Thuốc Cortibion: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCortibion
Số Đăng KýVD-21043-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDexamethason acetat; Cloramphenicol – 4mg; 160mg
Dạng Bào ChếKem thoa da
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 8g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Roussel Việt Nam Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty Roussel Việt Nam 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/08/2014SYT Bình DươngHộp lọ 8g7009Lọ
22/06/2015SYT Bình DươngHộp 1 lọ7570Lọ
22/01/2016Sở Y tế Bình DươngHộp 1 lọ8140Lọ
03/08/2018Sở Y tế Bình DươngHộp 1 chai 8g10185Chai
⁄SO Aye
MAU BAO Bi XIN DUYET
– BỘ Y TẾ
1) Mẫu hộp: CUC QUAN LY DUGC
Ga ĐÃ PHÊ DUYET
Lân đâu: 4%…..£……..26.4h.
cU9Iq4e› Q Dy q-?00y¿

RXThuốc bántheo đơn

e Công thức: cortibion® Composion : Dexamethason acetat …….. 4mg Dexamethasone acetate …4mg Cloramphenicol ……. Chloramphenicol ………….().16 g Tádược v.đ………… Excipients q.s……………………Š #

Vialcontaining 8g of dermal cream. Lọchứa 8gkemthoa da.

ĐỂ XA TẨMTAYCỦATRẺEM. ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
KEEPOUTOFTHEREACH OFCHILDREN. READ CAREFULLY THELEAFLET BEFORE USE.

creamkem thoa da

SốlôSX:
NSX:
HD:

2) Nhãn vỉ:
75013-D

Rx cortibion®Kemthoada Dexamethason acetat 4mg Cloramphenicol©_Tádược v.đ…………… 8g Sản xuất tạiCông tyROUSSEL VIỆT NAM
SốlôSX: THUỐC DÙNG NGOÀI e +
Ngayzothangjgnam 2013 _
Giam Déc

CORTIBION®
Dexamethason acetat -Cloramphenicol
Kem thoa da
THANH PHAN
BS Cn111i 119: 0:14.r I0 100088 ………… 4mg
ClorampheniCOl ………………..- -¿-¿+ 22+ SE #E£#£EEE3 xi 0,16 g
Tá dHƯỢC ..:i1i2exc6 c0 áncát 01D 4càng vang ŸngpHX5A2ỌVNã sang sep94e vừa đủ 8g
(Excipient GM 946, lanette E, methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat, propylen glycol, eutanol G).
TRINH BAY
Lọ 8gthuốc kem.
DƯỢC LỰC HỌC
Cloramphenicol thường có tác dụng kìm khuẩn, nhưng có thể diệt khuẩn ởnồng độ cao hoặc đốivới những vi khuẩn nhạy
cảm cao.
Cloramphenicol ức chế tổng hợp protein ởnhững vi khuẩn nhạy cảm bằng cách gắn vào tiéu thé 50S của ribosom. Thuốc có
cùng vị trí tác dụng với erythromycin, clindamycin, lincomycin, oleandomycin va troleandomycin. Cloramphenicol gan nhu
khéng c6 tac dung d6i véi Escherichia coli, Shigella flexneri, Enterobacter spp., Staphylococcus aureus, Salmonella typhi,
Streptococcus pneumoniae va itco tac dung đối với Streptococcus pyogenes. Cloramphenicol khdng co tac dụng đối với nấm.
Dexamethason 1a fluomethylprednisolon, glucocorticoid tong hdp. Cac glucocorticoid tac dung bằng cách gắn kết vào thụ
thể ởtế bào, chuyển vị vào nhân tế bào và ởđó đã tác động đến Isố gen được dịch mã. Các glucocorticoid cũng còn có
một số tác dụng trực tiếp, có thể không qua trung gian gắn kết vào thụ thể. Dexamethason có các tác dụng chính của
glucocorticoid là chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch, còn tác dụng đến cân bằng điện giải thì rất ít. Về hoạt lực
chống viêm, dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30 lần, mạnh hơn prednisolon 7lần.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Cloramphenicol được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Cloramphenicol bị khử hoạt chủ yéu &gan do glucuronyl
transferase. Cloramphenicol thai triy chu yếu trong nước tiểu. Một lượng nhỏ cloramphenicol dưới dạng không đổi bài tiết
trong mật và phân sau khi uống thuốc.
Các corticoid được hấp thu tốt từ đường tiêu hóa, và cũng được hấp thu tốt ởngay vị trí dùng thuốc và sau đó được phân bố
vào tất cả các mô trong cơ thể. Dexamethason qua nhau thai và một lượng nhỏ qua sữa. Dexamethason cũng liên kếtvới ;
protein huyết tương (tới 77%) và chủ yéu 14 albumin. Thuốc được hấp thu cao ởgan, thận và các tuyến thượng thận. Chuyển «=
hóa ởgan chậm và thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, hầu hết ởdạng steroid không liên hợp. aa d
CHỈ ĐỊNH se
Các bệnh ngoài da đáp ứng với corticoid tại chỗ và có bội nhiễm như: chàm, vết côn trùng cắn, viêm da tiếp xúc, viêm da
tiết bã nhờn, viêm da dịứng.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thoa lớp mỏng 1-2 lần/ngày.
Không dùng quá 8ngày cho một đợt điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
-Nhiễm nấm toàn thân, nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiể
-Khớp bị hủy hoại nặng.
-Tổn thương có loét, mụn trứng cá, chứng mũi đỏ.
-Tăng cảm với dexamethason hay cloramphenicol hoặc những thành phần khác của công thức.
-Trẻ sơ sinh, nhũ nhi.
THẬN TRỌNG
-Không nên thoa lớp dày, trên diện rộng, nơi băng kín, mí mắt, vùng vú ởphụ nữ chocon bú.
-Không nên bôi lên mặt trừ khi có chỉ định của
bác sĩ.
-Cloramphenicol dùng tại chỗ cũng có thể gây các phản ứng có hại nghiêm trọng do vậy cần tránh lạm dụng và tránh dùng
đài ngày.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
-Phụ nữ mang thai:
Cloramphenicol dễ dàng đi qua nhau thai. Không dùng cloramphenicol cho phụ nữ mang thai gần đến kỳ sinh nở hoặc trong
khi chuyển dạ vì có thể xảy ra những tác dụng độc đối với thai nhỉ (thí dụ hội chứng xám là một thể trụy tìm mạch xảy ra Ở
trẻ đẻ non và trẻ sơ sinh khi dùng cloramphenicol). Glucocorticoid cũng có thể gây ức chế tuyến thượng thận ởtrẻ sơ sinh
nếu người mẹ dùng thuốc kéo dài.

m soát được bằng thuốc kháng khuẩn.
th

-Phụ nữ cho con bú:
Cloramphenicol được phân bố vào trong sữa. Phải dùng thận trọng cho bà mẹ chocon bú vì những tác dụng độc đối
với trẻ
sơ sinh và trẻ nhỏ bú sữa me. Dexamethason vào sữa mẹ và có nguy cơ đối với trẻ bú mẹ.
NÊN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ TRƯỚC KHI DÙNG BẤT CỨ LOẠI THUỐC NÀO
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng
TƯƠNG TÁC THUỐC
Chưa ghi nhận trường hợp nào.
ĐỂ TRÁNH CÁC TƯƠNG TÁC CÓ THỂ XẢY RA, PHẢI LUÔN LUÔN BÁO CHO BÁC SĨ HOẶC DƯỢC SĨ MỌI
THUỐC KHÁC ĐANG DÙNG
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nếu dùng thuốc lâu ngày, những tác dụng phụ không mong muốn có thể là:
Thường gặp: Rối loạn điện giải: hạ kali huyết, giữ natri và phù nề; Nội tiết và chuyển hóa: hội chứng dạng Cushing, giảm
bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt; Cơ xương: teo cd hồi phục, loãng xương;
Tiêu hóa: nôn, ỉachảy, loét dạ dày tá tràng, viêm tụy cấp; Da: teo da, ban đỏ, rậm lông; Thần kinh: mất ngủ, sảng khoái.
Ítgặp: mề đay, nhức đầu, giảm bạch câu hạt, giảm toàn thể huyết câu, quá mẫn, đôi khi gây choáng phản vệ, tăng bạch
cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ở, nấc, áp
xe vô khuẩn.
THONG BAO CHO BAC Si HOẶC DƯỢC SĨ MỌI TÁC DỰNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG
THUỐC :
SU DUNG QUA LIEU
Vì thuốc dùng ngoài da, nên chưa thấy trường hợp quá liều nào xảy ra. Trừ trường hợp người bệnh quá nhạy cảm với
corticosteroid, gây bệnh lý; lúc đó cần điều trị các triệu chứng.
BAO QUAN: ndi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
HAN DUNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản xuất theo TCCS
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM ; ;
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG. NẾU CẦN BIẾT THÊM THONG TIN, XIN HOI YKIEN
BAC SI
THUOC BAN THEO DON
San xuat tai Cong ty ROUSSEL VIET NAM
2Sð-1x lường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương -Việt Nam 76505-D
>»m WV Tp. Hô Chí Minh, ngay 44 thang 42 nim 2013
a

Ẩn