Thuốc Cozz Expec: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCozz Expec
Số Đăng KýVD-22028-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmbroxol hydroclorid – 30 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
[_ === CCC.l
CONG TY TNHH MTV CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
DƯỢC PHẢM DHG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MẪU NHÃN ĐĂNG lộ 4

rN : ⁄ (MAY XS
Tên thuốc: COZZ EXPEC ƒ$ TRACH AHEM HUUHAN mì
| MỖITHANHMỀN |7
g £ nS = À4“) G⁄ Dạng thuôc: VIEN NEN XK Re 47
Hàm lượng cho 1viên:
Ambroxol hydroclorid 30 mg
Tên và địa chỉ cơ sở dang ky: CONG TY TNHH MTV DUGC PHAM DHG
Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG
Khu công nghiệp TânPhú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.

MAU NHÃN DỰ KIÊN
*Nhãn trên vỉ 10 viên:

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu:.&…..Á£….4@/

Ambroxol HCI 30mg
Expec Expec | Ambroxol HCl 30mg Ambroxol HCI 30mg
| COE CO
| Expec Expec Ambroxol HCI 30mg =Ambroxol HCI 30mg

sOZZ
Expec Expec Ambroxol HCI 30mg =Ambroxol HCI 30mg
(
Zxoec Expec Ambroxol HCl 30mg Ambroxol HCI 30mg
DHG PHARMA
SOWSX: —HD:

HỘP
3VỈ
x10VIÊN
NÉN
GMP
-WHO

Sy j
Bư! 0€[2H JOxoaquyool 2 SOQ
Ambroxol
HCI
30
mg
DHG
PHARMA

THANH
PHAN:
Ambraxol
HCI…
LIỀU
DÙNG
VÀCÁCH
DŨNG:
Uống
thuốc
saubữaân.
Táđượcvừađù….
i
Trảem5-10tuổi:
uống
Wíviênx2-3lần/ngày.
CHỈĐỊNH:
Thuốc
loãng
chất
nhẩy
đườnghô
hấpdùng.
trong
cáctrường
hợp:
Nguôi
lớnvàtrảemtrên10tuổi:
uống
1viênx2-3tần/ngày.
viêm
phếquản
cấpvàmạn,
henphếquản,
viêm
phếquản
dạng
hen,…
liền
Hoặctheo
chỉđẫncủathầythuốc..
quan
đếnsựtiếtchất
nhdybấtthường,
sựvậnchuyển
chấtnhấybịsuygiảm.
ĐIỂU
KIỆN
BẢOQUẢN:
Nơkhô,nhiệt
độkhông
quá37%,
tránh
ánhsáng.
se
a
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Xinđọctrong
tờhướng
dẫnsửdụng.
⁄⁄4v1I
iG
`
ĐỂXATẨM
TAYTRỄ
EM.
7
LA
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHIDŨNG.

TưVấn
Khách
Hàng:
0710.389900
|www.dhgpharma.com.yn

>|=
sẻ
.
VWNVHad
D
Ambroxol HCI 30 mg
6)
=
S13T8V1
0LXSH3LSIT8
£4O
XOg
4
811935206100

Sản
xuất
tại:
Naty
SX(Uc)
CÔNG
TY
TNHH
MTV
DƯỢC
PHAM
DHG
$619
1(Bich
wm}:
Khucông
nghiệp
Tân Phú
Thạnh,
Chau
Thanh
A,HậuGiang
‘Z|
ĐT:(0714)3953555
©
Fax:
(0711)
3953555
HD
(Esp.
cat:
|
SBK
(Reg.
No.):
4
86

*Nhãn trên hộ p3 vỉ x 10 viên
P

*’Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc:

ˆ>*tRHIEM HỮU HẠ
AQT THANH VIEN
HAM
CONG THUC: Ambroxol HCI… Tádược vừa đủ. (Lactose, tinh bot ml, sodium starch glycolat, PVP K30, magnesi stearat).
DANG BAO CHE: Vién nén.
QUY CACH DONG GOI: H6p 3vix 10viên nén.
TÍNH CHẤT: Gozz Expec vớithành phẩn chính làambroxol, cótác dụng điều hòa sựtiết dịch dường hôhấp, tăng tiết Iysozyme
phân giải mucopolysaccharide, kích thích hoạt động hệlông chuyển, gia tăng sản xuất chất diện hoạt ởphổi, hay chất tương tự
chất diện hoạt ởniêm mạc xoang, taimũi họng,… Những hoạt động này làm giảm tính nhẩy vàtăng sựthanh thải chất nhẩy giúp
thông sạch dường hôhấp, các xoang, taimũi họng. G0zz Expec được hấp thu nhanh chóng vàgẩn như hoàn toàn vớiliểu điểu trị.
Đạt nổng độtốiđatrong huyết tương trong vòng 0,5-3 giờ, tỉlệgắn kết với protein huyết tương khoảng 90%. Arbroxol được
chuyển hóa ởgan vàdược bảitiết chủ yếu qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH: Thuốc loãng chất nhẩy đường hôhấpdùng trong các trường hợp: viêm phố quản cấp vàmạn, hen phế quản, viêm phế
quản dạng hen,… liên quan đến sựtiết chất nhẩy bất thường, sựvận chuyển chất nhầy bịsuy giảm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớiambroxol vàbất kỷthành phẩn nào của thuốc. Loét daday tatrang tiến triển.
THẬN TRỌNG: Cần chú ývớingười bịloét dạdày đường tiêu hoá, vàcác trường hợp horamáu.
PHY NUCOTHAI VA CHO CON BU: Chua cétàiliệu cho thấy thuốc ảnh hưởng xấu đến phụ nữmang thai vàcho con bú.
Thận trọng khísửdụng thuốc cho các đối tượng này
LAIXE VAVAN HANH MAY MÓC: Không cóbáo
cáo cho thấy thuốc cóảnh hưởng đến khả năngá
TƯƠNG TÁC THUỐC: Tương tác cólợikhi dùng chung với kháng sinh do
làm tăng nồng độmột s6 Ang sinh như amoxicilin,
cefuroxim, erythromycin, doxycyclin,.. trong nhu mô phổi. Nhưng chưa cóbáo cáo vềtương tác bất lỗiVÖNcác thuốc trên lâm sàng.
TAC DUNG KHONG MONG MUON: in)
Thường gặp: ợnóng, khó chịu, đôi khibuổn nôn, nồn. 7is Ítgặp: dịứng, chủ yếu phát ban. 27
Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. NÓ)
QUA LIEU VACACH XỬTRÍ: ì
Chưa cótriệu chứng quá liểu trên người. Nếu xảy ra,cần điểu trịtriệu chứng. S
LIEU DUNG VACACH DUNG: Uống thuốc sau bữa ăn. Trẻ em 5 -10 tuổi: uống 1⁄2viên x2-3lần/ngày. Người lớnvàtrẻem trên 10tuổi: uống 1viên x2-3lần/ ngày. Hoặc theo chỉdẫn của thầy thuốc. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khídùng. Nếu cần thêm thông tin, xinhỏi ýkiến bác sĩ. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Điểu kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không qué 30°C, tránh ánh sáng.
Tiêu chuẩn: TC0S. Ầ
Sản xuất tại: 5

2 ;TưVấn Khách Hảng CÔNG TY TNHH
MTV DƯỢC
PHẨM DHG (© 0710.3899000 ) Khucông nghiệp TảnPhú Thạnh, Châu Thành A,Hậu Giang E-mail: dhgpharma@dhgpharma.com.vn Đặ. (0711) 3953555 s Fax: (0711) 3953555 www.dhgpharma.com.vn

Ẩn