Thuốc Dacolfort: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDacolfort
Số Đăng KýVD-16782-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDiosmin , Hesperidin- 450 mg; 50 mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/11/2013Công ty CP Dược DanaphaHộp 3 vỉ x 10 viên nén dài bao phim2300Viên
MẪU NHÃN BC
1. Nhãn trên vỉ 10 viên :

CS sa ỡ# < HỘP 3VỈX10VIÊN BAO PHIM DACOLFORT Diosmin -Hesperidin(9:1)......500 mg [GMP-WHO | DACOLFORT Diosmin- Hesperidin(9:1)....500 mg CTY. C6PHAN DUQT DANAPHA 253 Dũng SĩThanh Khê, Tp.ĐàNẵng Thành phần :Cho 1viên bao phim Diosmin-Hesperidin (9.1) . 500 mg Tádược vừa đủ B 1viên Chỉ định : -Điều trịcac triệu chúng cóliên quan đến suy tuan hoàn tính mach bach huyét (nang chan dau chan khé chiu vào buồi sáng) -Điều trịcác dâu hiệu chức náng cóliên quan đến cơn dau tricap 3BLISTERSX10 FILM COATED TABLETS DACOLFORT Diosmin -Hesperidin(9:1)...... 500 mg thángðt năm 2012 IÁM ĐÓC .# Jananha 2 See 253Dung $iThanh KheSt.,DaNang City, VN Chống chỉđịnh, liều lượng vàcách dùng : " | l Xinxem trong tơhướng dẫn sửdụng Tiêu chuẩn ápdụng: TCCS | Bao quan: Ngay > i
Nơi khỏ thoáng, tránh anh sáng. nhiệt độkhông quá 30’C Sólô§X | |
_ ĐỂTHUỐC XATẦM TAY TRÉ EM. HD
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. SĐK :

130

VIEN NEN DAI BAO PHIM
DACOLFORT
Thành phân: Mỗi viên bao phim chứa
-Diosmin —Hesperidin (9: Ì) ……………………— -á- s5 2s2x 23 21 211 1 1 1E ey :500 mg

-Ta duge (Lactose, amidon, PVP K30, DST, magnesi stearat, aerosil,
HPMC 615, HPMC 606, talc, titan dioxid, polyethylen glycol 6000, mau
oxid sat do, mau oxid sat vane) vita Qiescicansscaxscaasnvessasscsintinsancdarassacnoonneoneas : lviên
Dược lực học : Tăng trương lực tĩnh mạch và bảo vệ mạch
Dược động học: Diosmin bài tiết chủ yếu qua phân, trung bình có 14% liều dùng được bài
xuất qua nước tiểu. Thời gian bán thải là 11 giờ. Thuốc được chuyển hóa mạnh mẽ, bằng
chứng là có những acid phenol khác nhau ởnước tiêu.
Chỉ định :
Điều trị những triệu chứng có liên quan đến suy tinh mach- mach bach huyét (nang chan,
đau, chân khó chịu vào buôi sáng).

Điêu trị các dâu hiệu chức năng có liên quan tới cơn trĩ câp.
Liều lượng và cách dùng :
Liêu dùng thông thường: môi ngày 2viên, uông làm 2lân vào bữa ăn trưa và bữa tôi.

Cơn trĩ cấp: 4ngày đầu mỗi ngày 6viên, sau đó 3ngày mỗi ngày 4viên. ao
Chong chi dinh : 9⁄22 i ee er ` k wf Qs Qua man với một trong các thành phân của thuôc. #/ cốt
Trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú. | ei ook
Suy tim mat bu chua diéu tri, suy gan, than nang, giam kali mau. # )N A ` .© Thận trọng : ies
Con trĩ cấp: oe
-Viéc dung thuốc không thay thế cho điều trị đặc hiệu chữa các bệnh chứng khác của hậu
môn. Điêu trị phải ngăn hạn.
n”. , 2 Ke as ¿ Ro gtk Đà : is `. “nu, -Nêu các triệu chứng không mât đi nhanh chóng, cân tiên hành khám hậu môn và xen ý >.
SB ¿-
cách điêu tri

Tác dụng ngoại ý: : { i
Da co bao cao về một số trường hợp rối loạn tiêu hóa
và rối loạn thần kinh thực vat’, Bh
cần ngừng điều trị. `
-Thông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn mà bạn gặp phải trong
gian dùng thuốc.
Tương tác thuốc:
Không nên phối hợp với lithium
Thận trọng khi dùng đồng thời với muối kali, lợi niệu giữ kali, thuốc gây loạn nhịp, gây mê,
thuôc trị tắng HA khác.
Để tránh các tương tác có thê xảy ra giữa các thuốc, phải luôn luôn báo cho bác sĩ hoặc dược
sĩ nêu bạn hiện đang được điêu trị bât cứ một thuôc nào khác.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú :
Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai do chưa có đủ thông tin về tính an toàn.
Do chưa có dữ liệu về việc bài xuất của thuốc vào sữa, không nên cho con bú khi đang dùng
thuốc.
Sử dụng thuốc ởngười lái xe và vận hành máy móc:
Do có thể xảy ra những tác dụng phụ có liên quan đến thần kinh thực vật, cần thận trọng khi
sử dụng thuốc cho người thường xuyên lái xe và vận hành máy móc.
Khuyến cáo :
-Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ
hoặc dược sĩ
-Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc có nghi ngờ về chất lượng của thuốc như :
viên bị biến màu, viên bị ướt.
Trình bày và bảo quản : –
Thuôc ép trong vi bam 10 viên, hộp 3vỉ kèm theo tờ hướng dân sử dụng.
Để thuốc nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. ĐỀ XA TÀM TAY
TRẺ EM.
Hạn dùng :36 tháng kê từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn áp dụng :TCCS

Thuốc được sản xuất tại
CÔNG TY CỎ PHẢN DƯỢC DANAPHA
253 —Dũng Sĩ Thanh Khê —TP. Đà Nẵng
Tel :0511.3760130 Fax :0511.760127 Email :info@danapha.com
Số điện thoại tư vấn: 0511.3760131
Và được phân phối trên toàn quốc.
Đà Năng, ngày! tháng 0Ìnăm 20

10

Ẩn