Thuốc Coversyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCoversyl
Số Đăng KýVN-16310-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngPerindopril (dưới dạng perindopri arginine); Amlodipine (dưới dạng amlodipin besilate) – 10mg; 5mg
Dạng Bào ChếViên nén tròn
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 30 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtLes Laboratoires Servier Industrie 905, Route de Saran, 45520 Gidy
Công ty Đăng kýLes Laboratoires Servier 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex
“®.. BỘ Y TẾ
“CỤC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET | BOX FORMAT 050#00
Lan du đổ ÂU ¿0 Ệ ee Z
“1

994900909,
TONS DIRECTS /SPOT COLOURS

PMS 431 6 NOIR 100% + 20% PMS 341 0

tLLUSTRAT0B
61x18x140 S|DTC
(21) COVERSYL 4MG VIET NAM

10/07/20120300_01.06 CréationVersion

—” – a ” Trình hày, thành phần, chỉđịnh, chống chỉđịnh, tácdụng phụ, liềudùng, hạn dùng vàcácthông tinkhác: xinđọctrong tờhướng dẫn sửdụng =< Presentation, composition, indications, contraindications, side effects, dosage, shelf-life andfurther information: read enclosed leaflet caretully Đường uống —Oral route — Điều kiện bảoquản: dưới 30% Storage condition’ below 30°c — * 22.42 © | { 2383 5 Py © : wo } h m 2 a = 6S = = = 3 O Ss25 Ss 2 a2 Bà = O 2& g = Ea = = = s$ics as = a => = < = - => : ge g g8 53 <"E = Sz 8 a = < Porat os cr! 1», S825 MM *2 3 e,g Fee | Mm Sabah g F opal As = assis se s 58 sẽ | g ssrEš @ ÈF° ¬>58 ss. |0 s—g3mẽ = =: ae = ¡ 5= 5 a= 328 neo =< <= & st Ons sag 8gi œ=œ 3 3 = cae =FE a = 5 = +4 8g 5855 FE 5 a2 ở BES a @ > Bee g Se 7- 2 a ee = R8 3s < > By a @œ œ a SBS ag SS Ses 3 w “ph 5 go. a 3 a | y 4 == a ¬< a Se : 6u; TASHAO2 : @ ¬ = `rg = £ | e £| Rx = K e § iA 5 PERINDOPRIL TERT-BUTYLAMINE SALT ! 1x30 vién nén È 1x30 scored tablets Đểxatầm với của trẻ em Keep outofreach ofchildren Không dùng cho trẻ em Thuốc hán then đơn SN | Not forchildren Prescription only _.. LALABORATOIRES SERVIER 90, Rue Carnot Ề 92284 SURESNES CEDEX FRANCE LESLED ai we MNS t8zzg 4 ‘0g JOWEY sn TONAL Q3IAM3S S3MIOivạ >RIC:

4G
4 mm_, SN 4 Les
— Pig 9) Abe ag COVERSYE4 mg oe
OVERSYI?4mo Les Laboratoires Servier -France /Pháp “~a
TEA | Nha san xuat /Manufacturer: fA 5
.esLaboratoires Servier Industrie -France Pil 14 mg roe
*Ninicanoui/Manufacturer. eons mivaiiom
_-Cea Laboratoires Serves Indus» France YN
= =: | NOYBx: ›
“4mg COVERSYL°4m COVERSYL? Perindopell trt-butytamine 4mg LetLaboraiowns Serve»
Laboratoires Servier Industrie -France)

Franca |Php Anica Phinph VitNan
Scale 100% Scale 200% ya eeHOYExp: `
/COVERSYL?24mg COVERSYL®4ng (Perindopril tert-butytamine 4mg LitLaboralowes Servier -France ÍPháp
Dette Vere in i25 bi

eens COVERSYL°4 mg ( 28 mm )
= oe . Distributed inVietnam
Perindopril tert-butylamine 4mg inna ead mẽ” HữExp:

(COVERSYL?4 ma}
18 mm | |RendaMeke | Phân phối tại Việt Nam
“a RỤNNN Distributed inVietnam SYI®4m COVER’
oe VN welt Pa
SP ae S616 SX/Batch: *W mài mu
TA HD/ Exp: b

ILLUSTRAT0R
SID0
(21) COVERSYL 4MG VIET NAM
OdV1S3]

TONS DIRECTS /SPOT COLOURS
ee ALU :Format 02
NOIR PMS WARM RED C ` 10/07/2012 Création 0300_03.04 Version

ĐỌC KỸĐỒN HƯỚNG DẪN TRƯỚC KHIDŨNG THUỐC MUỐN CÔTHÊM THỎNG TỊN, XINHỘIÝKIỂN BÁC SĨ THUỐC DÙNG THEO ĐƠN
COVERSYL 4ng
Muối Perindopril tert-butylamine
TRINH BAYVATHANH PHAN Muối perindopril vớitert-butylamine 4mg Tảdược: Microcrystalline cellulose, lactose monohydrate, hydrophobic colloidal silica, magnesium stearate TRÌNH BÀY Hộp1vỉ30viênkhắc rãnh TÍNH CHẤT Thuốc ứcchếmen chuyển angiotensin CHỈĐỊNHThuốc nàyđược sửdung trong cácchỉđịnh sau: sđiều trítắnghuyết ápdang mach, “điều trịsuytimcótriệu chứng, bệnh động mạch vành ổnđịnh Coversyl làmgiảm nguy cơxảyrabiểncốtìmmạch trênbènh
nhân đãtừng bịnhối máu cơtimvà/hoác mồbắccầuởtimhoặc giãnđồng mach vành. CHỐNG CHỈĐỊNH Không sửdụng COVERSYL 4mg, viêncókhắc rãnh trong cáctrường hợpsau: «Diứngđãbiếtvới perindopril, vớimộttrong những thành phần khác củathuốc hoäc bấtkỳ thuốc nàotrong cùng nhóm ứcchẻmen chuyển angiotensin, sTiến cănphùQuincke (phản ứngdịứnggồm phủ mật và cổ đột ngót) liênquan tớiviệcsử dung ứcchếmenchuyển trước đó, -Bènh sửbịphùQuincke donguyên nhàn ditruyền haymắcphải, «Cóthaivào3tháng giữavà3tháng cuốicủathaikỹ. Nấunghỉ ngờ,hãyhỏiýkiếnbắcsĩcủaban. Nóichung, thuốc nàykhổng nêndùng chotrẻemdưới 15tuổihoặc phụnữcóthaivào3tháng đầucủathaikỳhoặc đang choconbú (xem phần Cóthaivàchoconbu) Nóichung, thuốc nàykhóng néndùng phối hợpvớiLithium, mudi kalivalortiéugitkal(xem phản Tương tácthuốc]. TÁCDUNG PHU
Đã quan sátthấy những tácdụng ngoai ý sauđâytrong quảtrình điều trívớiperindopril Những tácdụng ngoai ý nàyđược sắpxếptheo trình theo tắnsuấtxuất hiện: Râtphổbiến(>1/10); phốbiến (>1/100, <1/10); khong phébién (21/1000, <1/100); hiểm (> 1/10.000, <1/1000)}; rathiém (<1/10 006); chưa được biếtđến(khỏng thểđảnh giảtầnsuấtcác trường hợptửcácdữliêuhiệncó]. Rốiloạn tàmthần: -Không phổbiến rồiloantamtrạng hoäc rốiloangiắcngủ Rốiloạn hệ thống thần kinh: -Phổ biển nhức đấu,choáng váng, chóng mật,đicảm(cảm giáckiếnbò), -Rấthiếm: lúlẫn. -Chưa được biếtđến:buồn ngủ, ngất Rốiloạn về mắt: -Phổbiến: rốiloanthịtrường. Rốiloạn vềtaivàtaitrong: -Phố biến ùtai. Rồiloạn về tìmvàrốiloạn vềmạch: -Phổ biển hahuyết ápvànhững hảuquàcủa ha huyết áp. -Rathiểm: loạnnhịp, đauthắtngực và nhói máucơtìmvàđộtquy,cóthếthứphát sauhahuyết ápquámứcởnhững bệnh nhản cónguy cơcao. ~Chưa được biếtđến.viêm mach, hồihộp,timđắpnhanh. Rốiloạn vềhỗhấp, ngực vàtrung thất: -Phổ biến: ho,khóthở ~Không phổ biến: côthắtphéquản. -Rathiểm: viêm phổi ưaeosin, viêm mũi, Rốiloạn dạdàyruột -Phổ biến: buồn nón,nỏn,đaubụng, rốiloạnvịgiác, khótiêu, tiêuchảy, táobón. -Không phổbiển: khỏmiệng -Rắthiểm: viêm tuy Ráiloạn ganmật: -Rấthiểm: viêm gankèmhủytếbàohoặc kèmtắcmat. Rồiloạn vềdavàmôdưới da: -Phổ biến: phát ban,ngứa. -Không phó biển: phùmạch ởmắt, cácchí,mỏi, niềm mac, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản, nổimàyđay. -Rấthiếm: banđỏđahình thai -Chưa được biếtđến:chàm, phản ứng quá mẫnvớiánhsảng Rốiloạn vềcơxương vàmồliênkết: -Phồ biến: chuột rút -Chưa được biếtđếnđaukhớp, đaucơ. Rồiloan vềthận vàđường tiết -Khỏng phổbiến: suygiảm chức năng thận -Rấthiếm suythần câp. Rốiloạn vềhệsinh sảnvàtuyến vú: -Khỏng phố biến: liệtdương Cácrốiloạn chung vàtại vùng tiếp xúc: -Phố biển: mệt môi “Không phổbiển: đồmềhói. -Chưa được biếtđền:đaungực, khóchịu, phùngoại biên, sốt. Rốiloạn về máu vàhệbạch huyết: -Rấthiếm gắp:giám hemoglobin vàhematocrit, giám tiểucầu,gidm bach cấu/ bạch cầutrung 0300 02.08.indd 4 tinh, vàcótrường hợp mất bạch cầuhathoäc giảm toàn thểcácloạitếbàomáu. Trên những bệnh nhân cóthiểu hụtG-ãPDH bắmsinh, rắthiểm gắp cáctrưởng hợpthiểu máutanhuyết -Chưa được hiếtđền:tăng bạch cầuuaeosin. Rồiloạn vềchuyển hóa vàdinh dưỡng: -Chưa được biếtđến:hạđường huyết, tảng kaltmảu, hanatri mảu Cácrỗiloạn khác: -Chưa được biếtđến:ngả. Cácnghiên cứu -Đãxuất hiệntrường hợptăng urevàcreatinin mau, tang kalimau cóhồiphục khidừng điều trị,những trưỡng hợpnàysẽdéxuất hiện hơntrêncơđịasuygiảm chức năng thân, suytim năng và tăng huyết ápmạch thân -Hiém gaptang men ganvabilirubin Thửnghiệm lam tàng Trong giađoạn nghiên cứungắu nhiên củanghiên cứuEUROPA, chỉnhững biến cổnghim trọng được thuthập Rấtítbành nhản gặpbiển cónghiêm trọng: 16trường hợp/6122 bênh nhản dùng COVERSYL 4mg(chiềm 0,3%) và12truang hap/6107 bênh nhân ở nhóm chứng Trong nhóm bệnh nhàn dùng perindopril, có 6trưởng hợphạhuyết áp,3trường hợpphùmach và1trường hợpngưng tìm đột ngỏt Nhóm dùng COVERSYL 4mgcó nhiều bênh nhân dừng thuốc doho,hahuyật áphoác những phản ứngkhác dokhóng dung nap(6,0% (n=366)) so vớinhóm chứng (2,1% {n=128)). Thông báocho bác sĩhaydược sĩnếubanthấycóbấtkỳtácdụng ngoai ýnàokhóng liệtkè trong tờhướng dẫnsửdung thuốc này. CANH BAO BAC BIET VATHAN TRONG Thuốc nàykhông nêndùng chonhững bệnh nhản sau: -Nhạy cảmvớihoạt chất, vớibấtcứthành phần nàocủatádược hoặc vớicácthuốc ƯCMC khác. -Cótiểnsửphủmạch cóliênquan đếnđùng thuốc ƯCMC trước đó -Phủ mach dodịtruyền hoặc mắcphải ~Bệnh nhắn đang thắm táchvớimàng acrylonitrine sulfonate natri. -Bệnh nhân đang thấm tach lipoprotein có trọng lương phản tửthấp (LDL) bằng dextran sulphate.-Phunữcóthaihaysắpmang thai,choconbú -Trẻem-Docólactose trong thành phần, những bênh nhắn không dung napgalactose doditruyền hiểm gắp,bệnh kémhắpthuglucose -galactose, hoac thiếu hụtLapp lactase không nêndùng thuộc này Thuốc nàycầnthận trọng khidùng chonhững hành nhân sau: -Suygiảm chức năng thận. “Tang huyết ápmach thần (đặcbiệt, hẹpđộng mạch thân: cóthểgáygiảm huyết áp quả mức hoàc suythận cấpởgiaiđoạn đấuđiều trị). -Bệnh nhắn caotuổi. Thần trọng chung -Cầnkiếm trachức năng thận trước khiđiềutrị -Bệnh động mạch vành ốn định Trong nghiên cứuEUROPA, nghián cứutiềnhành trênbênh nhản cóbảnh động mạch vành ồn đình, tỷlệdừng điềutriởnhóm dùng perindepril vànhóm chứng là22%. Nguyên nhắn chỉnh phảidùng thuốc ởnhóm perindopil làho,không dung nạpvới perindopril, hạhuyết áp.... Nếucanđauthắtngưc không ổnđịnh (biếu hiềnrõhaythoảng qua) xuất hiêntrong tháng đáu tiênđiều trivớiperindopril, cần cân nhắc kỹlợiích/nquy cơtrước khitiếptụcdùng thuốc -Hạhuyết áp Thuốc ỨCMC cóthểgảytụthuyết áp.Hahuyết áptriệu chứng thường hiểm thảyởbênh nhân tảng huyết ápkhỏng cóbiềnchứng vàthường thấyhơn ở bènh nhân cógiảm khốilượng tuần hoàn nhưdúng thuốc lợitiểu,chếđỏănkiêng muối nghiêm ngặt, dang thẩm tách, tiêuchày hoäc nôn, hoặc ởnhững bênh nhản tăng huyết áp phụ thuộc hèrenin nắng. Trên bệnh nhân suy tim triệu chứng, kèmhoặc không kèmsuygiảm chức nắng thận, đáquan sátthay cdha huyết áptriệu chứng Những trường hợphahuyết ápthưởng dễxâyraởnhững bệnh nhản suy timnăng. donhóm bênh nhân nàythưỡng dùng thuốc lợitiểuquat liềucao,có ha natri hoäc suygiảm chức năng thân Trên những bênh nhân cónhiều nguy cơhạhuyết áptriệu chứng, cần theo dõichậtchêgiaiđoan bắtđầuvàgiaiđoạn chỉnh liềuperindopri| Những biên pháp. theo dõinàycũng cầnđược ápdung trênnhững hệnh nhàn timthiếu máucụcbộhoặc cóbênh mạch nãođotrênnhững đóitương này,việctuthuyết ápquámứccóthếdẫn đến nhỏi máucơ timhoặc taibiến mạch máu nảo. Nếucó ha huyết áp,bệnh nhân cầnphảiđược đặtởtưthếnằm ngửa và,nếucắn,cầnđược truyền tinhmach dung dịch natri clorid 9mg/ml (0,9%). Khóng cóchống chỉđịnh (khổng phải dùng thuôc) đốivớitrường hợphahuyết dpvừaphải(nhẹ), cóthếtiếptụcdùng thuốc thường xuyên khíhuyết ápđãtăng lênsaukhităng thể tíchtuần hoàn. Ởmộtsốbệnh nhânsuytimsung huyết cóhuyết ápbìnhthường hoặc huyết ápthấp, khidùng COVERSYL 4mg cóthểxuấthiênhathêm huyết ápTácdung nàyđãđược biếttrước vàthường không phải làlýdo dứng thuốc Nếudang hahuyết áplàhahuyết áptriệu chứng, có thể cần thiết phảigiảm liềuhoặc dừng COVERSYL 4mg. -Hẹp động mạch chủvávấnhơilá/bệnh cơtỉmphi đại Cũng nhưvớicácthuốc ỨCMC khác, COVERSYL 4mg cắnđược dùng thản trọng chonhững bênh nhân cóhẹpvanhailávàcósựcầntrởdóng mắutửthất tráichảy ranhưhẹpđông mach chủhoäc bẻnh cơtìmphidai -5uygiảm chức nồng thận Trong trường hợpsuygiảm chức năng thận (độthanh thảicreatinìne <60ml/phút) liếukhởitrị COVERSYL 4mgcần được điều chỉnh dựatrênmứcthanh tháicreatinlne củabệnh nhân vàđáp ứng củabệnh nhàn vớiđiềutrị.Đốivớinhững bệnh nhàn này,cầnkiểm trathường xuyên nồng đòkalivàcreatinìne máu 08/10/12 12:06 Trên những bẻnh nhân suytìmtriêu chứng, hạhuyết ápsaukhidùng thuốc UCMC cóthểlàm nặng thêm tìnhtrang suygiảm chức năng thận. Đãcóbáocáovềtrường hợpsuy thân cấp(có hồiphuc) trong nhóm bảnh nhàn này Trên những bánh nhân cáhẹpđóng mạch thận haibẻnhoặc hepđóng mach củamộtthân duy nhất, đang điềutrịthuốc ƯCMC, cóthấy tầng urévacreatinine mau, thường hóiphục khidừng điều trịĐiều này đặc biếtdễxuất hiện trênnhững bênh nhân suygiám chức năng thận. Nếu kèm tảng huyết ápđỏng mach than, sẽ tăng nguy cơtụthuyết ápnghiêm trong vàsuythận Những bènh nhản nàycắnđược giám sátchắtchẽvàcầnkhởitrịvớiliềutháp, chỉnh liềuthận trọng Vìviệcđiều trịbằng thuốc lơitiếucóthểlàmotyéutógâyratinhtrang nêutrên, cắn dừng lợitiểuvà cần kiểm trachức năng thân trong tuần đầutiênđiềutrịCOVERSYL 4mg. Ớmátsốbệnh nhân tắng huyết dpkhông có biểu hiênbênh thận trước đócóthấytắng ureva creatinine mau, thường tăng nhẹvàthoáng qua,đặcbiétkhiCOVERSYL 4mg được dùng cùng vớithuốc lơi tiểu. Điều nàydễxâyraởbênh nhàn cósuygiảm chức năng thận trước đó,Cóthể cầngiảm liềuvà/hoäc dừng lạitiếuvà/hoặc COVERSYL 4mg -Bệnh nhân thắm táchmáu: Đãcỏbáocáovềphản ứngphản vẻtrênnhững bệnh nhần thấm táchvớimàng locchophép locnhanh (high fluxmembrances) vàđang điều trịđồng thờivớithuốc ƯCMC. Trên những bênh nhân này cần cản nhắc tớiviệcdùng loạimàng thẩm táchkhác hoặc nhóm thuốc điềutrị tăng huyết ápkhác -Ghép than Chưa cókinhnghiệm liênquan đếnviệcdùng COVERSYL 4mg trênnhững bénh nhản cóghép thân.-Quá mồn/ Phùmạch Đãcóbáocáovềcáctrường hợpphùmạch ởmặt,cácchi,mỏi, niêm mạc, lưỡi,hong, thanh môn và/hoäc thanh quản khidùng thuốc ỨCMC, baogốm COVERSYL 4mg Phản ứngnàycó théxảyravàobấtcứthờiđiểm nàotrong quátrình dùng thuốc. Khigặptrưởng hợpnày,cần ngay lặptứcdừng điều trịCOVERSYL 4ma vàcầnápdung cácbiênphát theo dõi thích hợpcho đếnkhihồiphục Trường hợpphùmạch chỉgiớihạnởmặtvàmỏi,triệu chứng sẽdầnhồiphục màkhông cắnđiềutrị,mặcdùthuốc chống diửngcũng hữuíchđểgiảm bớttriều chứng. Phùmạch ởthanh quản có thé gaychết người Phủ vùng lưỡi,thanh mỏn hoặc thanh quản, sẽ dễlàmtắcnghẽn đường thở,do đó cầnápdụngcácbiênnháp cắpcứunhưtiêmadrenaline và/ hoặc làmthẻng thoáng đường thởNhững bẻnh nhàn cóphản ứngnàycánđược theo dõichat chẽchođếnkhihóiphục hoàn toàn. Bệnh nhản cótiềnsửphùmạch không liênquan đếndùng ƯCMC cóthểcónguy cơcaobịphù mạch khidùng ƯCMC. Hiếm gắptrường hợp phù mach ruột trên bệnh nhân dùng ƯCMC. Cácbiểu hiệnbaogốm đau bụng bấtthưởng (kèm hoặc không kèmbuồn nỗnhoặc nôn); trang mộtsốtrường hợpkhỏng cóbiểu hiếnphùmach ởmắttrước đóvàC-1esterase ởmứcbình thường Phủ mạch ruộtđược chuắn đoán nhỡhình ảnhCTbung batthường, hoặc siêuảmhöäc trong phẫu thuật vàcáctriệu chứng sẽ hói phục khidừng ƯCMC Nênđưaphùmach ruộtvào trong chuấn đoản phản biệt trênbênh nhản dùng ƯCMC vàcóđauhụng -Phản ứngphản vềtrong quátrình thẩm táchlipoprotein trọng lượng phân tửtháp (LDL) Hiếm khithấy xuất hiên phản ứngphản vệđedoatinhmang trên bênh nhân thẩm tách lipoprotein trọng lương phân tửthấp (LDL) bằng dextran sulphate Cácphần ứngnàycó thể tránh được bằng cách tạmthờidừng ƯCMC trước khithắm tách -Phản ứngphản vệtrong quảtrình giảimẫncảm Có trường hợp gập phản ứngphản vệđbệnh nhân dung ƯCMC trong quátrình giảimẫncảm (như bằng nocong). Trền những bánh nhân này,cóthếtránh được phản ửngphản vềnêutam thờidừng ỨCMC, tuynhiên, phản ứngnàyvẫncóthểxuất hiệnlaidosởxuất. -SuygenHiếm gắptrường hợpdùng ƯCMC thấy xuát hiện hộichứng khởi phát |àvàng da tắcmậtvà tiếntriển thành hoại tử gannhanh và(đóikhi)dẫntớitửvong. Cơchếcủahôichứng nàychưa được biếtrõ.Những bênh nhàn đang dùng ỨCMC cóthấyxuất hiện vàng dahoặc tầng men gancầndừng ngay ƯCMC vàcầnđược theo dõichặtchẽ. -Giầm bạch cầutrungtính/ Mớtbạch cầuhạt/giảm tiểucôu/thiếu máu Đãcóbáocáovềcáctrường hợpgiảm bạch cầutrung tính/ Mấtbạch cầuhat/qiảm tiếucấuvà thiếu máutrênnhững bênh nhàn dùng ỨCMC. Trên những bênh nhân cóchức nảng thận bình thường vàkhông cócácyếutổgây ảnh hưởng khác, hiếm xuất hiện giảm bạch cầutrung tính. Cầnđặcbiệtthận trong khidòng COVERSYL 4mg chobênh nhân cóbánh collagen mạch máu, bệnh nhân đang điềutrịứcchếmiễn dich, điều trịvớiallonurinol hoäc procainamide, hoäc có sưkếthợpcủacácyếutốnêutrên, đắcbiêtnếu bảnh nhản đã có tiếnsử suy giảm chức nẵng thận trước đó Mộtvàibệnh nhân trong sốnàycóbiếu hiền nhiễm trùng nghiêm trong, trong sốđócóvài trường hợpkhẻng đápứngvớiliệunháp kháng sinhmanh Nếuđang dùng COVERSYL 4mg chonhững bánh nhân này,cầnđịnh kỳxétnghiêm máu, đềm sốlượng bach cầu và bénh nhan cầnđược hướng dânđể báo ngay những biếu hiện củanhiễm trùng (VŨnhưviêm họng, sốt). -SắclộcBệnh nhân đađencótỷlèbiphùmạch caohơnbênh nhân không phảidađenkhidùng thuốc ƯCMC. Cũngnhư cácthuốc ƯCMC khác, COVERSYL 4mg có thế íthiệuquảhơntrong việchạáp. chobệnh nhân dađen hơn những bènh nhân khác, cóthédotrong sốdânda đen, mức renin máu thần phổbiến hơntrong cácnhóm dânsốkhác. -HoĐãcóbáocáovềhokhidùng ƯCMC. Vềđặcđiểm, hokhông đờm, ho daidẳng vàhóiphục sau khidừng thuốc. Hodo dùng ƯCMC cầnđược chuắn đoán phân biếtvớicácdang hokhác -Phẫu thuột/ Gâymê(tẻ) Trên những bệnh nhản đang trảiquaphẫu thuật lớnhoäc đang qàymébằng những thuốc có gâyhahuyết áp,COVERSYL 4mg cóthểứcchếsựhìnhthành angiorensin IIthứphát đế bù cho lương renin giảiphóng. Cándừng điềutrithuốc mộtngàytrước khiphẩu thuật Nếuxuất hiện hạhuyết áp,cóthểdocơchẽ nêu trên, nênbùtuần hoàn “Tang kalimau Đãthấy cóhiêntượng tảng kalimáuởmộtsốbênh nhân dùng ƯCMC, baogồm cảperindopril Nguy cơxuất hiển tầng kal:máu baogốm suygiảm chức năng thản, caotuổi(>70 tuổi), đái tháo đường, cácbiếncốhaylậplại,bệnh tìmmấtbùcấp,nhiễm toàn chuyển hóavàđang sử dung đồng thờithuốc lợitiểugiữkali(như spironolactone, eplerenone, triamterene, hoặc amiloride), cdcchatbdsung kalihoặc cácmuối thaythếchứa kali;hoäc những bènh nhãn này dang dùng cácthuốc khác gàytăng kalim4u(mhu heparin) Dùng cácchấtbổsung kaii,lơitiểu giữkali,hoặc cácmuối thay thế có chứa kali,đắcbiếttrênnhững hành nhân suygiám chức nẵng thận cóthểlàmtẳng dang kékalitrong huyết thanh. Tầng kalimáucóthếgayloan nhip nghiêm trọng, đôi khidẫntớitửvong Nếucầnthiết phảisửdung đồng thờicácchất nêutrên, cầnthân trong vàthường xuyên kiểm tranồng độkalimáu -Bánh nhân đáitháođường
0300_02.08.indd 5 Cấn
kiểm soátđường huyết chãtchẽtrong tháng đấutiềnđiềutrìbằng ƯCMC cho những bệnh nhân đáitháo đường đang được điều trịbằng cácthuốc chống đáiđường hoặc ¡nsulin. -LithiumKhóng khuyến cáodùng phối hợplithium vớiperindopril. -Thuốc lợitiếugiữkali,cdechatbdsung kalihoặc cácchát có chứa mudi thaythékal Nhìn chung không khuyến cáodùng phói hợpCOVERSYL 4mgvới thuốc lợitiềugidkali,các chất bổsung kalihoäc cácchatcóchứa muối thaythékali. -Phụnữcóthai Không nênkhởitrịvớithuốc ƯCMC khimang thai.Trừnhững trường hợpđãcảnnhắc việc dùng ƯCMC làthậtcầnthiết, phunữchuẩn bịmang thainênchuyến sang phác đóđiều trị chống tảng huyết ápkhác đãđược chứng minh làantoàn chophụnữcóthaiKhiphát hiện mang thai,cầndừng điềutrịCMC ngay lặptứcvà,nềucóthể,bắtđầu ngay liêupháp điều trị thaythếTƯƠNG TÁCVỚITHUỐC KHÁC “Thuốc lợitiếu Trên bệnh nhản đang dùng thuốc lợitiểu,vàđắcbiệttrênnhững bènh nhân suygiảm thểtích tuần hoàn và/hoäc mấtmuối, cóthểgắptụthuyết ápsaukhikhởitrìbằng thuốc ƯCMC Bằng cách dừng thuốc lợitiểu,tăng thétíchtuần hoàn vàtăng lượng muối đưavàocothétrước khi điềutrịkếthợpvớidùng COVERSYL 4mgliểu thấp vàtảng dần,nguy cơhạhuyết ápcó thể giám đ-Thuốc lợitiểugiữkali,cácchất bổ sung kalihoặc cácmuối thay thếcóchứa kali Mặcdùnồng đỏ kal:huyết thanh thường được duytrìtrong giớihanbình thường, tắng kali máu có thể sảyraởmótsốbệnh nhản điều trịvớiPerindopzil Thuốc lợitiểugiữkal(như spironolactone, triamterene, hoac amiloride), cácchấtbổsung kali,hodc cácmuối thaythếcó chứa kaltcóthểlàmtăng nóng đồkalimáu Dođókhông khuyển cáodùng phối hợpCOVERSYL 4mevớói cácthuốc nêutrên(xem muc“Cảnh báođặcbiếtvàthan trọng”. Nếucóchỉđịnh dùng phổi hợphailoạithuốc nàydobénh ahản cóhạkalimáu, cắnthận trong vàtheo dõithường xuyên nóng độ kalimáu -LithiumĐãquan sátthấy hiên tượng tăng nóng độ lithium trong huyết thanh vàđộctínhcủalithium khidùng đồng thờilithium với thuốc ƯCMC. Viêcdùng đóng thờithuảc lợitiếuthiazide cóthể làmtắng nguy cơgayadcclalithium vathúcđầynguy cơgâyđóctiếm ấnkhidùng phái hợp 1ithium vớithuốc ỨCMC. Không nêndùng COVERSYL 4mavới lithium, nhưng nếuviệcphối hợp làcầnthiết thicầnkiếm trathường xuyên nóng độ lithlum. “Thuốc giảm đauchống viêm không steroid (NSAIDs) baogém aspirin >3g/ngay Khidùng đóng thờithuốc ƯCMC vớithuốc giám đauchóng viêm khéng steroid (như acid acetylsalicylic ởliềuchống viêm, thuốc ứcchếCOX-2 vàcácthuốc giám đauchống viém khỏng steroid (NSAIDs) khdng chan loc),hiệuquảhạápcó thể giảm sút.Phốihdpthuốc ƯCMC vàcác thuốc giảm đauchồng viêm không steroid (NSAID+) cóthểlàmtăng nguy cơsuygiảm chức nang than, baogốm khảnăng bịsuy thận cấp,và tầng nắng đỏ kalihuyét thanh, đặcbiẻttrên bènh nhân cótiềnsửchúc năng thân kém. Việc phới hợpcắnphải thân trọng, đặcbiệttrên bênh nhân caotuổi Bảnh nhân cầnđược bùđủ nước vàcắnxemxétviệctheo dỏichức năng than sau khibắtđầuđiều trìphói hợp,vàtheo đõ:định kỳ sauđỏ -Thuấc điều trịtăng huyết ápvà thuốc giản mạch Dùng phối hợpvớinhững thuốc nàycóthểlamtang hiéuquảhạdpclaPerindopril Dung phối hợpvới nitroglycerin vàcácnitrate khác, hoặc vớicácthuốc qiăn mạch khác, cóthểcàng làm giảm huyết ánhơnnữa
-Thuốc điều trịđáithảo đường Cácnghiên cứudịch tểhọcchothấy dùng phối hợpthuốc ƯCMC vớithuốc chống đáitháo đường (insulin, cácthuốc uống hạđường huyết khác) có thể làmtăng hiệuquảhạđường huyết củacácthuốc nàyvàgầynguy cơtutđường huyết. Hiêntượng nàyđễsảyratrong tuần đầutiên điềutrịphối hợpvàtrênbệnh nhản suygiảm chức nẵng thận. -Acid acetylsalicylic, thuốc điều trịhuyết khối, chẹn beta, nitrates COVERSYL 4mgcó thểđược dùng phối hợpwaiacidacetylsalicylic (khiđược dùng điều trịhuyết khối), thuốc điều trìhuyết khối, chẹn bẻta, nitrates -Thuốc chống trầm cảmbavòng, thuốc điều trịhệnh tầmthắn, thuốc gâytẻ,gâymê Việcphối hợpthuốc gâytê,gâymá,thuốc chống trầm cảmbavòng vàthuốc điềutríbènh tắm thần vớithuốc ƯCMC cóthểlàmtắng hiệuquảhạhuyết áp -Thuấc tácđộng lênhệgiao cằm Thuốc tácđộng lênhệgiaocảmcóthếlàmgiám hiểuquảhạápcủavớithuốc ỨCMC. -VàngĐãcóbáocáovềphản ứng nitritoid (triệu chứng baogốm nóng bừag mắt, buồn nôn, nónvà hahuyết áp)trênnhững hệnh nhàn điều tríbằng tiêm muối vàng {aurothiamalate natri) cd dùng phối hợpvớithuốc ƯCMC baogóm perindopril KHA NANG SINH SAN, COTHAI VACHO CON BU CáthaiThuốc nàykhóng nêndùng vào3tháng đầucủathaikỳChống chỉđịnh dùng thuốc nàyvào3 tháng giữavà3tháng cuốtcủathaikỳChưa cókếtluận về bằng chứng dichtéhocliénquan đếnnguy cơgàyquát tha:saukhidùng ƯCMC trong 3tháng đầumang thai; tuynhiên cũng không loạitrừkhảnăng tắng nguy cagayquaithai Trừkhicânnhắc viêcdùng ƯCMC làthậtcầnthiết, bệnh nhân chuẩn bịmang thainênđược điều trịbằng liệuphản thaythểkhác đãđược chứng minh làantoàn chophunữcóthai Khi được chuẩn đoản làmang thai,cầnđừng điều trịCMC ngay läptứcvànếucắnthiết, cầnbắt đầuápdụng liệupháp điều trithaythế. Nếubènh nhân dùng ƯCMC trong 3tháng giữavà3tháng cuốtcủathờikỳmang thai,thuốc có thểgâyđóc cho thai(suygiảm chức nắng thận, ítnước ổi,chậm cốthóaxương so)vàgàyđóc
che trẻsơsinh(suythận, hạhuyết áp,tăng kalimáu). Nếubênh nhân dùng ƯCMC từ3tháng giữacủathờikỳmang thai,nênkiểm trachức năng thậnvàhìnhtháihộpsọquasiêuảm.Trẻsơ sinhcómeđãdùng ƯCMC cánđược theo dõisátđềphóng hạhuyết áp. Chocon búDochưa cóthông tinliênquan đềnviècdùng COVERSYL 4mg trong thờikychacanbu,khang nêndùng thuốc nàytrong giaiđoạn choconbú,đặcbiếtvibamemdisinhvabàmesinhcon thiểu tháng vàcầnthay thể bảng liêupháp điếu trịkhác đãđược chứng minh làantoàn. Khanang sinh san Tínhan toàn vàhiệuquảcủathuốc nàychưa được biếtrõ. TRÊEMTínhantoànvàhiệuquảcủathuốc nàytrêntrẻemchưa được xácđịnh, LÁIXEVÀVẬN HANH MAY MOC COVERSYL 4mg không gảyảnhhưởng trựctiếplênkhảnăng láixe và vănhành máy móc nhưng cũng cónhững phản ứngriêng lẻtrênmộtsốbẻnh nhàn liênquan đếnhahuyết áp,đặcbiệt trong giaiđoạn bắtđầuđiều trịhoäc khikếthopvớicácthuốc chống tăng huyết ápkhác
08/10/12 12:07

Dođó,khảnăng láixevàvẫnhành máy móc cóthébiảnhhưởng. THÀNH PHẦN CÓTÁCDỤNG ĐÁBIẾT: lactose monohydrate LIẾU LƯỢNG VÀCÁCH SỬDỤNG Nêndùng COVERSYL 4mg ngày mỏtlầnvàobuổi sáng trước bữaăn. Liềudùng được xácđịnh trong từng trường hợpcuthé,dựatrênbệnh sửcủabệnh nhãn (xem muc “Cảnh bảođắcbiếtvàthận trong khísửdụng”) vàmứcđápứnghuyết áp Tăng huyết áp COVERSYL 4mg cóthểdùng trong đơntrịliêuhoặc trong điềutrịphối hợpvớicácthuốc chúng Tăng huyết ápkhắc. Liềukhuyến cáokhở:trịlà4ma, uống ngày mótlắnvàobuổi sáng Trên bénh nhản cóhệrenin-angiotensine-aldosteon hoat hóamanh (đặc biết, trong trường hợptăng huyết ápdomach thận, giảm sútkhốilượng tuần hoàn và/hoặc mấtmuối, timmắtbù
hoặc tăng huyết ápnăng) có thế xuất hiên tuthuyết áp quá mứcsaukhíkhở:trị,Liềukhuyến cáo cho những bẻnh nhắn nàylà2mg/ngày vàcầntheo dỏisátbệnh nhần trong suốtquảtrình điều trị Liềudùng cóthểtăng lénđếnBrmag/ngày saumốttháng điềutrị. Hàhuyết áptriệu chứng cóthéxuất hiệnsaukhibắtđầuđiều trịvớiCOVERSYL 4mg; điều này désayratrénnhững bènh nhân đang điều trịđồng thờivớithuốc lợitiểuDođócầnthận trong vìnhững bẻnh nhân nàycóthểcũng giảm khốilương tuần hoàn và/hoäc mắtmuối. Nếucóthế,nêndừng thuốc lợitiểu2đến3ngày trước khibắtđầuđiềutrịvớiCOVERSYL 4mg (xem muc°Cảnh bảođặcbiệtvàthận trọng”). Trên những bênh nhản tăng huyết ápmàkhông thểdừng điềutrịbằng thuốc lợitiểu,nêndùng liềukhởi trịCOVERSYL 4mg 2mg/ngày. Cầntheo dõichức nàng thận vànồng đỏ kalihuyết thanh LiềuCOVERSYL 4ma kếtiếpnénđược điều chỉnh dưatheo mứcđápứnghuyết áp.Nếu cầnthiết, cóthể bắt đầulailiêupháp lợitiểu Trên bệnh nhắn caotuổi, liềuCOVERSYL 4mg khởitrịlà2mo/ngày và có thếtăng lén4m9/ngày sau1thang điều trị,sauđótầng lénBmg/ngày nếucầnth›ết, phụthuộc vàochức nắng thần (xem bảng dưới) Suytìm:Nhìn chung, khiphối hợpCOVERSYL 4mg vớithuốc lợitiểukhông giữkalivà/hoậc diqoxin và/hoặc chẹn héta, cầnphảithao dõisắtbệnh nhân vớiliềukhởitr}COVERSYL 4mg 2mg/ngay vàobuổi sảng Liềuthuốc cóthếtầng dầnthêm 2mg mỗi ngày trong khoảng thờigiankhông dưới 2tuần đềđạtliều4mg/ngày nếubệnh nhản dung nạp. Việc điều chỉnh liềucầndưavàođáp ứng trénlâmsàng của từng bệnh nhán. Trong những trường hợpsuytimnâng vànhững trường hợpbênh nhản cónguy cơcao(bénh nhân suygiảm chức năng thận và có xuhưởng rốiloạnđiệngiải,bẻnh nhân đang điềutrịđồng thờithuốc lợitiểuvà/hoặc thuốc giản mach], cắngiám sátchật chêviệcđiều trị(xem mục “Cảnh bảođặcbiệtvà than trong’) Vớinhững bảnh nhân cóaguy cơcaohạ huyết ắptriềuchúng nhưbệnh nhân mấtmuối cókèm hoặc không kèmhanatri máu, bệnh nhân giảm thếtíchtuần hoàn hoặc hảnh nhân đang điều trịbằng mộtlượng lớnthuốc lơitiếu,cắnđiềutrịđềcảnbằng cácrốtloạnnàytrước khiđiều trí Perindopril. Cintheo dôisáthuyết áp,chức năng thản và nồng đókalimáu trước vàtrong quả trình điều trívớiCOVERSYL 4mag (xem mục“Cảnh báođặcbiếtvàthan trong’). Bệnh động mạch vành ốnđịnh: Cầnkhởi trịvớiliềuCOVERSYL 4mg 4mg/ngày trong 2tuần, sauđótăng liềulénBmg/ngày, (phụ thuộc vàochức năng thận vàtrong trường hợpbệnh nhản đãdung nạptốtvớiliếu 4mg/ngày)Vớingười caotuổi,cầnkhởitrịvớiliều2mg/ngày trong 1tuần, sauđótăng lén4mg/ngày trong tuần kếtiếpvàtăng liềutiếplênBmg/ngày ởtuần tiếptheo (phu thuộc vàochức năng thần (xem bảng 1“Điều chỉnh liềutheo mứcđồsuythận”) Chỉtăng liềukhibẻnh nhản đãdung nap vớiliềuthấp hơntrước đá. Liếu điều chỉnh trong trường hợpsuygiảm chức nẵng thận: Việc điều chỉnh liềutrong trường hợpsuygiảm chức năng thân cầndựatrênđộthanh thải creatinine nhuduac trình bàytrong bảng 1dudi day: Bảng 1:Liguđiềuchỉnh trong trường hợpsuygiảm chức năng thận:
26030< <60 15

Thay Đổi Lần Cuối: 9:40 PM , 30/04/2023
Chia sẻ
Ẩn