Thuốc Cynarix-Dragees: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCynarix-Dragees
Số Đăng KýVN-20462-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao khô lá Actiso 4-6:1 – 55mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtPharmazeutische Fabrik Montavit GesmbH Salzberg strasse 96 AT – 6067 Absam
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm Tổ 16 Lâm Du,Phường Bồ Đề, Q. Long Biên, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/07/2019Công ty Cổ phần Dược phẩm VIPHARCOHộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên6873viên
ae
Cyna
rix
Dragees

Cynarix Dragees
Extractum folii cynarae siccus 4-6:1..
Box of 24 sugar coated tablets
.55mg

tractum
folii
cynarea
siccu
Ex
itjon:One sugar coated tablet contains
Extractum folii cynarae siccus 4-6:1……… 55mg
Specification: In- House KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ CAREFULLY ENCLOSED LEAFLET BEFORE USE _
‘<. TIAE}UOV| S6 :(Sn22IS #8JBUÁ2 IIIOJ un)261X3) L:9-y 0SI2V ỊO3) O2 seeBe1q XI1UÁO Buoanp oeq uẹIA yzZ GOH Bunp 4s t3 20.043 uep Buony £4 20q we 94) Nd LOA Ae} We} eX 9G S22 :uenu2 nại L 20£ loïp Óp ‡©Iuu 'Bugs Yue Yue ‘oes OY 10U ‘UD IqOeq Buoi¡ :ucnb oẹg ugp Bugny o} wax Bug] INA :seYyy Ul} Buoy) 989 BA yuip ty Buoys “Bunp yoeo ‘Bunp ngiq ‘yuip J2 Bugg (snodIs BasJeUAD IIJOJ LinJ2611X3)L:9-y OSI2V BỊQUY OBD enyo Buanp oeq ue|A IQIN :uạud queuL © x3, . ‹a xế số”. | *+ a ® o? `bô “.x xe... XS về > os? |C Oh ot xi

Manufactured < Pharmazeutische Fabrik Montavit Gesmbfi EP "NB BdkBetosttake 96 AT-6067 Absam AUSTRIA LIANG JHd YE 90nd ATNYND OND 8L Ä Q8 Lot No Mfg date: Exp date: Visa No: Box of60 sugar coated tablets Cyn arix Dragees Extractum folii cynarae siccus 4-6:1... ..95mg wh4-6} Cynarix Dragees |ion:One sugar coated tablet contains Extractum folii cynarae siccus 4-6:1......... 55mg ion, dosages and administration, contra-indication other information: Please see the package insert Specification: In- House KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ CAREFULLY ENCLOSED LEAFLET BEFORE USE mney G6 :(Sn22iS e8I8UÁ2 IIIOJ UIn19611X3)L:9-y QS12V BỊQU3 OE2) seabeid XIJCUAD Buonp oeq UgiA 09 dOH Bunp os 14x 204) ugp Buony 44 904 We 34) eno Lon Key we} ex 3G S22L :uệnu2 nạiL 20£ lọnp Ộp 1ê¡uU ‘Bues Yue Yue} ‘O81 OY LOU ‘U!y ¡qoeq Buoi| :uệnb oẹg uep Buony oj 19x Buọi InA :2gt3, 0, BuOt3 282 BA yuip u92 Buou2 “Bunp u2g2 'Bunp nại] “quip 14D ) pee (sn22IS B91BUÁ2 IịOJ WiN}De1x3) |:9-P7 OSI}OY B|OUY CBD eauo_ Buoap oeq ueIA J0 :ugud qucuL "anh 3 6 @ 49. 29 © ghee q92 số, | ae oe wh | `. CS 2 | s » hỲ ot “ | road ©) `, Nex Manufactured eo Pharmazeutische Fabrik Montavit GesmbH — Salzbergstrake 96 AT-6067 Absam AUSTRIA Lot No: Mfg date: Exp date: Visa No: Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. 4 À ^ A * . zee hk 2 z ~ Nếu cần thêm thông tin, xin héiy kién cua bac sy. Thanh phan: Hoạt chất: Cao khô lá Actisô 4-6:1 (Extractum folii cynarae siccu$)......... 55mg Tả được: Silica (colloidal anhydrous) 15.3535mg, Cellactose 80 78.17mg, Copovidon 13.3855mg, Crospovidon 35.6945mg, Talc 5.0mg, Magnesi stearat 2.5mg, Sucrose 106.6008mg, Talc 46.6178mg, Titan dioxyd 4.5552mg, Acacia 6.25mg, Methylcellulose 0.8702mg, Calci carbonat 8.8535mg, Povidon 3.2938mg, Glycerol (85%) 2.1725mg, FD&C Blue No.2 Aluminium lake HT 0.0297mg, D&C Yellow No.10 Aluminium lake HT 0.7592mg, Eudragit E 12.5 0.8438mg, Montanglycol wax DAB 0.3mg. M6 ta: Viên nén hình tròn, hai mặt lồi, không khắc hay trang trí, sáng bóng, có màu xanh ñơi vàng. Dược học: Được lịtc lọc: Thành phần có tác dụng chính trong cao lá Actisô là các acid caffeoylquinie (acid chlorogenic, cynarin,...), flavonoid (luteolin,...) va sesquiterpen lacton (cynaropicrin,..). Acid caffeoylquinic làm tăng đào thải mật, đây là cơ chế quan trọng nhất trong điều trị các triệu chứng khó tiêu. Luteolin có tác dụng chống tăng lipid máu bằng cách ức chế sinh tổng hợp cholesterol. Sesquiterpen lacton có vị khó chịu kích thích bài tiết acid da day. Trén in vitro, acid caffeoylquinic có tác dụng bảo vệ tế bào gan, trong nhiều thí nghiệm, chất này giúp ngăn chặn tôn thưởng oxy hóa đối với màng tế bào gan. Được động học: Tác dụng lợi mật xuất hiện 30 phút sau khi hấp thu thuốc. Cơ chế hấp thu của các acid caffeoylquinic có hoạt tính như acid chlorogenic, acid caffeic (chất chuyên hóa của acid chlorogenic) và luteolin vẫn chưa được rõ. Vị trí hấp thu được cho là đường tiêu hóa trên và ruột, dựa trên dữ liệu cho thay nồng độ huyết tương của acid caffeic tăng nhanh, Tmax là 6-7 - (<3 giờ. Acid chlorogenic và acid caffeic được hấp thu 33% và 100% tương ứng ởruột non sau khi uống. Chuyển hóa và thải trừ: Acid chlorogenic thủy phân ởdạ dày tạo thành acid caffeic và acid quinic. Sau khí dùng liều đơn acid 1,5-dicaffeoylquinic (cynarin) ởchuột, 15 chất chuyên hóa được tìm thấy trong nước tiểu. Acid caffeic được thải trừ chủ yếu qua lọc cầu thận. Chỉ định: Điều trị các triệu chứng khó tiêu và chướng bụng sau khi ăn bữa ăn có chất béo hoặc chứa các chất khó tiêu hóa, đặc biệt khi có rối loạn chức năng đường mật. Hỗ trợ trong liệu pháp chung điều trị rối loạn chứcnăng gan, giải độc gan, thông mật, lợi tiểu, nhuận tràng. Liều dùng và cách dùng: Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên |lan, 3lần Ingày, uống với nhiều nước ngay trước bữa ăn. Trẻ em bằng hoặc dưới 12 tuôi: Chưa cónghiên cứu về việc sử dụng cho đối tượng này. Không hạn chế thời gian điều trị. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Tiền sử mẫn cảm với những cây thuốc thuộc họ Asteracea. Không sử dụng cho những bệnh nhân sau: -Hẹp đường mật -Viêm túi mật dẫn đến mủ tích tụ trong túi mật Thận trọng: Những bệnh nhân sau không nên dùng thuốc này: Bệnh nhân mắc chứng không dung nạp fructose/galactose hiếm, suy giảm Lapp lactase, galactose huyét bam sinh hay kém hấp thu glucose-galactose, hoặc suy giảm sucrose- Isomaltase. Tác dụng không mong muốn (ADR): Rất hiễm (<1/10000): Rối loạn tiêu hóanhẹ như ia chảy nhẹ, rỗi loạn bụng trên, buồn nôn, ợ nóng. Tương tác thuốc: Chưa có tương tác thuốc nào được báo cáo. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: É 945.— ‘Grn 3PHÊ .T LẬI ( aN | i1z ` Net Xa Chưa có dữ liệu nghiên cứu trên nhóm bệnh nhân có thai hay cho con bú, do vậy cần thận trọng khi sử dụng cho nhóm bệnh nhân này. Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kê lên khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Sử dụng quá liều: Chưa có báo cáo về sử dụng quá liều. Không được dùng quá liều thuốc. cZ Nếu bị quá liều, đưa ngay đến cơ sở ytế gần nhất. Quy cách đóng gói: Hộp 2vỉ x 12 viên. Hộp 5vix 12 viên. Bao quan: Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS Sản xuất bởi: Pharmazeutische Fabrik Montavit GesmbH Dia chỉ: Salzbergstraf3e 96, AT —6067 Absam, Áo TUQ. CỤC TRƯỜNG P.TRƯỞNG PHÒNG uyên Huy Suing

Ẩn