Thuốc CV artecan: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCV artecan
Số Đăng KýVD-24235-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngin phosphat 320mg-
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 8 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy dược phẩm OPC Ấp Tân Hoá, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược phẩm OPC. 1017 Hồng Bàng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/06/2016Công ty cổ phần dư­ợc phẩm OPCHộp 10 vỉ x 8 viên4000Viên
a me HOA xkHOt ce Leute CONG TY CO PHAN DUGC PHAM OPC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET
Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc

ÂU NHÃN ĐĂNG KÝ THUỐC
6p CV artecan (hộp 10 vỉ x 8 viên bao phim)

BỘ Y TẾ
CV artecan
VIÊN 1P ni, Steyr RÉT

N31A
UB29119
J9)
eho! 09569%esssss

Ww

f-

ương (M4 oA URL “SAH HAHA URL EX”WOH URL Cy 340 by le AY VHN -BNONG HNIG 10 ® NyHd 30/00 NÿHd 02A19N02 HNYHN IH2 “1t ype ues
1d oeq uẹu uọ|A 8XJA01JOH
sO yeydsoyd unbesedig eauluiswoye cupAyig eno doytoUd oe ae ere Re Be ERS Se Re)
UB29116. A
wep oztt upq 5on(L, 3Á
VILEN@W,
artecan

A – ^ 7 pr) A > ~ CONG TY CO PHAN DƯỢC PHẨM OPC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc Lập -Tự Do -Hạnh Phúc

ÂU NHÃN ĐĂNG KÝ THUỐC
han vỉ CV artecan (vỉ 8viên bao phim)
Số lô SX, Hạn dùng được in nổi trên vỉ
CỔ PHẦN
DƯỢC PHẨM

CONG TY CO PHAN DUOC PHAM OPC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Doc lap —Tw do —Hanh phic

” (Tinh bét ng6, hypromellose, cellulose vi tinh thé PH 200, natri starch glycolat, magnesi stearat, chitofilm bét, ”
¡— vàng quinolein lake, xanh conalake green 778) ia M DƯỢC LỤC HỌC: :
” Dihydroartemisinin (DHA) là chất chuyển hóa có hoạt tính chính của dẫn chất artemisinin, là một sesquiterpen i
¡— lacton có cầu nối endoperoxid. Cầu nối này có tác dụng rất quan trọng đối với tác dụng chống sốt rét của thuốc. `
‘i Dihydroartemisinin có tác dụng mạnh diệt thể phân liệt, nhưng thực tế không có tác dụng trên thể ngoại hồng ø
” cầu, thể thoa trùng và thể giao tử. DHA có tác dụng diệt ký sinh trùng sốt rét tương đương artemisinin và ”
¡ artesunate, an toàn và dung nạp tốt, nhưng có tỷ lệtái phát cao khi dùng đơn thuần. b
u Piperaquin là một thuốc kháng sốt rét thuộc nhóm 4-aminoquinolein. Piperaquin có tác dụng tốt trên các thể ”
„ hồng câu của P.vivax, P.malariae và hầu hết các thể của P.falciparum (trừ thể giao tử). Dùng piperaquin an toàn „
”.. và không độc. Liều LD50 của piperaquin là 1098,5 +78,2 mg/kg so với chloroquin là437,9 +50,4 mg/kg. Các „
+_ nghiên cứu trên mô hình gặm nhắm cho thấy :hiệu lực điều trị và chỉ số điều trị khỏi cao hơn chloroquin từ 2,6 :
» đên 6,6 lân. l8
¡ Dihydroartemisinin- piperaquin làmột trong 5liệu pháp điều trị phối hợp dựa vào dẫn chất artemisinin hiện 1dang. NN
ụ được khuyến cáo của WHO và cũng là một trong những nghiên cứu nhiều nhất trên thế giới. Phác đồphối hop.
này khắc phục nhược điểm của cả 2 thuốc khi dùng đơn lẻ. Trên nghiên cứu lâm sàng ở dạng phối. hợp We
» dihydroartemisinin và piperaquin tỷ lệtái phát xảy ra tương đối muộn, .hiệu quả và an toàn đôi với các thể sốt rét :”
kể cả sốt rét do P.falciparum đa kháng tại Việt Nam. Nghiên cứu gần đây chứng minh được phối hợp DHA- . :
” piperaquin cé higu qua hon artemether-lumefantrin và có íttác dụng phụ hơn so với artesunate-mefloquin. ee
DUOC DONG HOC:
DHA hap thu nhanh sau khi udng, dat đến nồng độ đỉnh khoảng 2,5 giờ, thai trừ hết sau 8-10 gid. Sự hấp thu š
+- thông qua đường trực tràng có chậm hơn một ít, với nồng độ đỉnh khoảng sau 4giờ. Tỷ lệgắn kết protein huyết ”

¡ tương khoảng 55%. Thời gian bán hủy khoảng 45 phút thông qua đường tiêu hóa và chu trình gan ruột. :
H Piperaquin có thời gian bán huỷ khá dài: 9,5 ngày ởchuột nhắt và khoảng 23 -33 ngày ởngười. Thời gian đạt :
„ nồng độ cao nhất trong máu sau khi uống trung bình là4giờ (3 —12 giờ).i | 2 ia ¡ CHỈ ĐỊNH: i
«— Diéu trị sốt rét các thé do ky sinh tring P. falciparum, P. vivax va cac loai ky sinh tring sốt Lrét kkhác đặc biệt sốt :
„ rét
ác tính đa kháng thuốc.
«| LIEU LUQNG VÀ CÁCH DUNG:
+. Uống sau bữa ăn với liều dùng căn cứ theo lứa tuổi:

u LƯỢNG VIÊN CÀN UỐNG : a
s Lita tudi Ngay 1 Ngày2 | Ngày3 :
a Lần đầu |Sau 8giờ |Sau 24 giờ |Sau 48 giờ .
.| 3-6 Vy ⁄2 Vy 14 –
, sẽ 1 1 1 1 . i Ệ =9 TU@.CỤC TRƯỞNG ñ : 11-14 L2 L1; 112 11⁄2 P.TRƯỞNG PHÒNG >

” Par: , I8
oe : 2 =5. Le Minte Ha “:
¡ä— Ngày đâu uông 2lân, cách nhau 8giờ. Những ngày sau uông | Ian.

CHÓNG CHỈ ĐỊNH: ”

„ Phụ nữ mang thai 3thang đầu. :
” Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc i a IR
„ THẬN TRỌNG: 7 a 7 I8 : Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 3 tuôi, người bị bệnh gan. ”
1 SU DUNG CHO PHU NU CO THAI VA CHO CON BU: i a IR
“.. Không sử dụng cho phụ nữ trong 3tháng đầu của thai kỳ. ”
im” Phụ nữ có thai trên 3tháng hoặc đang cho con bú: chỉ sử dụng khi các liệu pháp điều trị khác không hiệu quả. ”
1 Nén ngừng cho trẻ bú khi sử dụng CV Artecan. ‘ a I8
” TAC DUNG DOI VOI KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: ”
ễ š 3š i” m Thuốc có thê gây các tác dụng phụ tim đập nhanh, nhức đâu và chóng mặt, cân lưu ýkhi sử dụng. ” a
| TAC DUNG KHONG MONG MUON: i a IR
“. Tim đập nhanh, nhức đầu, buồn nôn hoặc nôn, có thể có đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt, dị ứng da nhẹ. ,
a Thông báo cho Bác sĩcác tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng. ” a I
„ TƯƠNG TÁC THUỐC: i ” 7 Ẫ : =ie ” Với những thuốc kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ (thuốc chống loạn nhịp, thuốc an thần, kháng sinh họ :
» macrolide, fluroquinolone…): tăng tác động kéo dài sóng QT. in a Ie
” V6i cdc thuédc chuyén héa qua CYP3A4: nguy co tăng độc tính của các thuốc này do piperaquine ức chế ”
: CYP3A4. :
w QUÁ LIEU VA XU TRI: i a ie
n= Qua liều: Chủ yếu làbuồn nôn, nôn mửa, chóng mặt, mệt mỏi hay rậm lông. Trong trường hợp quá liều, dùng các }
` tác nhân gây nôn và thuốc tây để tăng nhanh sự bài xuất thuốc. ‘
| DANG THUOC VÀ TRINH BAY: – a is
„ Viên nén bao phim. Hộp 10 vỉ bâm x8vién ” a S a 3 in HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay san xuat. .|
1 BAO QUAN: Noi khé mat, nhiét 46 dưới 300C, tránh ánh sáng. i a IR
” TIEU CHUAN AP DỤNG: TCCS. –
„ Dé xa tam tay tré em à i I – is : Doc kỹ lurớng dân sử dụng trước khi dùng. ”
h Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. – — 4 Aa a I8
_ CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHAM OPC Y –
” 1017 Hồng Bàng, Quận 6-TP. Hồ Chí Minh :
” DT: 08. 37517111 —38778899 FAX: 08. 38752048 h a , , A Zz a + : ` ” Sản xuất tại CHI NHÁNH CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC PHẢM OPC TẠI BÌNH ”
5 DƯƠNG -NHÀ MÁY DƯỢC PHẢM OPC h
Ap Tân Hóa – Xã Tân Vĩnh Hiệp -Huyện Tân Uyên -Bình Dương l

Ẩn