Thuốc Dạ dày tá tràng-f: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcDạ dày tá tràng-f
Số Đăng KýVD-25009-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPhèn chua; Mai mực ; Cao khô Huyền hồ sách – 500 mg; 274 mg; 40 mg (tương đương Huyền hồ sách 126 mg)
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Fito Pharma 26 Bis/1 Khu phố Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Fito Pharma 26 Bis/1 Khu phố Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/09/2016Công ty TNHH DP FitoPharmaHộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 40 viên1349Viên
Công ty TNHH Dược Phẩm CỘNG HÒA XA HOI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
FITO PHARMA Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
26 Bis/1 KP. Trung, Vĩnh Phú BOS
Thuận An, Bình Dương AN 20065 (B52)
346 |
: AS4
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

Lan đâu:.Á2…..©3!….Á.04é hey

MAU NHAN THUOC
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
— Nhãn chai thuốc
— Nhãn vỉ thuốc
2. Nhãn trung gian:
Bao bì hộp ngoài.

3. Toa hướng dẫn dùng thuốc:
Toa DA DAY TA TRANG -F

CÔNG THỨC CH0 01VIÊN NANG:
-Phèn chua (Alumer)……………. 500mg
~Mai mực (0s5epí4e)…………….. 274mg
+Cao khô dược liệu 40mg tương đương:
-Huyén hésach (Tuber Corydalis) 126mg
-Tádược vừa đủ01viên nang.
DANG BÀO CHẾ: Viên nang cứng.
CÔNG NĂNG:
Hành khí, hoạt huyết, hòa vị,chỉthống.
CHỈ ĐỊNH:
-Đau nhói dạdày dokhítrệ huyết ứ.
-Chứng ợhơivàănlâutiêu.
~Loét dạdày vàtátràng.
~Viêm dạdày mãn tính.
CACH DUNG, LIEU DONG:

on! TÀ TA 2
và sa viêm loét dạ gà,
¿vàn cấp Va man ting

~Uống mỗi lần 3viên, ngày 3-4lần.
~Hoặc theo sựhướng dẫn của thầy thuốc.
CHONG CHỈ ĐỊNH: Phụ nữcóthai.
THẬN TRỌNG: Không có.
TÁC DỤNG PHỤ: Chưa cóbáo cáo.
BAO QUẢN: Ởnhiệt độkhông quá 301%,
nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
KHUYẾN CÁO:
~Đểxatầm taytrẻem.
-Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi
dùng.
-Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến
thầy thuốc.
TIÊU CHUAN ÁP DUNG: TCCS

on! TÁ eit: No
yr sailed ay

BAO BÌ HỘP NGOÀI
VN-01016-H-Vr4

Sốlô SX:
NSX:
954711101016
ee
`

FITO
PHARMA
CO.,LTD.
GMP-WHO
-Lodt daday vatdtang, ~_Viêm dạdàymãntính.
=/TRACH NEW HOU Haw) = * DƯỢCPHẨM |„J

NHÃN CHAI

Wmt
|I-†&i
TW
|
Ss. Ễ &
———- —.. ate

a…. wy ‘ af _
= A po cote, NG. 2 >
=== 5 ”mị viêm löết đạ dạy C ⁄/
— T C („tràng cấpYà mãn, ⁄
SS = ¬ SS x
Fe .——— ine # 9g
BAO BÌ HỘP NGOÀI

TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
DƯỢC PHẨM

NHAN Vi

=Ta F
Viên ” DẠ DÀY TÁ TRANG -/ Orne

Trị viêm loét dạ dày tá tràng cấp và mãn tính Te
CONG THUC CHO 01 VIEN NANG:
– Phén chua (Alumen) 500mg
– Mai muc (0s Sepiae) 274mg
* Cao khé dược liệu 40mg tương đương:
– Huyén hésach (Tuber Corydalis) 126mg
-_Tádược: Tỉnh bột, Mật ong, Bột Talc, Magnesi stearat, Natri benzoat vừa đủ01
viên nang.
DANG 8À0 CHẾ: Viên nang cứng.
CÔNG NĂNG:
Hành khí, hoạt huyết, hòa vị,chỉ thống.
CHỈ ĐỊNH:
– Dau nhdi daday dokhí trệ huyết ứ.
-_Chứng ợhơi vàănlâu tiêu.
-_Loết dạdày vàtátràng.
-_Viêm dạdày mãn tính.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG:
-__. Uống mỗi lần 3viên, ngày 3-4lần.
-_.Hoặc theo sựhướng dẫn của thầy thuốc.
CHONG CHi DINH: Phu nif c6thai.
THÂN TRQNG: Không có.
TÁC DỤNG PHỤ: Chưa cóbáo cáo.
QUA LIEU KHUYEN CAO: Can đến ngay cơsởytếđểtheo dõi vàxửtrí.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Chưa cóbáo cáo.
Bá0 QUÁM: Ởnhiệt độkhong qué 30°C, noi khô ráo, tránh ánh sáng.
KHUYEN CAO:
-_Đểxa tâm tay trẻ em.
-_Đọc kỹhướng dan sửdụng trước khi dùng.
– Nếu cẩn thêm thông tinxin hỏi ýkiến thầy thuốc. 2

Thông báo cho bác sỹtác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuŠU Q.CỤC TRUONG
HAN DUNG: 36thang kể từngày sản xuất. P.TRUONG PHONG
ro Zé Mink Han} – Chai 40vién nang, dan nhãn, cho vào hộp, kèm toa hướng dẫn sửdung. ớ
-_.Hộp 10vỉx 10viên nang, cho vào hộp, kèm toa hướng dẫn sửdụng.
TIÊU CHUẨN ÁP DUNG: TCCS

N
26Bis/ 1KpTrung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương -Việt Nam ĐT: 0650. 3743 210 ©Fax: 0650. 3758 552 ®Email: info@fito.vn ‘Websine: wwwiito.vn
coy Sản xuất tại:CONG TY TNHH DUOC PHAM FITO PHARMA

VN-01016-T-Vr4VN-03016-T-Vr1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

Ẩn