Thuốc Dạ dày-tá tràng PV: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDạ dày-tá tràng PV
Số Đăng KýVD-27168-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Lá khôi 480 mg, Bồ công anh 480 mg, Khổ sâm 380 mg, Chỉ thực 290 mg, Hương phụ 190 mg, Hậu phác 190 mg, Uất kim 190 mg, Cam thảo 140 mg, Mộc hương 140 mg)- 455 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Phúc Vinh Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Phúc Vinh Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/07/2017Công ty Cổ phẩn Dược Phúc VinhHộp 1 lọ 60 viên, 100 viên1750Viên
IDisy
5
c
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DƯỢC
E

(ao đặc hôn hợp……455,0 mụ (tương đương 2480 mg dược liệu, bao gồm:

Lá khôi (Ardisiae Japonicae Herba) …. .480 mg
Bồcông anh (Herba Lactucae indicae …480 m0
Khố sâm (Folium etramulus (rotonis tonkintensis)…………………… 380 Ig
Chithực (frudtus Âuranttii imrmaturus),………………………………….2ØŨ ITI
Huong phu (Rhizoma Cyperi)…… …190 mg
Hau phac (Cortex Magnoliae officinalis) … 190 mq
Uat kim (Rhizoma Curcumae longae)… …190 mg
Cam thao (Radix Glycyrrhizae) …. 140 mg

Mộc hương (Radix Saussureae lappae)………………………………….14Ũ II
Tádược: Talc, cand ca(bonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mq stearat, đường
trang, tinh bot sdn, paten blue, quinolein yellow lake, tartrazine yellow,
paraftn rắn vừa đủ1viên.
+Điều tríviêm loét dạdày -hành tátràng, viêm dạdày cấp vàmạn tính,

+(ác triệu chứng ănkhông tiêtš đấy bụng, ợhơi, øchua, buốn nôn, cảm
khcfebio ở dạ day, ingoaijphan khéng binh thuding
A ee
Lan
đâu:…..4,18-
101

Lọ 100 viên bao đường

+Mẫn cảm vớibất cứthành phán nào củat -_ —
~Phụ nữ có thai, người chảy máu dạdày.
*Người tiếu đường, người loét dạdày, tátràng doHE.
Xem chitiét trên tờhướng đẫn sửdụng bên trong hộp
BẢ0 QUẢN: Nơi khó, nhiệt đô khôn CEB aR Cet

Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng Tiêu đhuẩn: TCCS
Nếu cần thêm thông tinxinhỏiýkiến bác sỹ,được sỹ SDK:
Déthudc tranh xatam taytréem
Không sửdụng thuốc quá hạn
@b CÔNG TY CP DƯỢC PHÚC VINH
Lô(N4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất -Quốc 0ai,
xãPhùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
Tel: 04.32009289 -Fax: 04.35592948

Ad Guedy EỊ
Aeq eq
á Tràng PV
DƯ TS, ” h ntính êmdạ dày cấpvàmạn tính, viêm rae ner eas]

Hop 55x55x90
100v

Caođộchỗnhợp…….455,(1 mg, lương đương 2480 mgdược liệu,baogồm: Lákhối (Mrdisiae Japonicae Herta) Bồcông anh(Herba Lactucae indicae) Khổsâm (Folium etramulus Crotonis tonkinensis)..380 mg Chithuc (Fructus Aurantilimmaturus) .280mg

«Điều trịviêm loétdaday -hành tátr dàycấpvàmạn tỉnh, viêm đạitràng. ~ác triệu chứng ânkhông tiêu, đầy bụng, ợhơi,ợ Hương phụ(Rhlzoma Dyp)…. 190mg Hậuphác (Cortex Magnoliae officinalis) 190mg chua, buồn nôn, cảm giác khó chịu ởdạdày, đi Uấtkim(Rhizoma Curoumae longae) .190mg. ngoài phân không bình thưởng, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) .. 140mg Mộc hương (Radix Saussureae lappae) „140mg CHONG CHỈĐỊNH.

Tadue: Talc, canci cacbortat, PVPK30, nipagin, nipazol, Mẹstoaral, đường trắng, tìnhbộtsắn,paten blue, i quinolein yellow lake, tartrazine yellow, parafin rắnvừađủ t re 1viên,
+Mẫn cảm vớibấtcứthành phần nào của thuốc. ~Phụ nữcóthai, người chảy máu dạdày. +Người tiểuđường, người loétdaday, ta trang doHP,
ĐỪNG VÀ LIÊU DÙNG
Xem chỉtiếttrên tờhướng dẫn sửdụng bêntrong hộp.
Pree ante
SốlôSX: Tiêu chuẩn: TOCS NSX: SDK: HD:
‘Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khídùng Nếucầnthêm thôngtixinhỏiÿkiến bácsỹ,được Sỹ, ‘Đểthuốc tránh xatầmtaytrẻem Không sửdụng thuốc quá hạn 029 || 81936
CD Ae Ue ena ek
2Khucông nghiệp Thạch Thất ~uấc 0ai huyện Thạch Thất, thành phố HàNội Tel: 04.32009289 -Fax: 04.35592948
selFE
duocphucvinh.com (oy

Ad Buel] 21
Aeq eq
iF g PV
Deer aa! ày-hành tả tràn mđạ‹ Ũ ea nr ar

Hộp 55x55x90
(tương đương 2480 mợdược liệu,bãog Lákhỏi (Avdisiae Japonicae Herta Bồcông anh (Herba Lactucae indicae) -480mg Khsim (Folium øtramulus Grolonis tonkinensis).380 mg
hi thy (Fructus Auranti immaturus) ..290mg, Hương phụ(Rhlzoma Oypør)…. 90mg

Hauphdc (Cortex Magnoliae officinalis) 190mg Udtkim(Rhizoma Curcumae longae) 190mg Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 140mg Mộc hương (Radix Saussureae lappa 140mg

4duye: Tale, canci cachonat, PYPK30, nipagin,nipazol, Mẹstearat, đường trắng, tìnhbộtsắn,paten bluo, cquinolsin yelow lake, tartrazine yellow, parafin rénvừađủ

Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. Nếucầnthêm thông tinxinhỏiÿkiến bắcsỹ,dược sỹ. Đểthuốc tránh xatầmtay trẻ em. Không sửdụng thuốc quá hạn

Sản xuất tại: CÔNG TYCỔPHẤN DƯỢCPHÚ0 VINH
Lô0N4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất —Quốc Oai, xãPhùng Xá,huyện Thạch Thất, thành phố HàNội. Tel: 04.32009288 -Fax: 04.35592948
imn
duocphucvinh.com lt

+Điều trịviêm loétdaday -hành táf 2ng;Viêm dàycấpvàmạn tính, viêm đạitrà +Oác triệu chứng änkhông tiêu, đấybụng, ơhơi,ơ chua, buổn nôn, cảm giác khó chịu ởdaday, di ngoài phân không bình thường.
0HỐNG CHỈĐỊNH
«Mẫn cảm vớibấtcứthành phần nào của thuốc. +Phụ nữ cóthai, người chảy máu dạdày. «Người tiểu đường, người loét dạdày, tátrang doHP.
ÁCH DÙN
Xem chỉtiếttrên từhưởng dẫnsử dụng bên trơng hộp.
Tiêu chuẩn: TDCS SOK:
029 l|| 8ll936

(ao đặc hỗn hợp……455,0 mq (tương đương 2480 mg dược liệu, bao gồm:
Lákhôi (Ardisiae Japonicae Herba)
Bồcông anh (Herba Lactucae indicae.
Khổ sâm (folium etramulus (rotonis tonkinensis
Chỉ thuc (Fructus Aurantii immaturus
Hương phụ (Rhizoma Cyperi)….
Hau phac (Cortex Magnoliae officinalis)
Uat kim (Rhizoma Curcumae longae)……
Cam thao (Radix Glycyrrhizae)…….
Mộc hương (Radix Saussureae lappae .140 mg
Tadude: Talc, canci cacbonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mq stearat, đường
trang, tinh bot san, paten blue, quinolein yellow lake, tartrazine yellow,
parafin
ran vila dU1vien,
chi
+Dieu tri viém loét daday -hanh tatràng, viêm dạdày cấp vàmạn tính,
viêm daitrang
+(ác triệu chứng ănkhông tiêu, đầy bụng, ợhơi, ochua, budn non, cam
giác khó chịu ởdạdày, đingoài phân không bình thường.

Lọ 60 viên bao đường

CHỐNG CHỈ ĐỊNH
+Mãn cảm vớibất cứthành phân nào của thuốc.
~Phụnữcó thai, người chảy máu dạdày.
+Người tiểu đường, người loét dạdày, tátràng doHP.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG:
Xem chỉtiết trên tờhướng dẫn sửdụng bên trong hôp
BẢ0 QUẢN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 3%, tránh ánh sáng.

s
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng Tiêu chuẩn: TCCS © $%
Nếu cần thêm thông tinxinhỏiýkiến bác sỹ, dược sỹ SDK: xo 8 S od n Đềthuốc tránh xatầm tay trẻem
Không sửdụng thuốc quá hạn
CÔNG TY CP DƯỢC PHÚC VINH
Lô(N4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất —Quốc 0ai,
xãPhùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
Tel: 04.32009289 -Fax: 04.35592948

8ll956029ÏlÌá41255

Công ty cổ phần được Hồ sơ đăng ký thuốc
Phúc vinh DA DAY —TA TRANG PV
Tờ hướng dẫn sử dụng
1.
wi
DA DAY -TA TRANG PV
Thanh phần: Công thức cho |vién:

Cao đặc hỗn hợp I 455,0 mg
(tương đương 2480 mg dược liệu, bao gôm:

khôi (Ardisiae Japonicae Herba) 480.0
Bồ công anh (Herba Lactucae indicae) 480,0
Khổ sâm (Folium et ramulus Crotonis tonkinensis) 380,0
Chi thue (Fructus Aurantii immaturus) 290,0
Huong phu (Rhizoma Cyperi) 190,0
Hau phac (Cortex Magnoliae officinalis) 190,0
Uat kim (Rhizoma Curcumae longae) 190.0
Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 140,0
Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 140,0)
Tá được: Talc, calci carbonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mg stearat, đường
trăng, tỉnh bột san, paten blue, quinolein yellow lake, tartrazine yellow; parafin
ran vira du 1viên
Dạng bào chế: Viên nén bao đường
Quy cách đóng gói: Hộp llọ 60 viên nén bao đường: Hộp 1lọ 100 viên nén bao
đường kèm Itờ hướng dẫn sử dụng
Chỉ định điều trị:
-_ Điều trị viêm loét đạ dày-hành tá tràng, viêm dạ dày cấp và mạn tính, viêm đại
tràng.
-_ Các triệu chứng ăn không tiêu, đầy bụng. ợ hơi, ợ chua, buồn nôn. Cảm giác
khó chịu ởdạ dày. Đi ngoài phân không bình thường.
Liều lượng và cách dùng:
– Người lớn: mỗi lần uống 5-7 viên, ngày uống 3 lần. Sáng uống trước bữa ăn,
trưa và tôi sau bữa ăn lgiờ.
– Trẻ em: mỗi lần uống 3-5 viên, ngày uống 3lần. Sáng uống trước bữa ăn, trưa
và tôi sau bữa ăn |gid.

-_ Thời gian sử dụng thuốc mỗi đợt nên từ 30-45 ngày. Với cácÌrường hợp mãn
tính nên duy trì điêu trị liên tục 2-3 đợt. Có thê củng cô nhac laii
-_ Trong quá trình dùng thuốc cần kiêng các đồ ăn cay, chua. cháÌ, nóng, các chất
chóng lên men và kích thích.
._ Tác dụng phụ:
– Chua cé bao cao
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và xử trí: „ – – –
Bỏ qua liều quên. Dùng liều tiếp theo ,không được gấp đôi liều dùng ởlần uống tiếp
sau liều bị bỏ quên.
Bệnh nhân dùng quá liều. nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được
theo dõi.
Tương tác thuốc:

ông ty cổ phần được Hồ sơ đăng ký thuốc
ot Phúc vinh DA DAY —TA TRANG PV
– Chua cé bao cdo
9. Chống chỉ định:
– Man cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-_ Phụ nữ có thai, người chảy máu da day.
-_ Người tiểu đường. người loét da day, ta trang do HP.
10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
-_ Không dùng thuôc cho phụ nữ có thai
-_ Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú
11. Sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
– Thuôc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.
12. Bảo quản:
– Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 €, tránh ánh sáng.
13. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất
14. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở(TCCS)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Để thuốc tránh xa tẦm tay tréem
15. Nhà sản xuất và phân phối: Công ty cỗ phần Dược Phúc Vinh
Lô CN4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất —-Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất,
thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04.32009289 -Fax: 04.

5392948
Ngày 15 mg 12 năm 2016

CONG TY
Cổ
PHẨN
TỔNG GIÁM ĐỐC

Công ty cỏ phần dược Hồ sơ đăng ký thuốc
(ĐÈ Phúc vinh DẠ DÀY -TẢ TRANG PV
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sản phẩm: DẠ DÀY -TÁ TRÀNG PV
2. Mô tả sản phẩm:
Viên bao đường hình oval màu xanh ngọc, mặt viên nhẫn bóng, cạnh và thành
viên lành lặn, câm tay không dính phâm và đường, có mùi thơm của được liệu.
Hộp 1lo 60 viên nén bao đường: Hộp Ilọ 100 viên nén bao đường kèm |to
hướng dẫn sử dụng
3. Thành phần, hàm lượng của thuốc: Công thức cho 1viên:

Cao đặc hỗn hợp | 455,0 mg
(tương đương 2480 mg dược liệu, bao gôm:
Lá khôi (Ardisiae Japonicae Herba) 480.0
Bô công anh (Herba Lactucae indicae) 480.0
Khé sam (Folium et ramulus Crotonis tonkinensis) 380.0
Chi thue (Fructus Aurantii immaturus) 290.0
Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 190,0
Hậu phác (Cortex Magnoliae officinalis) 190.0
Uat kim (Rhizoma Curcumae longae) 190.0
Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 140,0
Moc huong (Radix Saussureae lappae) 140,0)
Tá dược: Talc, calci carbonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mg stearat, đường
trăng, tỉnh bột săn, paten blue, quinolein yellow lake, tartrazine yellow; parafin
răn vừa đủ 1viên
4, Chỉ định điều trị
5.
Cách dùng và liều lượng
Điều trị viêm loét dạ dày-hành tá tràng, viêm dạ dày cấp và mạn tính, viêm đại
tràng.
Các triệu chứng ăn không tiêu, đầy bụng, ợ hơ a, buồn nôn. Cảm giác
khó chịu ởdạ dày. Đi ngoài phân không bình thưb
Người lớn: mỗi lần uống 5-7 viên, ngày uống 3 lần. Sáng uống trước bữa ăn,
trưa và tôi sau bữa ăn 1giờ.
Trẻ em: mỗi lần uống 3-5 viên, ngày uống 3lần. Sáng uống trước bữa ăn, trưa
và tôi sau bữa ăn ]giờ.
Thời gian sử dụng thuốc mỗi đợt nên từ 30-45 ngày. Với các trường hợp mãn
tính nên duy trì điêu trị liên tục 2-3 đợt. Có thê củng cô nhặc lại định kỳ.
Trong quá trình dùng thuốc cần kiêng các đồ ăn cay, chua, chát, nóng, các chất
chóng lên men và kích thích.
6. Khi nào không nên dùng thuốc này?
Mẫn cảm với bắt cứ thành phần nào của thuốc.
Phụ nữ có thai. người chảy máu da day.

Công ty cổ phần dược Hồ sơ đăng ký thuốc
ÁP) Phúc vinh DẠ DÀY -TẢ TRÀNG PV
-_ Người tiểu đường, người loét đạ dày, tá tràng do HP.
7. Tác dụng không mong muốn
So

œ
10.
11.
12.
13.
14.
15.
Chưa có báo cáo „.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mongmuôn gặp phải khi sử
dụng thuốc.
Tương tác với những thuốc khác
Chưa có báo cáo
Cần làm gì khi một lần quên. không dùng thuốc?
Bỏ qua liều quên. Dùng liêu tiếp theo , không được gấp đôi liều dùng ở lần uống tiếp
sau liều bị bỏ quên.
Bảo quản thuốc
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30° C, tránh ánh sáng.
Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Chưa có trường hợp quá liêu nào được báo cáo.
Cần phải làm gì khi dùng quá liều khuyến cáo
Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bất thường cần đến bệnh viện để được
theo dõi.
Nhà sản xuất/ chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm:
Công ty Cô phần Dược Phúc Vinh
Lô CN4-6.2 Khu công nghiệp Thạch Thất- Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện
Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 04.32009289 – Fax: 04.35592948
Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này
Không có thận trọng đặc biệt.
Khi nào cần tham vấn bác sỹ
Nếu cần thêm thông tin, có bất kỳ biểu hiện tác dụn ô#g mong muốn xin tham vấn
ýkiến bác sỹ.
Ngày 15 tháng 12 năm 2016

TỔNG GIÁM ĐÔ
Lao Dink hing

Tu@.CỤC TRƯỞNG
>TRUONG PHONG
gã Mink Hing

Ẩn