Thuốc Crocin Kid – 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCrocin Kid – 100
Số Đăng KýVD-23207-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) – 100 mg
Dạng Bào ChếThuốc bột uống
Quy cách đóng góiHộp 14 gói x 2g; hộp 25 gói x 2g
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/05/2017Công ty cổ phần Pymepharco.Hộp 25 gói x 2g5070Gói
COMPOSITION
-Each
sachet
contains
Cefixime
100
mg
DOSAGE,
ADMINISTRATION
Read
theleaflet
inside.
Protect
from
light.
SPECIFICATION
-In-house.
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING.
8l256014l580714

INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
STORAGE
-In
adry,
cool
place
(below
30°C).
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN.

Nhãn
hộp
25
gói
THÀNH
PHẦN
-Mỗi
góichứa
Cefixim
100
mg
CROCIN
KID
-100
Cefixime
100
mg
CHỈ
ĐỊNH,
CHONG
CHI
BINH,
LIEU
DUNG,
CACH
DUNG
-Xem
tờhướng
dẫn
sửdụng.
BAO
QUAN
-Nơi
khô,
mat
(duéi
30°C).
Tránh
énh
sáng.
TIEU
CHUAN
-TCCS.
DE XA
TAM
TAY
TRE
EM.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.

Box
of25
sachets
x2g

CÔNG
TYCỔ
PHẦN
PYMEPHARCO
166-170
Nguyễn
Huệ,
Tuy
Hòa,
Phú
Yên,
Việt
Nam

4
Ũ*.
ĐÃ
~
CỤC QUẢN LÝ
“ BO Y TE ^

Lân đầu:„.«.sÚ eevee:
PHE DU
DƯỢC
YET
~
eee

CROCIN
KID
-100
Cefixim
100
mg

SDK
/VISA:
XX
-XXXX
-XX
A
3
cO
TAN
NAM
a
GIÁM
ĐỐC
F

See

904
Ny
INVN
NV
ND
ONOL

Bu
OOL
u!X1e2
0O!-
dM
NIDOUD

WEN
181A
‘UGA
NUd
“êQH
Án
‘ệnH
ueÁnBN
0/L-991
O2VHd3WAd
NYHd
99
AL
ĐNỌ2
“ONNG
IHM
OONEL
SNAG
NS
NYG
SNONH
Ay
9OG
‘Wa
Ful
AVL
Wy
VX
3g
“SODL
=NYNHO
NFIL
‘Õups
yup
yupay
‘(Ð:0E
!onp)
PW
‘OY
ION
-NYNO
OYE
‘Buäp
9supp
Bugny
9}wex
-DNNG
HOYO
‘ĐNRd
nãI1
‘HNÍG
JHO
ĐNOH2
‘HNIG
|HO
BwCol
wixyed
pnyp
198IeW
-NYHd
HNVHL

NSN
OF
Bw
Og
|
auixyes
001-
GM
NIDOUD

208
SI
7L09£óII8
‘ĐNISñ
3HO338
A’T1n43Hv2
+3]34V31
3H1
đy3H
‘N3HŒTIIHĐ
3O
HOV3H
3O
LNO
433%

‘9not-u|
-NOILVĐI4I23dS ‘VUÔI|
0l©4)
J29|O14
“0e
ola)
sapld
|oo“Áp
Ðuị-3ĐVHOLS
“episul
19|JP9|
suprey
NOILVHLSININGY
‘S5vsod
‘SNOILVOIGNIVHLNOO
‘SNOILLVOIGNI
Bwool
ouxyes
SuJDJuo2
jeq2Ð$
4203
-NOI.LISOdNO2

Mỗi gói2g chứa R Each sachet of2gcontains Thuốc bántheo don Cefixim 100mg 1.Cho thuốc vào ly CROCIN KID -100 Pour thepowder inaglass

2.Cho thêm một ítnước Cefixim ]OOmg Addalittle water into theglass
3.Khuấy đều Stirforafewseconds z
.Uống theo liềuchỉđịnh © ©^ Follow theprescribed dosage C a.
Bảoquảnnơikhô, mát(dưới30°C). il Déxa timtay tréem. Gói2gthuốc bộtpha hỗn dịch uống Storage inadry,coolplace (below 30°C). Sachet of2g powder fororal suspension Keep outofreach ofchildren.
Eếi-~]ˆqh

Sốlô9X:ABMMYY HD:DDMMYY
CÔNG TYCỔPHẦN PYMEPHARCO JM Tế 166-170 Nguyễn Huệ,TuyHòo,PhóYên,ViệtNam EER

HUỲNH TẤN NAM
TONG GIAM DOC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUÓC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Để xa tam tay của trẻ em.
CROCIN KID – 100
(Cefixim 100mg)
THÀNH PHÀN: Mỗi gói thuốc chứa
Cefixim 100mg
Tá được: Đường Sucrose, Aspartam, Mamnitol, Mùi cam, Mùi chanh, Colloidal silicon đioxide.
DƯỢC LỰC HỌC f
Cefixim làkháng sinh cephalosporin thế hệ 3,dùng đường uống, cótác dụng diệt khuân do ức chế tổng hợp thành tếbào vikhuẩn. Cefixim
cóhoạt phổ đối với vikhuẩn Gram âm rộng hơn sovới kháng sinh cephalosporin thế hệ 1và 2.Do bền vững cao với beta-lactamase nên
nhiều chủng vikhuẩn kháng với penicillin vàmột sốkháng sinh cephalosporin do tiết rabeta-lactamase vẫn cóthể nhạy cảm với cefixim.
Hiệu lực lâm sàng đã được chứng minh trên nhiều bệnh nhiễm khuẩn gây rabởi những chủng gây bệnh phé biénnhu: Streptococcus
pyogenes; S.agalactiae, S.pneumoniae; E.coli; Proteus mirabilis; Klebsiella species; Haemophilus influenzae, H.parainfluenzae (kê cả
những chủng tiết beta-lactamase); Moraxella catarrhalis (kể cảnhững chủng tiét beta-lactamase); Neisseria menigitidis, N.gonorrhoeae
(kể cảnhững chủng tiết penicillinase).
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Sau khi uống một liều đơn cefixim,, cókhoảng 30 -50% liều được hấp thu qua hệtiêu hóa, bất kểuống trước hoặc sau bữa ăn, tuy tốc độ hấp
thu cóthể giảm khi uống cùng bữaăn. Thuốc ởdạng hỗn dịch uống được hấp thu tốt hơn dạng viên. oe
Thuốc được hắp thu khá chậm. Nồng độ đỉnh trong huyết tương 2mcg/ml (đối với liều 200mg) và 3,7 mcg/ml (đói với liều 400mg) và đạt Ma
sau khi uống 2-6giờ. “(CôNG TY
T,„ trong huyết tương thường khoảng 3-4giờ vàcóthê kéo dài khi bịsuy thận.
Tilệgắn kết với protein huyết tương là65%. at iH EF
‘AaCre

Thuốc qua được nhau thai. Dùng liều cao cóthẻ thuốc còn được tìm thấy trong mật, mủ, thủy dịch và xương. Hiện nay chưa có sốliệu đầy
đủ vềnồng độthuốc trong dịch não tủy.
Khoảng 20% liều uống được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi sau 24 giờ. Một lượng nhỏ được bài tiết qua phân. Thuốc không
loại được bằng thâm phân máu.
CHÍ ĐỊNH ỷ—_—
Được chỉ định trong điều trịnhững bệnh nhiễm khuẩn sau đây do những chủng vikhuẩn nhạy cảm gây ra: –
-Viêm phổi, viêm xoang, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản cấp vàmạn. -3
-Viêm tai giữa.
-Viêm bàng quang, viêm thận -bểthận, nhiễm khuẩn đường tiểu không biến chứng. Bệnh lậu không biến chứng. »w
-Viêm đường mật, viêm túi mật. ei2
-Bệnh thương hàn, bệnh ly. Ấ
LIEU LUQNG VA CÁCH DÙNG W `
Người lớn vàtrẻ em >12tuổi:
-Liều thường dùng: 2gói x2lần/ngày, mỗi lần cách nhau 12giờ.
-Điều trịviêm nhiễm trùng niệu do lậu cầu: uống liều duy nhất 400 mẹ (tương đương 4gói).
Trẻ em >6tháng đến 12 tuổi: 8mg/kg/ngày, uống 1lần hoặc chia làm 2lần, mỗi lần cách nhau 12giờ.
Bệnh nhân suy thận: giảm liều dùng.
-Không cần điều chỉnh liều với người bệnh cóđộ thanh thải creatinin >60 ml/phút.
-Với người bệnh cóđộ thanh thải creatinin <60 ml/phút, liều vàsốlần đưa thuốc phải thay đổi tuỳ theo mức độ suy thận. -Những bệnhnhân có độ thanh thải từ21 —60 ml/phút hoặc người đang chạy thận nhân tạo có thể dùng 75% liều chuẩn với khoảng cách giữa các liều như bình thường. Những bệnh nhân có độ thanh thải <20 ml/phút hoặc bệnh nhân đang thâm tách phúc mạc lưu động liên tục cóthể dùng 1⁄2liều chuẩn với khoảng cách giữa các liều như bình thường. Thẩm tách máu cũng như thẩm phân phúc mạc không loại bỏ đáng kểthuốc rakhỏi cơthê. È THẬN TRỌNG -Cần thận trọng khi dùng thuốc ởbệnhnhân tiền sử bịbệnh đường tiêu hóa và viêm đại tràng, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân có tiền sửdịứng với penicillin. -Phụ nữ cóthai và cho con bú. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân cótiền sửquá mẫn cefixim hoặc với các kháng sinh nhóm cephalosporin khác. Người cótiền sửsốc phản védo penicillin. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Thời kỳmang thai: Chưa có đữ liệu đầy đủ nghiên cứu về sử dụng cefixim ởphụ nữ mang thai, trong lúc chuyển dạ và khi sinh, vì vậy chỉ nên dùng thuốc cho những trường hợp trên khi thật cần thiết. Thời kỳcho con bú: Hiện nay, chưa khẳng định chắc chắn cefixim cóđược phân bố vào sữa mẹ hay không, do đó cần thận trọng khi dùng thuốc cho người đang cho con bú. Có thể tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc. TÁC ĐỘNG CỦA THUÓC KHI LÁIXE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Thông thường, thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe hay vận hành máy móc. Tuy nhiên, nếu cảm thấy chóng mặt hay hoa mắt, không láixehay vận hành máy móc khi đang sửdụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC -Dùng đồng thời cefixim với carbamazepin làm tăng nồng độ carbamazepin trong huyết tương. ~Probenecid làm tăng nồng độ đỉnh và AUC của cefixim, giảm độthanh thải của thận và thể tích phân bố của thuốc. -Các thuốc chống đông như warfarin khi dùng cùng cefixim làm tăng thời gian prothrombin, cóhoặc không kèm theo chảy máu. TAC DUNG KHONG MONG MUON Thường dung nạp tốt. Tác dụng phụ thường thoáng qua, nhẹ vàvừa. Thuong gap: Tiêu hoá: rối loạn tiêu hoá như: tiêu chảy, đau bụng, buồn nôn, nôn, đầy hơi, khô miệng. Thường chỉ xảy rangay trong Ì-2“ON đầu điều trịvàhiếm khi phải ngừng thuốc. - Hệ thần kinh: đau đầu, chóng mặt, mất ngủ. smi? Quá mẫn: ban đỏ, mày day. = 2 Hiém khi: Viêm đại tràng giả mạc; Phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson; Giảm tiêu cầu, bạch cầu, bạch cầu ưa acid thoáng qua (0 |* Tang tam thoi AST, ALT. we / Hiếm gặp: Thời gian prothrombin kéo dài. : sả Thông báocho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ Khi quá liều cefixim cóthể cótriệu chứng cogiật. Do không cóthuốc điều trịđặc hiệu nên chủ yếu điều trịtriệu chứng. Khi cótriệu chứng quá liều, phải ngừng thuốc ngay vàxử trínhư sau: Rửa dạdày, cóthể dùng thuốc chống cogiật nếu có chỉ định lâm sàng. Do thuốc không loại được bằng thâm phân máu nên không chạy thận nhân tạo hay lọc màng bụng. HANDUNG 36thángkểtừngày sảnxuất. BAOQUAN Nơikhô,mát(dưới30°C). Tránh ánh sáng. TIÊUCHUẢN TCCS. TRÌNHBÀY Hộp 14gói,gói2g. Hộp 25 gói, gói 2g. Công tycô phần PYMEPHARCO 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên WHO -GMP HUYNH TAN NAM TUQ CỤC TRƯỞNG TỔNG GIÁM ĐỐC P.TRƯỜNG PHÒNG

Ẩn