Thuốc Coxirich 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCoxirich 100
Số Đăng KýVD-20611-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 100mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/06/2014XN DP 150Hộp 3 vỉ x 10 viên1500Viên
17/05/2016XN DP 150Hộp 3 vỉ x 10 viên650Viên
Ỉ{Hf

Is=J/

9⁄CHỊN7

=|
Lon
xÍNGHIỆP
HÁNH
“| ARMEPHACO
KT. GIAM ĐỐC ae
Ngày 18 thang 11 năm
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
2013

Tỷ lệ: 100%

`ra)°4 hXÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 THÀNH
PHẦN:
IIDĐ
scsisoe
sissaccreieesseeeticelices
100mg
TảdƯớC
Vi
hueoaazooao
1viên
nangcứng
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liêu
dùng-cách
dùng

các
thông
lin
khác:
xin
đọc
tờhướng
dẫn
sử
dụng.
PHARMACEUTICAL FACTORY 150 COMPOSITION:CONC
Gadddaeduiueoooaoooe
100mg
|_Exclplenis….s.q…………………………
1capsule
Indications,
contraindications,
dosage-
administration: see
leaflet
inside
for
further
informations.

| CELECOXIB 100m
|
|
COXIRICH 100 COXIRICH 100
CELECOXIB 100mg
aXTHUOC BAN THEO DON
HOP 3Vi X10 VIEN NANG CUNG
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
ĐỂ
XATAM
TAY
CUA
TRE
EM
|
BAO
QUAN:
|
Nơikhô,
nhiệt
độkhông
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng.
|
NSX
(Mfg.date):
Số16SX
(Batch
No):
HD
(Exp.date):
Tiêu
chudn:
TCCS
SÐk/Reg.No:
Rx SOLD ONLY BY PRESCRIPTION
BOX OF 3BLISTERS X10 CAPSULES
CAREFULLY
READ
INSTRUCTIONS
BEFORE
USE
KEEP
OUT
OFREACH
OFCHILDREN
STORAGE:
|
Store
ina dry
place,
temperature
notto30°C,
protect
from
light.
Specification:
Manufacturer’s

NHAN HOP
Val

~
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DU
Lan đâu:..4‡….Ê……..04k.
VỆT

MAU NHAN THUOC
^
Bui00L gIXOO4132
00L HĐIäIXOĐ

~ˆ ~ Ww
Khe

MẪU NHÃN THUỐC
NHÃN VỈ

Ngày l8 tháng 11 năm 2013
Giám đốc cơ sở sẵn xuất thuốc
CONG TY

ƒ : == 49 C6 PHAN : |?) ARMEPHA ~Y | xX!NGHIEP NW DƯỢC PHẨM

-8-
TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

COXIRICH 100
Viên nang cứng
THÀNH PHẦN:
TINE sessssdsgibsodieseiffELeniihttdubaoeske.firkaslsdvbkssossasssavdDDM biavilabouarkv ieCllsaa.naasssinkasaLE 100 mg
Lactose, Microcrystalline cellulose (Avicel) 102, Croscarmellose sodium,
NHƠN REODYAE t2. 260 bá 0s osesEesisiaevsrelsiereslrsrszksbU hao adae 1viên nang cứng
*Dược lực học
– Celecoxib là thuốc chống viêm không steroid, có các tác dụng điều trị chống viêm, hạ sốt
giảm đau. Cơ chế tác dụng của celecoxib là do ức chế tổng hợp prostaglandin, chủ yếu
thông qua tác dụng ức chế isoenzym cyclooxygenase -2(COX -2) dẫn đến làm giảm sự
tạo thành các tiền chất của prostaglandin. O néng d6 diéu tri, celecoxib không ức chế
enzym cyclooxygenase -1(COX -1).
*Dược động học:
– Thuốc được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá đạt nồng độ đỉnh (705 ng/m]) sau 3 giờ.
Thuốc tăng hấp thu khi uống trong bữa ăn có nhiều chất béo, sử dụng cùng với thuốc,
thức ăn có chứa tanin, nhôm magnesi sẽ làm giảm nồng độ celecoxib trong huyết tương.
– Celecoxib phân bố nhiều vào các mô trong cơ thể. Ở nồng độ điều trị trong huyết tương,
97% celecoxib gắn với protein huyết tương
– Thuốc chuyển hoá qua gan thành các chất chuyển hóa không có hoạt tính bởi isoenzym
CYP450 2C9.
– Thải trừ: nửa đời thải trừ trong huyết tương của celecoxib sau khi uống là 11 giờ, và hệ số
thanh thải trong huyết tương khoảng 500ml1/ phút. Nửa đời của thuốc kéo dài ởngười suy
thận hoặc suy gan. Celecoxib thải trừ khoảng 27% trong nước tiểu và 57% trong phân,
dưới 3% liều được thải trừ không thay đổi.
CHỈ ĐỊNH:
Làm giảm các dấu hiệu và triệu chứng của thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp ở
người lớn.
LIEU DUNG:
– Thoái hoá khớp :Dùng 100mg/ lần x2lần/ ngày.
-_ Viêm khớp dạng thấp :Uống 100-200 mg/ lần, ngày 2lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với celecoxib.
-_ Bệnh nhân dị ứng với các sulfonamid, bệnh nhân hen nổi mày đay, hay dị ứng với aspirin
hoặc các thuốc giảm đau nhóm NSAID khác.
– Bệnh nhân đang bị loét dạ dày tá tràng, suy gan, suy thận, hen, phù, viêm ruột, suy tim từ
thể trung bình đến nặng.
– Phụ nữ có thai, nuôi con bú.
– Không được phối hợp celecoxib với các thuốc chống viêm không steroid khác (kể cả với
aspirin liéu cao hon 500mg/ ngày), các cortteeid, warfarin (làm tăng nguy cơ biến chứng
chảy máu…).
– Không nên dùng sau khi phẫu thuật
của tác động có hại như nhồi máu c 4sr i 0

hvì có thể làm tăng sự nguy hiểm
DƯỢC THẤM *
> (TP.HA NOI) xCS
-TP HOY

Ẩn