Thuốc Dạ dày tâm tâm: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDạ dày tâm tâm
Số Đăng KýV271-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Bán hạ ; Cam thảo ; Chè dây ; Can khương ; Hương phụ; Mộc hương ; Trần bì – 270mg; 630mg; 945mg; 360mg; 720mg; 720mg; 45mg; 90mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM.
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM.
_ˆ CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÂM NHÁT NHÁT 04159
NHAN DU KIEN
DA DAY TAM TAM
⁄ HOP 3 VI X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI

# BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ ĐUỘC
ĐÃ PHÊ DUYET
Thành phẩn (cho một viên nén bao phim) 370mg cao khô tưng Tiệu chuẩn chất lugng: TCCS đương: Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 270mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 630mg, Ché day (Folium Ampelopsis) 945mg, Can SDK khuong (Rhizoma Zingiberis) 360mg, Hugng phy (Rhizoma Cyperi) S6 LSX: 720mg, Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 720mg, Mộc NSX hương (Radix Saussureae lappae) 45mg, Trần bì(Pericarpium Citri
reticulatae perenne) 90mg, Tádược vừa đủ1viên. HD :
4 I) le Bảo quản: Nơi khô. dưới 30°
Lan dius Alda Eada BEXA TAM TAYTRE EM / ĐỌC KỸ HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG 9360277360204

wlTHAO DUOC

Fa nr
a ri ni = HỘP 3VÌ X10 VIÊN CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẤT H NÊN BẢO PHIM Sảnxấttại: A11/37 Đường MaiBáHưng. xãLêMinh Xuân, hưyện Bình Chánh, TP Hồ phíMinh Điện thoại: 88.62601830 -Fax:08.B2B01831 Chinhánh Công tytạiấpBình Tiền 2,xãĐức HòaHạ,huyện ĐứcHòa, tỉnh Long An.
Câng dụng: – Liểu dùng -Cách dùng . ry x. P2 -Điểu trịviêm loét dạdày, hành tátràng cấp và Nên uống vào lúc dói.
‹«® AQ “` S Sà vế mãn tính, đau rát vùng thượng vị,ăn không tiêu. Ngày uống 2lần, mỗi lần 2viên.

‹« F đẩy hơi, ợchua, cảm giác khó chịu ởdạdày. Chống chỉ định -Tác dụng không mong muốn – củ” ‘ -Điều trịrốiloạn tiêu hóa, sôi bụng, chướng bụng, Sử dụng cha phụ nữ có thai hoặc cho con bú: c ănuống chậm tiêu. ănkhông ngơn. Xem †ờhướng dẫn sửdụng.
‹ `
cs Ko vế Tp HCM, ngày 4} thang{ nam 2013 p 4 ‘yo q APs sŠ N§X

x
AM NHAT NHAT
a
G TY TNHH DƯỢC PH CÔN

VI
Thanh
phan
(cho
một
viên
nén
bao
phim)
370mg
cao
khô
tương
Tiêu
chuẩn
chất
lượng:
TS
đương:
Bán
hạ
(Rhizoma
Pinelliae)
270mg,
Gam
thao
(Radix
SDK
Glycyrrhizaa)
630mg,
Ché
day
(Folium
Ampelopsis)
945mg,
Can
~~
khương
(Rhizoma
Zingiberis)
360mg,
Hương
phy
(Rhizoma
Cyperi)
Số
LSX:
720mg,
Khương
hoàng
(Rhizoma
Curcumae
longae)
720mg,
Mộc
NSX
huong
(Radix
Saussureae
lappae)
45mg,
Trần
bì(Paricarpium
Gitri
HD
reticulatae
perenne)
90mg,
Tádược
vừađủ
†viên.

DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
|
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG

II

EN
5
ge
Da
Da
CONG
TY
TNHH
DUOC
PHAM
NHAT
NHAT
Đường
Mai8äHương.
xãLêMinh
Xuân.
huyén
Binh
Ch
lñGhiMinh
Diện
thoại:
08,82001830
-Fax:06.862601831
Chinhánh
Công
tytạiấpBình Tiền
2,xãĐức Hòa
Hạ,huyện
ĐứcHòa. tỉnh
Lpng
An.
U KI
DA DAY TAM TAM

VIEN VA MAT SAU CUA HOP 12 VI X 10
NHAN D
HOP
12VIX
10VIEN
NÊN
BAO
PHIM

>
Công
dụng:
Liểu
dùng
-Cách
đùng
-Điểu
trịviêm
loét
dạdày,
hành
tátràng
cấp

Nãn
uống
vào
lúcđói.
mãn
tính,
đau
rátvùng
thượng
vị,ănkhông
tiêu,
Ngày
uống
2lần,
mỗi
lần2viên.
đẩy
hơi,
ợchua,
cảm
giác
khó
chịu
ởdạdày.
Chống
chỉ
định
-Tác
dụng
không
mong
muốn

-Điểu
trịrốiloạn
tiêu
hóa,
sôibụng,
chướng
bung,
$ửdụng
cho
phụ
nữcóthai
huặc
cho con
bd:
ăn uống
chậm
tiêu,
ănkhông
ngon.
Xem
†ðhướng dẫn
sửdụng.
^
©

đúcquản:
Nơikhó,đướ:30)
bExaTAMTAYTREEM
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHÍDŨNG
A

b
M
ƯỢC
PHẨM
NHẬT
NHẬT

n
naBánhCĐ,Í?HéÔNMe0á¬atMÀÁÓJ416
-PIEBN
401814
(hchiGÂngy/ẤpBínhTẤ+2afOurOaRp,luyệnDỐcHanhLmAa.

tụng Những
mongmuốn-
tửthalhode ana eon
bú;

SAUYS
Sẻ
SS
#@*z“s
4
2
ge,
OB=
&
3
Š
=
g`<Ố |= 2: a = ?/ đồi ấy 3w +xY{ { ie | TpHCM, ngay 47/1 /2013 | ak CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM NHÁT NHÁT NHẤN DỰ KIÊN DẠ DÀY TÂM TÂM HOP 1 LO 30 VIEN VA NHAN LO |Céng dung: -Điểu trịvigm loét da day, hanh 1a tràng cấp và mãn tính, đau rát vùng thượng vị, ăn không tiêu, đẩy hơi, ợ |_chua, cảm giác khỏ chịu ởdạdày. |-Điểu trịrối loạn tiêu hóa, sôi bụng, chướng bụng, ăn uống chậm tiêu, ăn |không ngon. |Liéu dùng -Cách dùng ¡_Nên uống vào lúcđói. Ngày uống 2lần, mỗi lần 2viên. Chống chỉ định -Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữcó thai hoặc cha con bú: Xem từhướng dẫn sửdụng. Bảo quản: Nơi khô, dudi 30°C TÂM TÂM HOP 1LO30VIÊN NÊN BAO PHIM Thanh phan (cho một viên nén bao phim) 370mg cao khô tương đương: Bán ha (Rhizoma Pinelliae) 270mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 630mg, Chè day (Folium Ampelopsis) 945mg, Can khudng (Rhizoma Zingiberis) 360mg. Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 720mg, Khuong hoang (Rhizoma Curcumae longae) 720mg, Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 45mg, Trấn bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 90mg, Tádược vừa đủ †viên. TÂM TÂM HOP 1LO30VIEN NEN BAO PHIM Tiêu chuẩn chất ludng: TCCS SBK Số L§X: NSX HD ll36I 602 ll CONG TYTNHH DUGC PHAM NHAT NHAT ee MmBáHgzngsĩLêMarÐXuân, SG Cn, 2IẾNG Tê,trSun Faw0e6260783 rant ‘Hefea,faveBueHoa,linnLongAn ahrChgtySahdeBindTa2.ai Công dụng: -Điều trịviêm loét dạdày, hành tátràng cấp và mãn tính, đau rátvùng thượng vị,ănkhông tiêu, day hơi, ợchua, cảm giác khó chịu ửdạdày. -Điểu trịrốiloạn tiêu hóa, sôibụng, chướng bụng, ãn udng cham tiêu, ănkhông ngon. Liểu dùng -Cách dùng Nên tông vào lứcđói Ngày uống 2lần, mỗi lần2viên, Chống chỉđịnh -Tác dụng không mong muốn - Sửdụng cho phụ nữcóthai hoặc cho con bú:Xem 1hướng dẫn sửdụng Bảo quản: Nơi khô, dudi 30°C 1L030 VIÊN NEN BAO PHIM CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT Thành phan (cho một viên nén bao phim) | 370mg cao kho tương đương: Bản hạ(Rhizoma Pinelliae) 270mg. Cam thảo Radix Glycyrrhizae) 630mg. Che dây (folium Ỉ | Ampelopsis) 945mg, Can khương (Rhizoma | Zingiberis) 360mg Hương phụ (Rhizoma || Cyperi) 720mg, Khuong hoàng (Rhizoma | Curcumae longae) 720mg, Moc huting (Radix | Saussureae lappae) 45mg, Tran bì r (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 90mg Taduoc vừa đủ 1viên. Tiêu chuẩn: TCCS SốLSX: SDK: NSXHD BEXATAM TAY TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHÍ DÙNG Tp HCM, ngay/} tháng / năm 201 f i @/ Vets CÔNG TY TNHH DUGC PHAM NHAT NHAT NHAN DA DAY DU KIEN TAM TAM HOP 1 LO 60 VIEN VA NHAN LO Cong dung: -Điểu trịviêm loét dạ dày, hành tá trang cap va man tinh, dau rat vung thượng vị, ăn không tiêu, đẩy hơi, g chua, cảm giác khó chịu ởdạdày. -Điểu trịrồi loạn tiêu hóa, sôi bụng, chưởng bụng, ăn uống chậm tiêu, ăn không ngon |_Liểu dùng -bách dùng |_Nên uống vào lúc đói. Ngày uống 2lần, mỗi lần 2viên. Chống chỉ định - Tác dụng không mũng muốn -§ử dụng cho phụ nữcó thai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng. TÂM TÂM HÓP 1LO60VIÊN NÉN BAO PHIM Bản quản: Nơi khó. dưới 30” CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT SiealtltA12/4] BngMaBãTrạngxãLêkănh rutsBianảnh TPHộChlWinetênbaạt0667601836 ~Fer06£2607231 Ghnhano Congyai dn Sich Tên2vãĐứcHòaHạnưyệc BỨCHoalinhLongAn, Thành phần (cho một viên nén bao phim) 370mg cao khô tương đương: Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 270mg, am thao (Radix Glycyrrhizae) 630mg, Chè day (Folium Ampelopsis) 945mg, Gan khương (Rhizoma Zingiberis) 360mg, Huong phu (Rhizoma Cyperi) 720mg, Khương hoang (Rhizoma Curcumae longae) 720mg, Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 45mg, Trẩn bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 90mg, Tảdược vừa đủ1viên. Tiêu chuẩn chất lượng: TÿCS SDK | Céng dụng: -Điểu trịviêm loét dạdày, hành tatrang cấp và mãn tính, đau rátvùng thượng vị,ánkhông tiêu, đầy hơi, ợchua, cảm giác khó chịu ởdạdày. -Điều trịrốiloạn tiêu hóa, sôibụng. chướng bụng ănuống chậm tiêu, ănkhông ngon Liều đùng -Cách dùng Nên uống vào lúcđói. Ngày uống 2lẩn, mỗi lan2viên. Chống chỉđịnh -Tác dụng không mong muốn - Sửdụng cho phụ nữcủthai huặc cho con bú:Xem tờhướng dẫn sitdung Bảo quản: Nơi khó, dưới 30C 1LO60VIÊNNENBAO PHIM CONG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT nhKế LH TT taalchinaGagwalipOdTana aAsBahBkWnShLeng Thành phấn (cho một viên nén bao phim) 370mg caokhó tướng đương: Bán hạ(Rhizoma Pinelliae) 270mg, am thảo (Rarlix Glycyrrhizae) 630mg, Che dây (follum Ampelopsis) 945mg, Can khương (Rhizoma Zingiberis) 360mg, Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 720mg, Khương hoàng (Rhizoma Curcumae longae) 720mg, Moc huong (Radix Saussureae lappae 45mg, Trần bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 90mg, [ádược vừa đủ†viên Tiêu chuẩn: TCCS SốL§X: SOK NSX HD pf xa TAM TAY TRE EM TÂM TÂM HOP 1LO60VIEN NEN BAO PHIM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Tp HCM, ngày ¿+ tháng năm 201 7 CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT | 1/37thườnglâuBáHưng. vãLẺVu" tiếtLhừna"TPhếChilăn, Đnbạ.lÃ(31818) -FeSẽZ2601ET1 tây“lành CôngvidạBeakTs7sảUứ:KiaHa.huyệnĐứcPu.BPLưngAn 4 ae t e204 HUONG DAN SU DUNG DA DAY TAM TAM 1. Dang bao ché: Vién nén bao phim 2. Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất: TT Thành phân cho 1viên Khối lượng Hoạt chat : 370,0mg cao khô tương đương với : 1| Bán hạ (Rhizoma Pinelliae) 270mg (Hai trăm bảy mươi miligam) 2. | Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 630mg (Sau tram ba muoi miligam) 3. | Chè dây (Folium Ampelopsis) 945mg (Chín trăm bôn lăm miligam) 4, | Can khuong (Rhizoma Zingiberis) 360mg(Ba trăm sáu mươi miligam) 5. | Huong phu (Rhizoma Cyperi) 720mg (Bay tram hai muoi miligam) 6. | Khuong hoang (Rhizoma Curcumae 720mg (Bay tram hai muoi miligam) longae) 7. | Mộc huong (Radix Saussureae lappae) 45mg (Bon lam miligam) 8. | Tran bi (Pericarpium Citri reticulatae 90mg (Chin muoi miligam) perenne) Tá dược : 1| Tỉnh bột săn; Manitol; Aerosil;Povidon Vd 1viên K30; Magie stearate; Iron Oxide Brown;Titan dioxide Hydroxypropylmethyl cellulose 15cps; Polyethylenglycol 6000; Talc; Acid benzoic 3. Cong dung : - Diéu tri viém loét da dày, hành tá tràng cấp va man tinh, dau rat vung thượng vị, ăn không tiêu, đầy hơi, ợ chua, cảm giác khó chịu ở dạ dày. - Điều trị rối loạn tiêu hóa, sôi bụng, chướng bụng, ăn uống chậm tiêu, ăn không ngon. 4. Chống chỉ định :Chưa có báo cáo 5. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo. 6. Liều đùng: Nên uống vào lúc đói. Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên. 7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Không nên ăn rau má, rau răm, củ cải trắng, trứng vịt lộn, lòng heo, tiết canh, các thức ăn biển như: Ốc, SÒ, ngêu, hến, mực, các ngừ, cá nục, cua biển, hải sản, bào ngư. 8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Được sử dụng. ty 9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không gâyảnh hưởng. 10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo 11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phụ. Sử dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết. 12. Hạn dùng: 36tháng kế từ ngày sản xuất. 13. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30C. 14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS. 15. Trình bày: 10 viên/vỉ : + Hộp 3 vỉ x10 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng. + Hộp 12 vỉ x 10 viên và 01 tờ hướng dan str dung. + H6p 1lo x 30 vién va 01 to hudéng dân sử dụng. + Hộp 1lo x 60 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng. Chú ý: Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Dé xa tam tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dung. Nếu cân biết thêm thong tin xin hỏi ý kiến của thây thuốc. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢM NHÁT NHÁT Địa chỉ: A11/37 Đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại: 08.62601830 Fax: 08.62601831 Chỉ nhánh Công ty tại ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. TP. Hồ Chí Minh, ngày 1)tháng 4năm 201 Ÿ Giám đốc

Ẩn