Thuốc Cotrimoxazol 960: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCotrimoxazol 960
Số Đăng KýVD-18418-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTrimethoprim ; Sulfamethoxazol – 160mg; 800mg
Dạng Bào Chếviên nén
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ, 60 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược TW Mediplantex Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội
CỤ
BỘ
Y
TẾ
C
QUAN

DƯỢC

ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lan
đâu:./(£..0A.l.2265

Nhấn vi?

10
BLISTERS
x10
CAPLETS

Số
lôSXI
Lot.
No:…………………………

Ths.
Nhấn h Aop

F, `
TON

As
G GIAM DOC
Minh Ding
RyCOTRIMOXAZOL
960
HỘP
10
VỈx10VIÊN Thành
phần:
Sulfamethoxazol
800mg
Trimethoprim
160mg

dược
vớ
†1viên
nén
dài
Thuốc
bán
theo
đơn
(ij
MEDIPLANTEX

Chỉ
định:
Nhiễm
khuẩn
docác
vikhuẩn
nhạy
cảm
với
cotrimoxazol:-Nhiễm
khuẩn
đường
tiết
niệu:
Nhiễm
khuẩn
đường
tiết
niệu
không
biến
chứng,
nhiễm
khuẩn
đường
tiết
niệu
mãn
tính,
táiphát
ở nữ
trưởng
thành,
viêm
tuyến
tiền
liệt
nhiễm
khuẩn.
-Nhiễm
khuẩn
đường
hôhấp:
Đợt
cấp
viêm
phế
quản
mạn,
viêm
phổicấp,
viêm
taicấpở
trẻem,
viêm
xoang

cấp
người
lớn.
-Nhiễm
khuẩn
đường
tiêu
hoá:
Lytrực
khuẩn.
Thuốc
hàng
hai
trong
điều
trịthương
hàn.
-Viém
phdi
donhiém
khuan
Pneumocystis
carinii.
Chống
chỉ
định,
cách
dùng

liều
dùng,
tương
tác
thuốc,
tác
dụng
phụ,
thận
trọng,
quá
liều
vàxửtrí:
Xin
xem
tờhướng
dẫn
sử
dụng
Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độdưới
30°C
Tiêu
chuẩn:
TGCCS.

xa
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
CÔNG
TYCP
DƯỢC
TW
MEDIPLANTEX
(>
35Bđường
Giảiphóng,
Hànội,Vistnam
*COTRIMOXAZOL
960

10
BLISTERS
x10
CAPLETS
Composition: Sulfamethoxazol Trimethoprim Expicients
800mg 160mg
q.s
for
one
caplet
———
Prescription
drug.
(i
MEDIPLANTEX

Indications:
Infection
ofsensitive
bacteriums
with
cotrimoxazol:-Infection
ofurinary
tract:
urinary
infection
without
complication,
chronic
urinary
infection,
relapse
iswith
woman,
infective
prostatitis.
-Infection
ofbreathing
tract:
Acute
disease
ofchronic
bronchitis,
acute
pneumonia
and
acute
otitis
ofchildren,
acute
sinusitis
ofadult.
-Infection
ofdigestive
tract:
Bacillary
dysentery.
Medicine
bytows
fortyphoid
treatment.
-Pneumonia
caused
byinfection
ofPneumocystis
carinii
Contra-indications,
administration
and
dosage,
interactions,
side
effects,
precaution,
overdose:
See
the
leaflet
enclosed.
Storage:
Keep
ina
dry
place,
protect
from
light,
below
30°C.
Specification:
Manufacture’s.
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN
READ
CAREFULLY
DIRECTION
BEFORE
USE.
(i
MEDIPLANTEX
NATIONAL
PHARMACEUTICAL
JSC
358Giaiphong
road,
Hanoi,
Vietnam

HỘP
60
VỈ
x
10
VIÊN
GMP
-WHO
COTRIMOXAZOL
960
Thành
phần:
Chỉ
định:
Nhiễm
khuẩn
đường
tiết
niệu:
nhiếm
khuẩn
đường
tiết
niệu
không
biến
chứng,
nhiễm
khuẩn
đường
Sulfamethoxazol
800
mg
tiết
niệu
mãn
tính,
táiphát
ởnữ
trưởng
thành,
viêm
tuyến
tiền
liệtnhiễm
khuẩn
Trimethoprim
160
mg
Nhiễm
khuẩn
đường
hôhấp:
Đợt
cấp
viêm
phế
quần
mạn,
viêm
phổi
cấp
ởtrẻem,
viêm
xoang

cấp
người
lớn
Tádược
vẻ†viên
nén
dài
Nhiễm
khuẩn
đường
tiêu
hóa:
Lytrực
khuẩn.
Thuốc
hàng
hai
trong
điều
trịthương
hàn
Viêm
phổi
donhiễm
khuẩn
Pneumocystis
carinii
SốlôSX:
Chống
chỉ
định,
liều
lượng
vàcách
dùng,
tác
dụng
không
mong
muốn,
tương
tác
thuốc,
thận
trọng,
quá
liều
vàxửtrí:
Xin
xem
tờhướng
dẫn
sửdụng
thuốc
Bảo
quản:
Nơi
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độdưới
30”C
Hạ
Tiêu
chuẩn:
TCCS
==
THUGC
BAN
THEO
DON
OF
pE
XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
TW
MEDIPLANTEX
358
đường
Giải
Phóng,

Nội,
Việt
Nam
SX
tạiNM
Dược
phẩm
số2:Trung
Hậu,
Tiền
Phong,

Linh,

Nội

Rx Ngay
SX:
Nhãn hộp 60 vỉ x 10 viên nén dài

Thuốc được cung
cấp
cho
bệnh
viện

tháng 08 năm 2011

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG J}
VIÊN NÉN **’COTRIMOXAZOL 960
Thành phần: mỗi viên có chứa
Trimethoprim 160,0 mg
Sulfamethoxazol 800,0 mg
Ta duoc: (Tinh bot my, PVP, Magnesi stearat, Talc )vừa đủ lviên.
Dang bdo ché: Vién nén.
Dược lực học: Cotrimoxazol làhỗn hợp gồm Sulfamethoxazol (5 phần)
va Trimethoprim (I phần). Sulfamethoxazol làmột sulfonamid, ức chế
cạnh tranh tổng hợp acid folic của vikhuẩn. Trimethoprim làmột dẫn
.chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofolate- reductase của
vikhuẩn. Phối hợp Trimethoprim và Sulfamethoxazol như vậy ức chế hai
giai đoạn liên tiếp của sự chuyển hoá acid folic, do đó ức chế có hiệu quả
việc tổng hợp purin, thymin và cuối cùng làADN của vikhuẩn. Sự ức chế
nối tiếp này có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế hiệp đồng này cũng chống lại
sựphát triển của vikhuẩn kháng thuốc và làm cho thuốc có tác dụng ngay
cảkhi vikhuẩn kháng lại từng thành phần của thuốc.
-Tác dụng tối ưu chống lại đa số visinh vật được thấy ởtỷlệ 1phần Trimethoprim với 20 phần Sulfamethoxazol. Chế phẩm Cotrimoxazol (TMP/ SMX) tỉlệ1:5, do sự khác biệt về được động học của 2thuốc nên trong cơ thể tỷlệnồng độ đỉnh đạt xấp xỉL:20. -Các visinh vật sau thường nhạy cảm với thuốc như E.Coli, Proteus, Klebsiella sp., Enterobacter sp. Morganella morganii, Proteus
mirabilis, Proteus indol dương tính, bao gồm ca P. vulgaris, H. influenzae (bao gồm cả các chủng khang ampicillin), S.pneumoniae, Shigella flexneri, Shigella sonnei, Pneumocystis carinii. Các visinh vật thường kháng thuốc làEnterococcus, Pseudomonas, Campylobacter, vi
khuẩn kikhí, não mô cầu, lậu cầu, Mycoplasma. Dược động học: Sau khi uống, cảTrimethoprim và Sulfamethoxazol được
hấp thu nhanh và có sinh khả dụng cao. Sau khi uống 2giờ với liều 800
mg Sulfamethoxazol và 160 mg Trimethoprim, nồng độ huyết thanh trung
bình của Trimethoprim là2,5 mg/ lít và của Sulfamethoxazol là40- 50
‘mg/ lit. Néng độ ổn định của Trimethoprim là 4-5 mg/ lít, của
Sulfamethoxazol là100 mg/ lítsau 2-3 ngày điều trịvới 2liều mỗi ngày.
Nửa đời của Trimethoprim là9- 10giờ, của Sulfamethoxazol 1a11gid. Vi
vậy, cho thuốc cách nhau 12 giờ làthích hợp. Trimethoprim đivào trong
các mô và các dịch tiết tốt hơn Sulfamethoxazol. Nồng độ thuốc trong
nước tiểu cao hơn 150 lần nồng độ thuốc trong huyết thanh.
Chỉ định: `
Nhiễm khuẩn do các vikhuẩn nhạy cảm với Cotrimoxazol: -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu mãn tính, tái phát ởnữ trưởng thành, viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp: đợt cấp viêm phế quản mạn; viêm phổi cấp, viêm tai giữa cấp ởtrẻ em; viêm xoang má cấp ởngười lớn. -Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá: lytrực khuẩn. -Thuốc hàng hai trong điều trịthương hàn. -Viém phdi do nhiém khuan Pneumocystis carinii.
Liêu lượng vàcách dùng:
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: Người lớn: 1viên, chia 2lần/ ngày, trong 10 ngày. Trẻ em: 8mg Trimethoprim/ kg +40 mg Sulfamethoxazol/ kg, chia làm 2lần cách nhau 12giờ, trong 10ngày. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính tái phát (nữ trưởng thành): Mỗi
lần 1viên, 1-2 lần/ tuần. -Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Đợt cấp viêm phế quản mãn: Người lớn: 1 viên/ lần, 2lần/ ngày, trong 10ngày. -Viêm tai giữa cấp, viêm phổi cấp ở trẻ em: 8mg Trimethoprim/ kg +40 mg Sulfamethoxazol/ kg trong 24 giờ, chia làm 2lần, cách nhau 12giờ, trong 5- 10ngày. -Ly trực khuẩn: Người lớn: 1viên, chia làm 2lần/ ngày, trong 5 ngày. Trẻ em: 8mg Trimethoprim/ kg +40 mg Sulfamethoxazol/ kg, chia lam 2
lần trong ngày cách nhau 12giờ, trong 5ngày. -Viêm phổi do Pneumoeystis. arinii: 20 mg Trimethoprim/ kg +100 mg —.ườ -kg wes 234 ›chia đều cách nhau 6giờ, trong 14-21

PHO CUC TRUONG
Neouyen Yin Shante
a
-Người bệnh có chức năng thận suy: Liều lượng được giảm theo bang
Sau: thanh thải creatinin ml/
>30
15- 30
<15: Chéng chi dinh: -Man cảm với Sulfonamid hoặc với Trimethoprim. -Suy thận nặng mà không giám sát được nồng độ thuốc tro.:z huyết tương.-Người thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồdo thiếu acid folic. -Trẻ nhỏ dưới 2tháng tuổi. -Phụ nữ cho con bú. Than trong: -Chức năng thận suy giảm, dễ bịthiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng Cotrimoxazol liều cao dài ngày, mất nước, suy dinh dưỡng.-Trimethoprim/ Sulfamethoxazol có thể gây thiếu máu tan huyết ởngười thiếu hụt G6PD. Phụ nữ có thai vàcho con bú: Phụ nữ có thai không nên dùng vìcó thể gây vàng da ởtrẻ thời kì chu sinh, nếu cần thiết phải dùng thì phải dùng thêm acid folic. Phụ nữ cho con bú không được dùng vì trẻ sơ sinh rất nhạy cảm với tác dụng độc của thuốc.-Tương tác thuốc: Với thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid làm tăng nguy cơ giảm tiểu cầu ởngười già. -Methotrexat: Sulfonamid có thể ức chế gắn protein và bài tiết qua thận của methotrexat. Vì vậy, giảm đào thải, tăng tác dụng của methotrexat. -Dùng đồng thời với pyrimethamin 25 mg/ tuần làm tăng nguy cơ thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. -Với phenytoin: Cotrimoxazol ức chế chuyển hoá phenytoin ởgan, có khả năng làm tăng quá mức tác dụng của phenytoin. Với thuốc chống đông máu warfarin: Cotrimoxazol có thể kéo dài thời gian prothrombin ởngười bệnh đang dùng warfarin. Người lái xe hoặc dang sử dụng máy móc: Được dùng. Quá liều và xử trí: Biểu hiện: Chán ăn, buồn nôn, nôn, dau dau, bat ti Loạn tạo máu vàvàng da làbiểu hiện muộn của dùng quá liều. ứcche Dy.x Cách xử tríquá liều: Gây nôn, rửa dạ dày. Acid hoá nước tiểu để digg ge thai trimethoprim. Nếu có dấu hiệu ức chế tuỷ, người bệnh a leocovorin (acid folinic) 5- 15mg/ ngày cho đến khi hồi phục tạCN " Tác dụng không mong muốn của thuốc: Hay gặp: Sốt, buôn hồn] fốt iachảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban. -itgap: Tang bach cầu ưa aerosin, giảm bạch cầu, giảm bạch. tính, ban xuất huyết, mày đay. : -Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, ùtai,thiếu nmã huyết, thiếu máu nguyên hồng cầu, hoại tử biểu bì nhiễm độc a chứng Lyell). Quy cách đóng gói: Hộp 10vỉx10viên. Hop 60 vix10viên. Hạn dùng: 48 tháng kể từngày sản xuất Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS Thuốc này chỉ bán theo đơn của bác sỹ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Để xa tầm tay trẻ em Thông báo cho bác sỹhoặc dược sỹtác dụng không mong muốn gặp phải trong khi sửdụng thuốc CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 Giải Phóng -Phương Liệt -Thanh Xuân -Hà Nội ĐT: 04- 38642208 Fax: 04- oe "GONG Ty cô PHAN

Ẩn