Thuốc Cybercef 750 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCybercef 750 mg
Số Đăng KýVD-21461-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat) – 750mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ (nhôm/nhôm) x 7 viên; hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ (nhôm/PVC) x 7 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/08/2016Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế DomescoHộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ (nhôm/nhôm) x 7 viên; hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ (nhôm/PVC) x 7 viên; hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên16600Viên
MAU NHAN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

a). Nhãn vỉ 7hoặc 10 viên nén dài bao phim (Nhôm – hổrây. đâu: v¿.I.&…|„ A4, i
EwŠ HD:- © a
:yo
q
pete aaae
SỐ LÔ Sx: ed i”
009 «9s ø
R 40 os we NO 9 pe? n° 10co ne nywee
«9
cv
cổ. as? s ¢ a R 460 Su @ 460 s at fio «@07
lạt cr” 2% so a1 6 ‘oi náo a vaiấn «07 oe aol
œ

fe
aor? ne
b). Nhãn vỉ 7viên nén dài bao phim (Nhôm -PVC).
Vvatt wom ©” 5 .&Y we ae ait gor HN 7
ct
00) ý
eachyin no” Lt
pa 1g’

&=85.22o>a-_-©@o>azogec

an trung gian:
an hộp 2vi x7viên nén dai bao phim (Nhôm -nhôm).

,TUONG U CAN LUU Y: Xin doc
TIEU CHUAN ÁPDUNG: TCCS
BE XATAM TAY CUA TRE EM BOC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
=C YBERCEF
Sultamicillin 750 mg
S (Tuong duong Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg)
2vi x7vién nén dai bao phim

CONG TY C6 PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO
66 Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
(Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17025)
DOMESCO
GMP -WHO
INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package insert.
REG NUMBER:………………… MANUFACTURER’S SPECIFICATION KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN.

E199 SZ0/L 23I/OSI 9800Z :L006 OSI p9A91u9y)
iddeu1 BuoQ “I2 que” 062 ‘pIEAA núd ÁN ’06 PEO! Jeu0IyEN 99
#09 12O.LS-LNIOF LHOdX3 LHOdNI 1V2IG3N O2SäWOq
OHMA-dlINÐ
OOSANOG

SoidE2 DeeO2-UI|II /XS19}SIIQ Z
(6w p6z wejoeqing +bw Opp UJJJI2Idul 011uaIeAItnb3) >
Bul OGZ uljjioiweyjns
AIDEAGAID
“see ee®

XÌNOIfIIP 6ch) LÝ

CYBERCEF
Sultamicillin
750
mg
(Tương
đương
Ampicillin
440mg+Sulbactam
294mg)
«*Xe ‘te te

Gs›

at a CO PHAN |
XUAT NHAP KHAU
oS

ly PHẦN: Mỗi viên nén dài bao phim chứa: CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CACH DUNG, CHONG CHI icillin tosilat tương đương Sultamieillin 750 mg ĐINW, TƯỜNG TAO THUUU, TRO ĐỰNG PHỤ &NHỮNG
đương vớiAmpicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) DIEU CAN LUUY: xin doe trong tdhuéng dan sidung. ~Tádược vừa đủ. BAO QUAN: NoPKNO, nhiét d6dudi 30°C, tranh anh sang.
Se PA TAM TAY CUA TRE EM
TIEU CHUAN APDUNG: TCCS ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG

Be Pee, e
&
se
sả.% Sultamicillin 750 mg
& (Tương duong Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg)
3vi x7vién nén dai bao phim
CONG TY C6 PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO 66 Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17025)

COMPOSITION: Each film-coated caplet contains: INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, -Sultamicillin tosilat equivalent toSultamicillin 750 mg CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS (equivalent toAmpicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) AND OTHERPRECAUTIONS: Read the paekaualinisert: -Excipients s.q.f. STORAGE: Indry place, bellow 30°C, protect from light.
REG. NUMBER. ……………… KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN MANUFACTURER’S SPECIFICATION READ CAREFULLY THE INSTRUCTIONS BEFORE USE

:80“Oxy-ONIT-BEG“OW
“GHXS0198
XSAVON
vs:=8osa

*6900
Sultamicillin
750
mg
đi,
(Tương
đương
Ampieillin
440mạ+Sulbactam
294mg)
WwWWY

(WW5ÏIiie cz0 2L O31/O SI 99002 :L006 OSI peAsIu2y) POWNỐI.¡ dcu |6uog (62 yuk) 08D ‘pie Ng AW ‘OE PeO4 eUOHEN 99 Mloo NOOLS-LNIO? LHOdX3 LHOdNI 1VOIG3N O2Sä3WOq
Side2 po)eO2-UI|IJ /xS1@1SIIQ €
(BU! p§Z LUE12EđInS +ôu! Opp UJJII2!duuy 011u9|£AInb3) *®
ÔU! 06⁄ UJJJI2/U!EJInS e
s—
= .® “….` AINGỆ

c). Nhãn hộp 4vỉ x7viên nén dài bao phim (Nhôm -nhôm).

(tương đương với Ampicilin 440 mg +Sulbactam 294 mg) _Tá được vừa đủ,
SDK:TIEU CHUAN APDUNG: TCCS

CHỈ ĐỊNH, LIỀU LUONG &CACH DUNG, CHONG CHỈ BINH, TUONG TAG THUOG, TAC DUNG PHU &NHỮNG DIEU GAN LULU YXI đọc trong tờhướng dẫn sửdụng. BÁU QUAN Ni khô, nhiệt độdưới 300, tránh ánh sáng.
BF XATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
@e Pee.
Sultamicillin 750 mg
* (Tuong duong Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg)
4vỉ x7viên nén dai bao phim
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾ DOMESCO 66Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17025)

COMPOSITION: Each film-coated caplet contains: -Sultamicillin tosilat equivalent toSultamicillin 750 mg (equivalent to Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) -Excipients s.q.f.
REG, NUMBER……………… MANUFACTURER’S SPECIFICATION

P09
ON 01
-a0ON
GHXSUSS
KSAVON
&==S§Ns52soFazoFco

INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS ANDROTHER PRECAUTIONS: Read the package insents STORAGE: Indry place, bellow 30°C, protect from light.
KEEP 0UT 0F REACH 0F CHILDREN
READ CAREFULLY THE INSTRUCTIONS BEFORE USE

..9ta,
Sultamicillin
750
mg
ay
(Tương
đương
Ampicillin
440mg+Sulbactam
294mg)

(u0I†89IJI199 9Z0/L 23I/OSI 800Z :L006 OSI p9A9Ju2y) 99UIAO1d deu|Buod “ÁJ2 1u” 062 ‘pIEA nụd ÁN ’06D0! |EuoIIEN 99
‘dHO2Đ 1%9O1S-LNIOF LHOdX3 LHOdNWI 1Y2IG3NN O2Sä3NOq
Sielde2 pe}EO2-UJ|II /XS191SI|Q 7
(Bu! p§Z UlE120q|InS +BuU 0pg UJJJI2Iduuy 01U8IEAInb3) =
Bw OGZ ulploiweyns
XING CƯ

BRR,

BINA, TƯƠNG UCAN LUU Y:Xin doc
__TIEU CHUAN APDUNG: TCCS BEXATAM TAY CUA TRE EM BOC KYHUGNG DAN SU DUNG TRUGC KH! DUNG
K THUOC BAN THEO DON

@e Ses,
_ CYBERCEF
Sultamicillin 750 mg
& (Tương đương Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg)
1vỉ x10 viên nén dài bao phim

CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾ DOMESCO
66 Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp GMP -WHO (Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17025)
DOMESCO
INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package insert. REG. NUMBER:………………… MANUFACTURER’S SPECIFICATION OUT. OFREACH OFCHILDREN.

N89 GZOL 1OAI/OSI ¥8002: 1006 OS] p9A91u9y) OHM – dIND iddey, Buog ‘Ayp yur] 0k-— ‘pues nud AW ‘0g peo. jeuoHeN 99
O2 12OLS-LNIOF LHOdXä LHOdNWI Tể2IG3N O2Sä3NOq OOSAINOG

sjejdeo payeoo-wyjly OL xSueqsig 1

(Bw gộz UE2EqInS +Bưu 0ÿ UJJI2IduUyy 0}1uaJ#AInb3) ®
Bw 0GZ uljjoimeyng
711)à1d1<) _—" `. &¬=SsNS$Eœ®—_—©oFa=sẽec FW eo)NOLLdINOSaud XI Sultamicillin 750 mg CYBERCEF (Tudng dudng Ampicillin 440mg+Sulbactam 294mg) @e® Pe, ;CONG TY `®À Nhãn hộp 2vỉ x 10 viên nén dài bao phim (Nhôm - nhôm).. ;TUUNG ÂNLƯU Ý:Xin đọc TIEU CHUAN ÁPDUNG: TCCS BEXATAM TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG M4 THUOC BAN THEO ĐƠN @*°**-- = CYBERCEF Sultamicillin 750 mg Se (Tương duong Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) Sultamicillin 750 mg (Tương đương Ampicillin 440mg+Sulbactam 294 mg) CYBERCEF .* 2vỉ x10 viên nén dài bao phim SS lân DOMES( O GMP -WHO CONG TY C6 PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO 66 Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17028) INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read the package insert. RE6. NUMBER:..................... MANUFACTURER’S SPECIFICATION KEEP QUT OFREACH OFCHILDREN INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, i H19 9Z0/ L23I/OSI ¥8002 :1006 OSI Pensiyoy) OHM-dIND fddey) Bug ‘Ay0 yue7 08D ‘pie Nyd AW ‘OE PRO. BUOHEN 99 ats #09 2O1LS-LNIOF LHOdX3 LHOdWI 1V2IG3W O2S3NOq VA X Nữ ore S}jajdeo payeoo-wijy OL XS191SIIQ Z (Ow p62 wejseqing + 0u! 0pg UJ||I2lduUy 0}Juajeninbz) = Bw 0@¿ UIJJII2IUIE]InS 112U4dA42- &=ot@&.“ssSFGD—2oFSses= PW TeNOWdIOSaYd vì COPHAN | XUẤT NHẬP KHẨU PHẨN: Mỗi viên nén dài bao phim chứa: icillin tosilat tương đương Sultamicillin 750 mg {ương đương với Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) ~Tádược vừa đủ. COMPOSITION: Each film-coated caplet contains: -Sultamicillin tosilat equivalent toSultamicillin 750 mg (equivalent toAmpicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) -Excipients s.q.f. REG. NUMBER.................... MANUFACTURER'S SPECIFICATION “eg 64-1 -we “QH- XS01S XSAVON = (Tương duong Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) CHỈ ĐỊNH, LIỀU LƯỢNG &CACH DUNG, CHONG CHỈ ĐỊNH, TƯƠNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHỤ &NHỮNG ĐIÊU CAN TU Y:XiW/đỢC trong tờhướng dẫn sửdụng. BAQ QUAN: WoPknO, nhiét 46dudi 30°C, tranh ánh sáng. PP xA TAM TAY CUA TRE EM BOC KY HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG œ®®s+._ Sultamicillin 750 mg 3vỉ x10 viên nén dài bao phim CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾ DOMESCO 66 Quốc lộ30, P.Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp (Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17025) INDICATIONS, DOSAGE AND ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS ND DWEHERsPREGAUTIDNS: Read the oaokaggsifểẩfff STORAGE: Indry place, bellow 30°C, protect from light. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ CAREFULLY THE INSTRUCTIONS BEFORE USE @® se, Sultamicillin 750 mg & (Tương đương Ampicillin 440mg+Sulbactam 294mg) (OHO 129 SZ0/1 OAI/OSI 99002 :Lo06 OSI peAeIu2v) Bau! 4dey) Buog ‘Ayo que 08D ‘pie NYg AW ‘Og peos jeuoHeN 99 Noo xooLs-LNIOr LaOdXä3 L1OdNI 1VOIG3N O2S3WOq sjajdeo payeoo-twjy OL XS19}SIIQ € (BL! p6Z LUE120InS + BUU 0gp UJJJI2IdUU 011uaIEAITb3) & Bw OGZ ulpoimeyjng &zSsS5xBEa&a8oFSEesoc Pd ATING SPIEL SS oe” Am, Re (6p6zuUE)2EqIns +8u0gguIjIioIduuy Cuonp Buon) 49 ÔUU 06¿ UỊJJ|2IuuEjIns 11àI1dA2 ....® Cc YBERCEF Sultamicillin 750 mg & (Equivalent toAmpicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) Tưvấnkhách hàng 067.3851950 2blisters x7film-coated caplets DOMESCO MEDICAL IMPORT EXPORT JOINT-STOCK CQ TAAISẺ 66National road 30,MyPhu Ward, Cao Lanh City, Dong Thạp 8 GMP -WHO (Achieved ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17025 ce, “N0ILVH1SINIMV NV 39V$§00 “SN0HŠ (SZ0/L 23I/OSI ®800Z :1006 OSI uệuu Bunuo yèq) OH/A- dWĐ dẹu1 Buog “que 082 'aL 'nud ÁN'd'0 9199ND 99 O2S31I1tod O2S3WOd ä1AnYH% dÿHN LynX NÿHd Q2 ALĐNỌ2 3$ñ 30438 SN0i121M1§NI 3H1 AT143MV2 3H ? N3H01IH9 40H3V3U 301n0 433 UIIUd 8q lẹp uẹu uạIA 7XJAZ (6w p6z wejoeging +8u!0gp UIJII20duuy 6uo/np Bu0/ìL) sa 6U! 06¿ UJJJI2IUIE1InS 142À4dA9- NOG O3HL N8 2OfHL nf NOG IH¥OONHL SNAG NSNYG SNONH ẠX304 W3JUL ¥NO AVL Wy | ‘Ours Yue YUP ‘0,08 IONP OP1ÊJuu ca “Bunp ps "= 6uọnu oịOu '(ÓAd-IV) urqd oq rẹp ugu UgIA /xJA Zdộu ưeN '(ổ COPHAN | XUẤT NHẬP KHẨU Ề h). Nhãn hộp 3vỉ x7viên nén dài bao phim (AI-PVC). D4 THUOC BAN THEO DON @ee%<.. CYBERCEF Sultamicillin 750 mg `. (Tương đương Ampicillin 440 mg +Sulbactam 294 mg) Sultamicillin 750 mg ‘(Tương đương Ampicillin 440mg+Sulbactam 294mg) CYBERCEF 3vix7viên nén dai bao phim ` S @ DOMESCO CÔNG TYCỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU YTẾDOMESCO 66Quốc lộ30, P.MỹPhú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp GMP -WHO (Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 &ISO/IEC 17025) 89JJI199 9Z0/ L23I/OSI 800Z :L006 OSI P9A9Iu9y) OHMA-dINĐ BUIACIg dey) Buog ‘Aud Quế] 082 ‘pie Nud AW‘Ogpeo |BUONEN 99 ØO)S11v0đ Q 'dHO2Đ 19OLS-LNIOf LOdXã LHOdNWI 1V2IG3N O2Sä3NWOq » =~ s}ajdeo payeoo-wijly 7xSua}sig ¢ (ôUU p@Z UUE120qInS +ôuU 0pg UJ|I2IdLuy 011U8IEAJnb3) >
6w 0gz ulpoimeyng ®
132ðI38A2 >
-….» ange ‹

&2S30 1 1,5 3,0 gtrong 6— iy
§giờ a 15-29 5 1,5 —3,0 øtrong 12
gio 5-14 9 1,5 —3,0 gtrong 24
gid
CHÓNG CHỈ ĐỊNH: -Không sử dụng ởnhững người có tiền căn dịứng với penicillin. -Cần thận trọng về khả năng dịứng chéo với các kháng sinh beta-lactam khác (như cephalosporin). THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: -Sultamicillin cũng như penicillin có thể gây ra sốc quá mẫn của thuốc nên các thận trọng thông thường với liệu pháp penicillin cần được thực hiện. -Cần tìm hiểu tiền sử dịứng với penicillin, cephalosporin và các thuốc khác trước khi điều trị. -Do các kháng sinh có khả năng gây viêm đại tràng màng giả, nên cần phải chẩn đoán phân biệt khi người bệnh bịtiêu chảy trong quá trình điều trị.
– Do người bệnh tăng bạch cầu đơn nhân có tỷ lệcao phát ban đỏ da trong quá trình điều trị bằng aminopenicillin, cần tránh sử dụng sultamicillin cho những người bệnh này. -Sử dụng sultamicillin có thể gây ra hiện tượng một số vikhuẩn không nhạy cảm với thuốc, đặc biệt Pseudomonas và Candida, nén can theo dõi thận trọng người bệnh. Nếu thấy biểu hiện bội nhiễm, cần ngừng thuốc và sử dụng các biện pháp điều trị thích hợp.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: *Thời kỳ mang thai: Tính an toàn của sultamicillin trong thời kỳ thai nghén còn chưa được xác lập đầy đủ. Nghiên cứu trong quá trình sinh sản ởchuột nhắt, chuột cống và thỏ sử dụng liều cao gấp 10 lần liều sử dụng trên người, không thấy một bằng chứng nào về sự thụ tỉnh bất thường cũng như độc tính trên bào thai. *Thời kỳ cho con bú: Một lượng nhỏ sultamicillin được bài tiết qua sữa, do đó cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho người cho con bú.
ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Thuốc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: -Sultamicillin có tương ky rõ rệt về mặt lý-hóa với aminoglycosid và có thể làm mắt hoạt tính của aminoglycosid invitro. -Probenecid uống ức chế cạnh tranh sự thải trừ của sultamicillin qua ống thận. do
đó kéo dài và làm tăng nồng độ của cả
ae

hai thuốc trong huyết thanh.
-Dùng đồng thời allopurinol và ampicillin cho người bệnh có acid uric máu cao làm gia tăng tần suất phát ban.
-Ampicillin có ảnh hưởng đến xét nghiém tim glucose trong nước tiểu bằng phương pháp đồng sulfat (Clinitest), nhưng
không ảnh hưởng đến xét nghiệm bằng phương pháp glucose oxydase (Clinistix)
TAC DUNG KHONG MONG MUON:
-Thường gặp: Tiêu chảy, phat ban.
-Ít gặp: Mẫn ngứa, buồn nôn,
nôn, nhiém Candida, mét mỏi, đau đầu, đau ngực, phù. Viêm dạ dày, viêm đại tràng màng
giả. Mày đay, hồng ban đa dạng, sốc phản vệ, giảm bạch cau hat. Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Các phản ứng thần kinh, kể
cả co giật có thể xuất hiện khi nồng độ beta —lactam cao trong dich nao tuy. Sultamicillin có
thể được loại bỏ ra khỏi tuần hoàn chung bằng thẩm phân máu, quá trình này có thể làm gia tăng sự thải trừ của thuốc
trong trường hợp quá liều ởnhững người bệnh suy thận.
DƯỢC LỰC HỌC: Ampicillin và sulbactam liên kết với nhau bằng cầu nối methylen, tạo ra sultamicillin. Sultamicillin làmột ester
oxymethylpenicillinat sulfon của ampicillin. Ampicillin làkháng sinh bán tổng hợp có phô tác dụng rộng với hoạt tính kháng khuẩn tác dụng trên nhiều vikhuẩn
Gram (+) và Gram (-) do khả
năng ức chế sinh tổng hợp mucopeptid của thành tếbao vi khuẩn. Tuy vậy, ampicillin bị
beta-lactamase phá vỡ vòng beta-lactam, nên bình thường phổ tac dụng không bao gồm các vikhuân sản xuất enzym này.
Sulbactam làmột acid sulfon penicilamic, chất ức chế không thuận nghịch beta-lactamase. Sulbactam chỉ có hoạt
tính kháng khuẩn yếu khi sử dụng đơn độc. Sulbactam có hoạt tính ức chê tôt cả 2loại beta-lactamase qua trung gian
plasmid và nhiễm sắc thẻ. ` Do sulbactam có áilực cao và gắn với một số beta-lactamase lànhững enzym làm bắt hoạt ampicillin bằng cách thủy
phân vòng beta-lactam, nên phối hợp sulbactam với ampicillin tạo ra một tác dụng hiệp đồng diệt khuẩn,
giúp mở rộng
phổ khángkhuẩn của ampicillin đốivới nhiều loại vikhuẩn beta-lactamase đã kháng lại ampicillin dùng đơn độc.
Phổ tác dụng:
Vi khuan Gram duong: Staphylococcus aureus (ca loai sinh beta-lactamase va khéng sinh beta-lactamase),
Staphylococcus epidermidis (ca loại sinh beta-lactamase va khéng sinh
beta-lactamase), Staphylococcus faecalis
(Enterococcus), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus viridans.
Vi khuan Gram 4m: Haemophilus influenzae (cả loại sinh beta-lactamase và không sinh beta-lactamase), Moraxella
catarrhalis (ca loai sinh beta-lactamase va kh6ng sinh beta-lactamase), Klebsiella sp. (tat cả các loại này đều sinh beta-
lactamase), Proteus mirabilis
(ca loai sinh beta-lactamase va kh6ng sinh beta-lactamase), Proteus vulgaris, Providencia
rettgeri va Neisseria gonorrhoeae (ca loai sinh beta-lactamase va kh6ng sinh beta-lactamase)
Vi khuẩn ky khí: Các loai Clostridium, cac loại Peptococcus, các loại Bacteroides bao gém ca Bacteroides fragilis.
Vi khuẩnkháng thuốc: Tụ cầu kháng methicillin, oxacillin hoặc nafvillin phải coi là cũng kháng lại cả ampicillin/sulbactam.
Trực khuẩn hiếu khí Gram âm sinh beta-lactamase type |(thí du Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter…) thuong
khang lai sultamicillin, visulbactam khong tre chế phân lớn beta-lactamase type I.
Mot sé ching Klebsiella, E.coli, Acinetobacter và một số hiếmchủng Weisseria gonorrhoeae kháng lại thuốc. DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sau khi uông, sultamicillin bịthủy phân trong khi hap thu dé cho ampicillin va sulbactam với tỷlệphân tt 1:1. trong
tuần hoàn chung. Khả dụng sinh họccủa dạng uống là80%. Thức ăn không ảnh hưởng đến
khả dụng sinh học toàn thân của thuốc.
Cả hai thuốc đều qua được nhau thai với nồng độ tương tự nồng độ trong huyết tương. Chúng cũng phân bố vàosữa
với nồng độ thấp. Ampicillin liên kết với protein huyết tương khoảng 15—28%, còn sulbactam khoảng 38%.
Với những người có chức năng thận bình thường, cả hai thuốc thải trừ qua thận dưới dạng nguyên vẹn khoảng 50 —
75% trong vòng 8giờ đầu sau khi uống. Nồng độ của ampicillin và sulbactam trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn
khi dùng cùng với probenecid uống. Ởngười suy thận, nồng độ trong huyết tương của cả 2thuốc cao hơn và thời gian bán thải kéo dài hơn.
BẢO QUAN: Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 thang ké tirngay san xuat.
THUOC NAY CHi DUNG THEO DON CUA BAC Si. wa
BOC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NEU CAN THEM THONG TIN
XIN HOI YKIEN BAC Si. DE XA TAM TAY TRE EM.

NHA SAN XUAT VA PHAN PHOI
CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO
Dia chi: 66 -Quốc lộ30 —Phuong My Pha —TP Cao Lanh —Déng Thap Điện thoại: 067. 3851950
i⁄ TP. Cao Lãn ngày <€ tháng 02 na 2014Ý aul—_

Ẩn