]
4. Tác dụng không mong muốn
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc.
(đỏ mắt, ngứa mắt, sưng mắt v.v…).
2. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Chưa được thiết lập.
3.Ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa được biết.
4. Thận trọng khi dùng
1)Đường dùng: Chỉ dùng để nhỏ mắt.
2) Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có dữ liệu.
3) Thận trọng đặc biệt đối với trẻ em và phụ nữ có thai: Không.
4) Quá liều: Chưa có dữ liệu.
[DƯỢC LỰC HỌC]
Hiệu quả của thuốc nhỏ mắt Daigaku phụ thuộc vào tác dụng dược lýcủa từng hoạt
chất.
1. Kẽm sulfat thúc đẩy làm lành mô do tác dụng làm se và chống viêm.
2. Clorpheniramin maleat là chất chống dị ứng và acid c-aminocaproic là tác nhân
chống plasmin. Cùng với kẽm sulfat, clorpheniramin maleat va acid e-
aminocaproic có tác dụng chống viêm và chống sung huyết ởmắt.
3. Naphazolin hydroclorid có hiệu quả trong việc kiểm soát sự sung huyết do mỏi mắt
và do những nguyên nhân khác.
[DƯỢC ĐỌNG HỌC]
Chưa có dữ liệu.
[BẢO QUẢN/HẠN DÙNG]
1) Bảo quản dưới 30°C.
2) Ngày hết hạn được ghi trên nhãn và hộp thuốc.
3) Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
4) Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
[QUY CÁCH ĐÓNG GÓI]
Hộp 1lọnhựa 15 mL.
Sản xuất tại:

TUQ. CỤC TRƯỞNG
Santen Pharmaceutical Co., Ltd. P.TRUONG PHONG
Van phong: 9-19, Shimoshinjo 3-chome, Higashiyodogawa-ku, Osaka (hia i/é Huy AHting
Nha may Noto: 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa,
Nhat
HCAL CO.,LTD.

Ẩn