Thuốc Dahamic Injection: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDahamic Injection
Số Đăng KýVN-16253-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngL-Ornithine-L-Aspartate- 5g/10ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 ống
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtHuons Co. Ltd 957 Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do
Công ty Đăng kýDong Sung Pharm Co., Ltd 703-14, Banghak-dong, Dobong-gu, Seoul

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/12/2013Công ty TNHH MTV Dược phẩm Trung Ương IHộp 10 ống34090Ống
26/05/2017Công ty TNHH Tân Phương BắcHộp 10 ống42000Ống
20/12/2017Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 10 ống42000Ống
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC

DA YVR Arwrp PA EES 70 YE 5 2/ PRESCRIPTION DRUG 10mlx10amps.
Lan | s0 ữ
DAHAMIG….
L-Ornithine-L-Aspartate 5 g /10 ml
For |.V. Infusion Jw
0J,¡B92y£Hedsy–2uIu1O-]
uoI2sf[u|

Tñẵuons N
COMPOSITION THAN Each ampoule (10mi}contains lối 10ml)chứa : L-Omfhine-L-Aipartsfte…………. .59 L- L-Aspartate……………………..Õ g INDICATIONS! CONTRA4NDICATIONS, DOSAGE & CHÍĐỊNH/CHÓNG CHỈĐỊNH, LIEU DUNG & ADMINISTRATION, WARNING, SIDE EFFECTS, CACH DUNG, CANH BAO, TAC DUNG PHU,
OTHER INFORMATION CAC THONG TINKHAC Seethepackage insen. Xam tehướng dẫnsử dụng STORAGE CONDITIONS DIEU KIEN BAO QUAN: Store at30°Corbelow andProtect fromlight Không quá30°C, tránh ánhsáng QUALITY SPECIFICATION: In-House TIÊU CHUAN CHAT LUNG: Nhasanxuất
KEEPOUTOFREACH OFCHILOREN OfTHUGC NGOAI TAMTAYTREEM READCAREFULLY THEPACKAGE INSERT BEFORE USE ĐỌCKỸHƯỚNG DẦNSỬ DỤNG TRƯỚC KHIDŨNG .-.“^
suongy.

yoru yur ugAndy Wel
Injection
DAHAMIC

L-Ornithine-L-Aspartate
5g/10ml
|W OL /6$aieHedsy–9uIIu4Q-]
”“’9INVHVG
Lại Bug ayxiw aE NOG O3HL NY OONHL XY

£ su0ns Số lô§X/ Lot No. NSX/ Mfg Date. Manufactured by/Nha sảnxuất: HD/ Exp Date. HUONS CO., LTD. SDK/VisaNo. : 957, Wangam-dong, Jecheon-si, DNNK : * Chungcheongbuk-do, Korea (Hản Quốc)

PRINTING ON AMP ULE:

¥ Rx Thuốc bán theo đơn
DAHAMIC ví
L-Ornithine-L-Aspartate 5 g
Tiém truyén tinh mach
$6 16SX/Lot No. NSX/Mfg. Date HD/Exp. Date SĐK/Wisa No.
HUONS CO., LTD. -KORg
WY
-~ i

Cử
ee
fs
z
s
ale
= Ni
aÑa
^
(

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến thây thuốc.
Chí dùng thuốc này theo sự kê đơn của thây thuốc
Thuốc tiêm DAHAMIC
THÀNH PHẢN:
Mỗi ống tiêm (10 ml) chứa:
L-Ornithine-L-Aspartafe……………………….. Sg
Tá dược: D-Sorbitol, Dinatri Pyrosulft, Nước cất pha tiêm.
MÔ TẢ:
Dung dịch trong suôt không mảu trong ông tiêm màu nâu.
DƯỢC LY:
Dược lực học:
L-Ornithine-L-Aspartate là kết hợp ổn định của hai loại amino acid nội sinh quan trọng L-
Ornithine và L-Aspartate. Sau khi tiêm, L-Ornithine-L-Aspartate nhanh chóng chuyển thành
L-Ornithine va L-Aspartate.
L-Ornithine là cơ chất của chu trình urê, chuyên amoniac có độc thành urê không độc và được
đào thải qua thận, giúp gan bị bệnh dễ dàng thực hiện được chức năng bình thường (sự giải
độc). Quá trình này làm giảm mức amoniac trong máu (tình trdfig ting amoniac), van dé
thông thường ởhầu hết các bệnh gan.
L-Aspartate là một thành phần thiết yếu của chu trình acid
(ATP) và do đó giúp tái tạo các tế bào gan bị tổn thương.
Dược động học:
Nồng độ đỉnh của ornithine được quan sát 30 phút sau khi dùng thuốc đường tĩnh mạch. Các
giá trị này gấp 10 lần giá trị cơ bản, và trở về lại giá trị bình thường trong 7giờ. Sinh khả
dụng của L-Ornithine-L-Aspartate la 82,2+28% sau khi tiêm tĩnh mạch.

at phóng năng lượng
CHÍ ĐỊNH:
Diéu tri tinh trang tang amoniac do bệnh gan cap va man tinh, bệnh não do gan.
LIEU DUNG —CACH DUNG:
Dung tiém truyén.
Thuốc này tương thích với hầu hết các dung dịch tiêm truyền thông dụng.
Tốc độ tiêm truyền: Tối đa 5gL-Ornithine-L-Aspartate mỗi giờ.
1. Viêm gan mạn: Liều điều trị khởi đầu: 10 ~ 20 gL-Ornithine-L-Aspartate (2 ~4ống tiêm)
mỗi ngày, hòa vào dung dịch tiêm truyền.
2. Xo gan:
Với triệu chứng nhẹ, dùng 5g(1 ống tiêm) L- Ornithine-L-Aspartate mỗi lần, 5 ~20 g(I~
4ống tiêm) mỗi ngày, hòa vào dung dịch tiêm truyện.
Với triệu chứng trung bình và nặng (bao gồm tiền hôn mê và hôn mê), dùng 40 g(8 ống
tiêm) L-Ornithine-L-Aspartate mỗi ngày, hòa vào dung dịch tiêm truyền.
Có thể điều chỉnh liều dùng theo các triệu chứng lâm sàng.
CHÔNG CHỈ ĐỊNH: _
Không nên dùng sản pham này cho các bệnh nhân có các tỉnh trạng sau:
1. Man cảm với bât cứ thành phân nào cua san pham
2. Suy thận nặng (mức creatinin huyết thanh vượt quá 3mpg/100 m])
3. Nhiễm lactat huyết
4._ Ngộ độc Methanol
128,

va
ated
tb

5.. Không dung nạp Fructose-sorbitol
6. Thiéu Fructose-1,6-diphosphatase
CANH GIAC VA THAN TRONG:
Dùng liều cao cần kiểm soát mức urê trong huyết tương và nước tiểu. Nếu chức năng gan bi
suy giảm dang kể, nên điều chỉnh tốc độ tiêm truyền theo từng bệnh nhân đề phòng buồn nôn
và nôn mửa.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muon cé liên hệ đến sự sử dụng
thuốc.
Thỉnh thoảng bị buồn nôn và nôn mửa.

SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON
Nên tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú. thiết điêu trị, nên đánh
giá cân thận vệ lợi ích và nguy cơ.
TÁC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có báo
cáo.
TƯƠNG TÁC THUÓC: Không có báo cáo.
QUA LIEU VA DIEU TRỊ: Không có báo cáo.
BAO QUAN:
Bao quan dudi 30°C, tranh anh sang.
Dé ngodi tam tay tré em.
TIEU CHUAN CHAT LUONG: Nha san xuat
HAN DUNG: 24 thang ké tir ngay san xuat.
ĐÓNG GÓI: Hộp có 10 ống tiêm
San xuat boi:
Huons HUONS CO.,LTD.
Hurran Medication sou iQ chi: 957, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea
Tel: 82-2-2082-5035 Fax: 82-2-848-0740

Nuyin ‘Var Ghanh
WC

Ẩn