Thuốc Craba 150 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCraba 150 mg
Số Đăng KýVN-19137-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPregabalin – 150 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 8 vỉ x 7 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtDaewoong Pharmaceutical Co., Ltd. 35-14, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnang-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do
Công ty Đăng kýDaewoong Pharmaceutical Co., Ltd. 244, Galmachi-ro, Jungwon-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
05/04/2017Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 4 vỉ x 7 viên19000Viên
Size :110x70x35mm
.

Rei
BA See iie
(Pregahalin)

28 Capsules
f
fig DAEWOONG ELS PHARMACEUTICAL CO,LTD
°m= RABA
=5150mg
2=NRMACE
=e EkThuốc kêdon
[THÀNH PHẨN] Mỗiviên œóchứa:
{DANG BAO CHẾ Viên nang cứng (CHỈ BỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈĐỊNH, THẬN TRỌNG, TAC DỤNG PHY VACACTHONG TINKHẮC] Xinxemtờhướng dẫnsửdụng.
ee

=4
450mg
Hàng
CRABA
RÀprase
ft ệ TT ‘mt A «| 150mg JDE 194
(Pregabalin)
28 Capsules
DAEWOONG D3 PHARMACEUTICAL CO,LTD.

4)
150mg

TOGNG GOI) 7vién nangx4 i/Hộp [BẢO QUAN) Bao quantrong baobì kín ởnhiệt46dusi30°C. TEU CHUẨN] Tiêuchuẩn nhàsảnxuất “Tranh xa tầmtaytrểem Đọckỹhướng dẫnsửdụngtrước khidùng”
Nhàsảnxuất;
Perec35-14, Jeyakgongdan 4~gil,Hyang SOK(VISA NO.): SX(MFG.): up,Hwa! SỐLÔ 8% (LOTN0.): HD(EXP): Nhỏnhậpkhẩu: 4 |
CRABA

nam stongesi, Gynonggrda, KanOuic
“ xà

Soo
PRESIDENT

= © E> = a ®
a mylo ¡_ hkẽịC B
iD Fy eo h Z =< IQA Kỹ Pe xá SS cl Sm, KN le ps EP = tì "ế Ð tpjy2} Size :110x70x60 mm C:100M:50Y:0 K:0 :100 ^~z= ° Se IkPrazcrlptlon Drug ‘i CRABA CN lạ (Pregabalin) _Neuropathic paln and Epllepy - ae 56 Capsules [i DAEWOONGPHARMACEUTICAL CO,1TO _Z“ |Rmwekean Xà, ITHANH PHẨN] Mỗiviêncóchúa: aa. Pragabalin .. " ......„ TBŨIg | IDANB BẢOcel Vide8nang cing {CHỈ ĐỊNH. CÁCH DÙNG, CHONG ChiBINH, THAN TRỤNG, TÁCDỤNG PHỤ VÀ CACTHONG TINKHÁC] Xinxamtờhướng đẩnsửdụng. IBÚNG GÓI] 7 viên nang x 8vi/Hộp [BẢO QUẦN] Bảoquản trong baobikínðnhiệt đổdưới307C [TIÊU CHUẨN] Tiêuchuẩn nhá sản xuất “Tránh xalắmtaytrỉem Thun Bất Bọckÿhướng dẫnsửdụng trướo khidâng” fiai] DAEWOONG SOK(VISA NO.): NSX(MFG): 4ð-14, deyakgon dan4-gl,Hyangñam-gip, fe Số10&X(LOTNO); HD(EXP): ae _. yena Tur ume | Đ ay Ẹ HÀ : ø SINCE 1045 |L— |50mg l (Pregabatin) i= Neuropathic paln and Epliepsy DAEWO(Q 56 Capsules _J : fa DAEWOONGPHARMACEUTICAL CO,LTB PRE ‘ Rethute kedon [COMPOSITION] Each hard capsule contains: Pregabaiir...............................5img | am | CRABA [OOSAGE FORM] Hard capsule. INDICATION, DOSAGE &ADMINISTRATION, CONTRAINDICATION, PRECANTION, SIOE-EFFECT AND FURTHER INFORMATION] Please refer totheinside insert paper IPACKAGE] 7hard capsules x 8blisters /Box. ISTORAGE] Preserve intight container atbelow 30°C. ISPECIFIC ATION) In-House. Manuteatusac : “Keep aulofreach ofchildren ” Head theinserl paper carelully heforø uza” ah PHARMACEUTICAL CO_LTD 6-14, Jayakgondan 4-gll,Hyanpnam-eup, Hwaseong-. Gyaonggi-do Korea | eee Size :100x60mm mm CRABA =150mg Pregabalin 150mg DAEWOONGPHANMACEUTICAL CO,LTO KOREA CRABA =150mg Pregabalin... .150mg rnc a CRABA << 150mg Pregabalin.................. 150mg Re» EXP: | CRABA = 150mg Pregabalin...................150mg DAEWOONGPHARMACEUTICAL CO.LTO.MOREA CRABA = 150mg Pregabalin... 150mg RR)DAEWOONGBWR)PHAPMACEUTICAL CO,LTDKOREA CRABA 150mg Pregabalin veces 150mg PHARMACEUTICAL CO.LTD.KOREA CRABA 2150mg Pregabalin...................50mg f#PAWĐØNGPHAI fad ot PRESIDENT Be thus keđơn Viên nang cứng Craba 150mg {Pregabafin) [THÀNH PHẨN] MỖI viên nang. th achứa PregabalinTadude: Lactose monohydrate ‘im pon Gelatin héa, Magnesium stearate imo TA] Viên nang cứng, cỡ số 4,nấp nang màu đồnâu va thản nang màu trắng, bên trong chứa bộttỉnh thỂmàu trắng. (oud ĐỊNH] Kiểm soát đau thắn kinh liên quan đến đau thắn kỉnh ngdại biên đođãitháo đướng Kiểm soát đau thần kinh hav herpes Điểu trịđộng kinh Khởi phát cục bộðngười lớn Kiểm soát đau cơxơ (LIỂU DŨNG &GACH DUNG] ống ptosbaln cùng hoc không củng thúc ẩn, Khi ngự đìng pegialn, giâm dẫn liều đũng ítnhất trên 1tuần Đau thần kinh liên quan đếnđau thị Liều tỗiđapregabalin 100mg, 3lẫn/ngầy (300mg/ngày) òđảm" ran ofđộthanh thải oredlni tốithu 60mUehút. iếu ii đấu 30mg, 3lắnhgày (150mn gây). Liều dùng cóthểtăng 300mng/ngãy trong 1tuần dựa trên hiệu quả vàđộđụng nạp thuốc. 0opregabalin đảo thải lần đầu qua thận, điểu chỉnh liễu cho bệnh nhàn suy giảm chức năng thận Không khuyến cáo dùng liều trên 300mg/ngày. Đau thần kin hay herpes Liều khuyến nghị Pregabalin 75-150mg, 2lénngay, hoặc 50-100mg, 3lần/ngày (150-300mg/rgày) ởbệnh nhân có độ thanh thải oreatinin tốithiểu'0ml/phút. Liều khởi đẩu 75mg, 2lắn/ngày, hoặc 50mg, 3lắn/ngảy (50mg/ngây). Cóthể tăng liễu lên300mg/ngày trong vòng 1tuẩn tùytheo hiệu quả điểu trịvàkhả năng dụng nạp thuốc. Dapregabalin được bảitiết lầnđầu qua thận, điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gảm chức năng thận. Bệnh nhân không thấy cảithiện sau 2-4 tuẩn điểu trligu 300mg¢gay, ma cothé dung nap pregabalin, cóthể tâng liễu điều trịđến 300mg, 2lắn/ngây, tuậc. 1 af 200mg, 3lắn/ngày (B00mg/ngày). Vềmặt tác dụng ngoại ýphụ thuộc liễu vảtỳlệcao ngưng điểu trịdotácđựng ngoại ý,chỉdùng liều trên 300mg/ngày cho. k ahfững bệnh nhân vẫn cản đau vàđang đung nạp liễu 300mg/ngày. Ct Điểu ti HỖ tú.đồng kinh khối phát cục bộ &nowt Ida Pragabalin liều 150 - 600mg/ngày cho thấy cótác dụng hỗ trợtrong điều trịđộng kinh khối phát cục bộởngười lớn. 0ữliệu vềhiệu quả vàtácdụng ngoại ý cho thấy liên quan đến liểu dùng. Tổng figu hàng ngày nân chìa thành 2hoặc 3lần. Nóichung, bệnh nhãn khởi đầu dieu trịvớitổng liểu dùng hảng ngảy không quá 150mg/ngây (75mg, 2lẳn/ngây, hoặc 50mg, 3lắn/ngãy). Tùy vảo đáp ứng vàkhả nãng dung nap cửa từng bệnh nhận, oóthểtăng liều làntốiđa600mg/n | Dopregabalin duyc bàitiất lầnđấu qua thận, điều chỉnh liều ding ởbệnh nhân suythận. Hiệu quà của tốcđộtảng dần liều rên khả năng dụng nạp pregabalin chưa được nghiện cứu. Liẫu khuyển cáo của pregabalin wong đau cơ xở 300-450mg/agày. Liều khði đầu 75mg, 2lầnmột ngày (150mg/ngày). Liều cóthể tăng 150mg, 2tắnmột ngày (300mg/moày) trong vồng †tuển đựa vào hiệu quả vàđộ dung nạp. Bệnh nhân cảm thấy tình trạng đau không giảm cóthể tăng liều hơn nữa lên225m, 2lần mot ngay (450mg/ngay). Mặc đủpregabalin đãđược nghiên cứuởliễu600mg/ngây, uynhiền Không nhận thầy du800mg hiệu quẻ hơi vàkhả năng dưng nạp liều 800mg íthợn. VỀ mặt tácdụng ngại ÿphụ thuộc liễu, không khuyến cáo điếu trịliễu450mg. Bệnhnhân suy thận, Pregabalia được đảo thải nguyên đạng qua thận, điều chỉnh liều ở bệnh nhân sIy thận đựa vào hệs8thanh thải creadinin, như trình bảy trong bằng 1 ‘89thant thai ereatinin CICr (mLphit) cóthể dược tính dựa vào nống độ creathin huyết thanh {mg/.L), dùng phương trình Gockeroft và Gaul: {140 -Tuổi (năm) †xcân nặng (6) Giữ = (0.85 vớibệnh nhân rữ) 72x creatinine huyết thanh {mg/L} Tiếp theo, liên bgphdn Lidu ding vàcách dùng đểxác định tổng liều hàng ngày tùyvào chỉđịnh cho bệnh nhân có chức năng thận bình thưởng (fler>/=80 | mL/phút). Sau đó, liên hệbằng 1đểxác đình liễu điểu chỉnh tương ứng. Bệnh nhân thẩm phản máu, điểu chỉnh liều hàng ngày pregabalin dua vào chức nâng thận. Bên cạnh liều đùng hảng ngày, chỉđịnh thêm liểu bổsung sau mỗi 4githẩm phân máu (xem bằng 1): Bản 1-Điễu chỉnh liỂU prapabalin dựa vào chúc năng thận

Í_Thanh thải Greatinin {0r) (mL/phút) Tổng liều Prepabalin hàng ngày (mg/ngày)“ Chế độtiểu
L _ sot 3080 600 | Cha2- 3Mnnpy —-
30-60 75 150 225 300 Chia 2-3línngày
15-30. Ì Z8 ` T8 j 1ĐHĐ T80. Chia 1=2bn gây,
a ae aah oe Loon fBiallEf0pcOO wfp
Liểu bổtrợsau thẩm phản máu (mg)# ) Bệnh nhân cóchế độ liều 25mo4Äangảy: uống liếu tổtrợ25mg hoặc 50mg. / Bệnh nhân chế độ lều 25-50mp/ển/ngây: tống liễu bổtrợ50mg hoặc 75mg.

Bệnh nhàn
cóchế độ liễu 50-75mg/ấn/ngày: uống liễubổtrợ 75mg hoặc 100mg, Bệnh nhân cóchế độ liều 75mgđẩn/ngày: uống liễu bốtrợ100mg hoặc 150mg. *Tổng liều hàng ngày (mg/ngảy) được chia theo chế độ fidu đểtính mụ/lếu #Liêu hổtrợlàliễu bổsung duy nhất ma
Bênh nhân sưy gan: không cẩn điều chỉnh liều äbệnh nhận suy gan
Trẻ em: tỉnh antoàn vàhiệu quả cũa pregabalin ðtrẻemđưối 12tuổi chưa được xác lập.
Noưỡi lớntuổi (265 tuổi): giầm liều ởngười lớntuổi dochức năng sinh lýthận giảm.
[CHONG CHI BINH) Bệnh nhân mẫn cảm vớipregabalin hoặc bấtkỳthành phẩn nào của thube
(THẬN TBỤNG]iHpi ching ngung thude ađược ghỉ nhận ởmột vảibệnh nhân, các đấu hiệu như: mết ngủ, loâu,bổn chốn, đau đấu, trầm cằm. cogiật, choàng vắng. Dođồ, cần thông báo cho bệnh nhãn ngay khikhi đấuđiều trị. Ngưng dùng prsgabalin tửtừítnhất 1tuẩr đểgiảm nguy cơtriệu chứng ngưng thuốc. Ý mũi tựtừ “ác thuốc chống đông kinh, bao gồm pregabalin làm tăng ngưy cơtự tửởnhững bệnh nhân đìng thuốo nảycho bất kỷ chỉ định nào. Bácsĩcần thông bảo cho bệnh nhàn, thân nhàn người bệnh biết pregabalin vàcác thuốc chống động kinh khác làm tầng nguy cơýnghĩ, thái độtựtử vàkhuyến cáo họcần phải cảnh giác vàthông báo ngay cho bác sĩdiểu trịkhithấy các biểu hiện hoặc trắm trọng các dấu hiệuvà triệu chng trầm cảm, bấtkỳnhững thay đối bất thưởng nào vềtrang thái vàthái 00, hog biểu hiện ýnghĩ tự tử hoặc những suy nghĩ tựlâm hạiban thân. Quả mẫn cảm 9 io bo ch, véphan ứng quả mẫn cảm, bao gồm phì mạch. Ngung ding pregabalin ray lapte KhixAy ratriBu chứng phù mạch như sưng mật,
môi, hấu họng. J

Suythân: Đãghinhận trường hợp suy thận vàkhỏi khingưng dùng pregabalin Sưy tim sung huyết; – ; Đãcóbáo cáo vềsuy tim sung huyết ởbénh nhan ding pregabalin trong diéu trịđau thần kinh, chủ yêu ởbệnh nhân cao tuổi kèm bệnh tim mach. Gdn thận trọng khiđùng pregabalin cho các bệnh nhân này.
[PHY NUcdTHAI, PHY NU CHO CON BU) – „ – – Phụ nữcóthai: Tăng tỷlệbấtthường cấu trúc thai vàvàcác biểu hiện khác của độc tính trên khả năng phát triển, bao gầm tửvong, chậm lớn, suy giảm chức năng | sinh sản, thần kinh đãđược ghinhận ởcon của chuột cống vàthỏ uống pregahalin trong thời kỳmang thai, ởliều tạoAUC lớnhơn 5lầncho người đùng liểu tốida 600mg/ngay. | l Không có đủ nghiên cứu cókiểm soát tốtởngười. Dođó,chỉdùng pregabalin cho phụ nữmang thai khilợiíchđiểu trịvượt trội nguy cơtiểm ẩntrên bào thai. Phụ nữcho con bú: „ – 1 Chua biétpregabalin cóbàitiết vào sữa người hay không, tuynhiên, thấy pregabalin hiện diện trong sữa của chuột cống. Donhiểu thuốc được bàitiêt vào sữa người vàdotiếm ẩngây khối u của pregabalin trong các thử nghiệm trên súc vật. Dođó,tùyvào mức độcẩn thiết dùng thuốc cho mẹđểquyết định ngưng dùng thuốc hoặc ngưng cho con bú
{TUONG TAG THUGC] – Dopregabalin chủ yếu được đào thải nguyên dạng qua nước tiểu, chuyển hóa không đáng kểởngười (<2% liều được phục hổitrong nước tiểu ởdạng các chất chuyển hóa), vàkhông gắn protein hưyêt tương, được động học cũa pregahalin gần như không bịảnh hưởng bởicác thuốc khác. Cac nghiên cdfu invitro vainvivo cho thay pregabalin không liên quan đến tương tácdược động học củathuốc. Cythể, không cótưing tácdược động giữa pregabalin vacac thuốc chống động kinh khác như carbamazepine, acid valproic, larnotrigine, phanytoin, phenobarbital, vàtopiramate. „ .. Ding ligu daduting udng pregabalin két hgp vớioxycodone, lorazepam, hoặc ethanol không cótác động lâm sàng quan trọng nào đến hôhấp. Sựcómặt của Pregabalin tăng thâm rốiloạn nhận thức vàchức năng vận động gây rabửioxycodone. Pregabalin cothé tang tácdyng cua ethanol valorazepam. [TÁC ĐỘNG TRÊN LAI XE VA VAN HANH MAY MAC] - Pregabalin cdthé gây choáng váng, buổn ngủ. Dođó,hệnh nhân không nên láixehoặc vận hành máy móc hoặc các hoạt động nguy hiểm khác cho đân khi biết rõthuốc cóảnh hưởng trên những hoạt động này hay không. [TÁC DỤNG NGHẠI Ý] . Choang vang, buén ngi, dau dau, mat diéu hoa, suynhược, khô miệng, táo bún, phủ, tầm nhìn kém, sútcân, bấtthường vềýnghĩ. *Thông báa cha bác sĩbất kỳtác dụng ngoại ýnào vây rakhidùng thuốc này UZ (QUA LIEU VADIEU TAI] ` ⁄ “ Dấu hiệu, triệu chứng quá liểu cấp ởngười: Trong trường hợp quá liều đến 8000mg, không cóghinhận tácdụng ngoại ýđáng kểtrên lâm sàng Biểu trị/kiểm soat quá liêu: Không cóthuốc điểu trịđặc hiệu quá liểu pregabalin. Trong trường hợp quá liều, loại bỏphần thuốc chưa hấp thu bằng cách gây nôn hoặc rửadạdày, chú ý duy trìđường thủcho bệnh nhân. hăm sóc hỗtrợbệnh nhân bao gầm theo dõicác đấu hiệu sống vàquan sáttình trạng lâm sàng của bệnh nhân. Mặc dùthẩm phân máu không được thực hiện ởmột sốtrường hợp đãđược biết quá liểu, thẩm phân máu cóthể được chỉđịnh dựa vào trang thái lâm sàng của bệnh nhân hoặc ởbệnh nhân suy thận đáng kể.Quy trình thảm phân chuẩn cothể loại bỏđược pregabalin đáng kể(khoảng 50% thuốc sau 4giờ) [ĐẶC TÍNH DƯỢC LYC HOC] Pregabalin gắn mạnh vào alpha 2-delta (một subunit phy của dàng calci mang xung điện) trong các mô của hệthống thần kinh trung ương. Mặc dủ co chế tác động của pregabalin chưa được đánh giáđẩy đủ,các kếtquả ởchuột nhắt biến đổiđitruyền vàcác hoạt chất cóliên quan đến cấutrúc pregabalin (như gabapentin) cho thấy sựgắn kếtvào subunit alpha2-delta cóthể liên quan đến tácdụng chống đau vàchống cogiật ở động vật. Ởthú vật tổn thương thần kinh, pregabalin làm giảm sựphóng thích phụ thuộc dòng calci của các chất dẫn truyền thần kinh gây đau từtủysống, cóthểnhờ giảm dùng calci. các bằng chứng từcác thú vật khác bịtổn thương thần kinh vàđau daiđẳng cho thấy tácdụng giảm dau của pregabalin cóthể gián tiếp qua trung gian tương tácvớisựgiảm dẩn noradrenergic vàserotonergic phóng thích từthân não cochức năng điểu biến dẫn truyển dau tạitủysống. Pregahalin làmột dẫn xuất của chất ứcchế đẫn truyền thần kinh acid gamma-aminobutyric (GABA), những nókhông gắn trực tiếp vào các thụthéGABA hay thụthể benzodiazepin, không làm tăng đáp ứng GABAA trên các ndron nuôi cấy, không làm thay doinéng doGABA dnão chuột vàkhông ảnh hưởng ngay đến sựtạothành vàphân hủy GABA. Tuy nhiên, sửdụng Pregabalin kéo dàitrân các ndron nuôi cấy làm tăng mậi độprotein vận chuyển GABA vàtăng tốcđộ vận chuyển GABA. Pregabalin không chẹn kênh calci, không cótácdụng vớithụ thể opiat vàkhông làm thay đổihoạt tính của enzym cycloxygenasa. Nócũng không cótácdụng vớithụ thé serotonin vàdopamin, không ứcchế sựtáitạodopamin, serotonin hoặc noradrenalin. (ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC] Pregabalin được hấp thutốtsau khiuống, đào thải phần lớnqua thận, vàthời gian bán thải khoảng 6giờ Hân thu vaphân bố Sau khiuống pregahalin lúcđói, nổng độdỉnh trong huyết tương đạt được trong vang 1,5 giờ. Sinh khả dụng đường uống của pregabalin #90% vàkhông phụ thuộc liều. Sau liều dưy nhất (25-300mg) vàliều đa(75-900mg/ngày), nổng độđỉnh trong huyết tương (max) vàdiện tích dưới đường cong (AU) tăng tuyến tính. Trong liều dùng nhắc lại,trạng thái ổnđịnh đạt được trong vong 24-48 giỏ. Dược động học của liểu đa có thể được tiên đoán từđữliệu của liều dan Tỷ lệhấp thucủa pregabalin giảm khiđùng củng thức ăndẫn đấn Gmax giảm khoảng 25-30% vàkéo dàitmax sau khoảng 2,5 giờ. Tuy nhiên, đùng pregabalin > cũng thức ănkhông coanh hưởng lãm sàng đáng kểnào đến mức độhấp thupregabalin. Vivay, cóthểuống pregabalin cùng hoặc không cùng thức ăn.Pregabalin ‘ ‘không gắn vào protein huyết tương. Thể tích phân bốbiểu kiến cla pregabalin sau khiuống pregabalin khoảng 0,5L/kg. Trong các nghiên citu tién lâm sàng, pregabalin dễdàng qua hàng rào máu não ởchuột nhắt, chuột cống vàkhi. Pregabalin qua được nhau thai ởchuột cống vàxuất hiện trong sữa chuột. Chuyển húa vàthải trừ Pregabalin dược chuyển hóa không đáng kểtrong cơthể người. Sau khidùng pregabalin phóng xạđánh dấu, khoảng 80% dược tìm thấy trong nước tiểu làpregaba linủdạng chưa chuyển hóa. Dẫn xuất N-methylate của pregabalin, chất chuyển hóa chính của pragabalin dược tlm thấy trong nước tiểu, chiếm khoảng 0,8% liều dùng. Pregabalin được đào thải khỏi tuần hoàn lẫnđầu qua thận ởdạng không dổivớithời gian bán thải 8,3 giờởngười cóchức năng thận bình thường. Độthanh thải qua thận trung bình khoảng 67-80,9ml/phút ởngười trẻkhủe mạnh. Thanh thải pregabalin gan týlệvớihệsốthanh thải creatinin. Dược động hoc trên những nhúm bệnh nhân đặc hiệt Chủng lậc Dược động học của pregabalin không bịảnh hưởng hởiyếu tốchủng tộc. Gidi tinh Các thử nghiệm lam sang dacho thấy mối liên quan liều dùng hàng ngày vàtiếp xúc pregabalin giéng nhau giữa các giới.

Suy thận vàthẩm phân máu =idekh TD. Thanh thai pregabalin ty1@thuận vớithanh thải creatinin. Giảm liểu vdibénh nhdn suy thận làcần thiết. Pregabalin được loạiBaty 3 ihe tr 12Àt e9.. L thẩm tách máu (sau 4giờthẩm tách máu nồng độhuyết tương của pregabalin giảm khoảng 50%). Bệnh nhân thẩm Phàm, thêm Tiểu ỦỐsung. —Z⁄, . N Người lớn tuổi : Thanh thai pregabalin coxuhudng giảm theo sựtăng của tuổi. Sựgiảm thanh thải pregahalin đường uống không phụ thuộc vào sựgầm thanh thải creatinin lién : quan đến sựtăng của tuổi. |4£ :} Gần giảm liều pregabalin trên các bệnh nhân suy giảm chức năng thận dotuổi cao a [ Neslie 2 — Trả em as tty G fe _—Z Dược động học của pregabalin chưa được nghiên cứu đẩy đủ ở trẻem. >at
[BÚNG BúI] oo ‘ ; 7viên nang x4vÏ/hộp 7viên nang xBvÏ/hộp

[BẢO QUẢN] Bảo quản trong bao bìkínởnhiệt độdưới 307C
[HAN DUNG] 36thang kểtừngày sản xuất
[TIÊU CHUẨN] Tiêu chuẩn nhà sản xuất Đểxa lắm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng truớc khi di Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ
Tại: TUQ. CUC TRUONG
IÑJDAEXOONG P.TRƯỞNG PHÒNG 35-14, Jeyakgondan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Han Quốc. Nguyen Huy +,lạ ng

Ẩn