Thuốc Corfarlex 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCorfarlex 500
Số Đăng KýVD-21177-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiChai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/09/2015Công ty TNHH US Pharm USAHộp 10 vỉ x 10 viên1850Viên
Nhãn
chai
COREFALEX
500
(Dài
xRộn
190x
62
mm

CHỈĐỊNH
ĐIỂU
TRI:
COREFARLEX
diéu
trịnhiễm
trùng
đường
hôhấp.
viêm
xoang:
viêm
lai,nhiễm
trùng
davàmô
mềm;
nhiễm
trùng
đường
niêusinh
dụcbaogồm
viêm
luyễn
tiềnliệtcấplính;
nhiễm
trùng
đường
mật,
nhiễm
trùng
đường
bệnh
lậu.Điệu
trịdựphòng
nhiễm
khuẩn
imtrong
phẫu
thuật
INDICATIONS:Treatment
ofrespiratory
traci
infection;
sinusi
otitis,
skin
and
soft
tssue
Inlections;
genito-urinary
intection
include
acute
prostatitis;
biliary
tract
infections,
urinary
tract
infection;
gonorrhea,
Prophylaxis
forbacterial
endocarditis
during
surgery

CHỐNG
CHỈĐỊNH:
Bệnh
nhân
cótiềnsửdịủngvớicephalosporin
vàtiềnsửsốcphan
védopenicillin.
CONTRA-INDICATIONS:The
patients
with
know
hyp
lo
and
anaphy!
shock
top
y
LIEU
LƯỢNG
VÀCÁCH
DÙNG:
Người
lớnvàtrẻemtrên
12tuổi:
500mg
x3lần/ngày,
liềutốiđa6g/ngay
Trẻem:25-60mg/ko
thểtrọng
Irong
24gid,chia
thanh
2-3lầnuống,
liềutốiđa4g/:
Bệnh
nhân
bệnh
lậu:Liêu
duynhất
2-3gkếthợpvdi0,5
-1gProbenecid
DOSAGE
AND
ADMINISTRATION:
Adult
andchildren
over
12years:
500mg
x3limes/
day.
Daily
dose
max:
69/¢.
Chitdren:
25-60mg/
kgbody
weight
in2-3equally
divided
dose
during
24hours.
Dai
Gonorrhoea:
2-3g
along
with
Probenecid
0,5-19 as
asingle
dose

(EN
Thuốc
bán
theo
đơn
[WHO/GMP
Ì
ORFARLEX
500
Cephalexin
500mg

Thành
phẩn:
Mỗi
viênnang
cửng
chứa
Cephalexin
ve
..500mg
Taduge
v.d
1viên
Composition:
Each
capsule
contains
Cephalexin
500mg
Excipients
q.s
1capsule
Bảo
quản:
Nơikhô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng
Storage:
Inadryand
cool
place,
below
30°C,
protect
from
direct
sunlight
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất
Specification:
Manutacturer

SDK
(Reg
No}
SốlôSX(Batch
No}
Ngày
SX(Mid)
HD(Exp.)

Nhàsảnxual:
CONG
TYTNHH
USPHARMA
USA
LôB1-10.
Đương
D2,KCN
TâyBắcCủChị,TPHCM

~ ^
C QUẢN LÝ
ĐA PHE DUYET
DƯỢC

CỤ
BO Y TE ^

rw’?
+

210]2mC

sainsdv› BIR] xsza)s11q

8uIQQS uIxaIeuda2
009 XATUVAUO’)
Hop CORFARLEX 500 (Dai_x Réng xCao): 68 x55x 102 mm

a
Prescription drug [WHO/GMIP) Thuốc báutheo dơu CHỦ | ——Thành phần: Each capsule contains: Mỗiviên nang cứng chứa: Cephaiexin………… 500mg Cephalexin .. 500mg NY Excipients q.s………… 1capsulo. |Taduge vd… …Tviên. | CORFARLEX 500
Cephalexin 500mg
1 blisters xmcapsules |
|_—————————-————————|Composition:

Indications, contra-indications, dosage,
administration:

Please refer to enclosed package insert.

Inadry and cool place, below 30°C, Ủ

Hop CORFARLEX 500 (Dai_x Réng x
Protect from direct sunlight
Keepoutofreach ofchikdren. Readthepackage insort carefully before use.
usp

0976553
“. â &
(TBA ‘ NH ‡

_ sa |
CORFARLEX 500
Cephalexin 500mg
[vixHHviên nang cúng
Chỉđịnh, chống chỉđịnh, Hều dùng,
Xem lởhướng đẪnsửdụng bêntrong hộp.

cách dùng:
Bảo quản:
Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới30°C, tránh
SBK (Reg. No.): SốlôSX(Batch No.): Ngày SX(MId.): HD(Exp.):
cungTí

ánh sáng. Đểxalắmlaytrỏem.
_Đọckỹhướng dẫnsửđụng trước khiđúng ˆ
Tiêu chuẩn: Nhà sânxuất

R, Thuốc bán theo đơn
997655
CONG GTY

CORFARLEX 500
én nang cifng Cephalexin 500 mg

Thanh phin /<} “A Mỗi viên nang cứng ỡnasa) da ohydrat) 500 mg Ta dudc: Lactose, 4 ,Aerosil va Natri starch glycolate vd 1vién. hư Phân loại Cephalexin là kháng sin ñhóm Cephalosporin thế hệ thứ I. Dược lực Dược chất chính của CORFARLEX 500 là Cephalexin, có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Phổ khd4ng khudn bao gém: Streptococcus huyét gidi beta, Staphylococcus gồm các chủng tiết coagulase (+), coagulase (-) va penicillinase; Streptococcus pneumoniae, m6t s6 Escherichia coli, Proteus mirabilis, m6t s6 Klebsiella spp., Moraxella catarrhalis. Cephalexin cing c6 tác dụng trên đa số các E. coli khang ampicilin. Cơ chế tác dụng CORFARLEX 500 là thuốc diệt khuẩn theo cơ chế ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn, vì vậy vi khuẩn không thể tạo được vách tế bào và sẽ bị vỡ ra dưới tác dụng của áp suất thẩm thấu. Dược đông học —_ Cephalexin hầu như được hấp thu hoàn toàn ởđường tiêu hoá và đạt nổng độ đỉnh trong huyết tương sau một giờ. Uống Cephalexin cùng với thức ăn có thể làm chậm khả năng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. —_ Tỉ lệ gắn kết với protein huyết tương là 15 %. Thời gian bán huỷ bình thường là 0,5 -1,2 giờ, dài hơn ở trẻ sơ sinh (5 giờ). —_ Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể, qua được nhau thai và sữa mẹ ởnồng độ thấp. ~_ Khoảng 80% liều dùng thải trừ qua nước tiểu ởdạng không đổi. Chỉ định CORFARLEX 500 được sử dụng trong các trường hợp nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với thuốc —_ Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính và giãn phế quản có kèm bội nhiễm.. — Nhiễm khuẩn tai mũi họng: viêm tai giữa, viêm xương chim, viêm xoang, viêm amidan hốc và viêm họng. -_ Viêm đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tuyến tiễn liệt. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát. —_ Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa. —_ Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương. — Bệnh lậu (khi penicillin không còn phù hợp) —_ Nhiễm khuẩn răng. Điểu trị dự phòng thay penicillin cho người mắc bệnh tim cân phải điều trị răng. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xinhỏi ýkiến bác sĩ. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. Liều lượng và đường dùng Liêu dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩđiều trị. Liều dùng thông thường như sau: Thời gian điều trị thông thường là từ 7—14 ngày. Người lớn và trễ em trên 12 tuổi: 500 mg x3lần/ngày. Trẻ em: 25-60 mg/kg thể trọng trong 24 giờ, chia thành 2-3 lần uống. Liều tối đa khuyến cáo: 6g/ngày cho người lớn, 4g/ngày cho trẻ em. Bệnh nhân bệnh lậu: dùng liéu duy nhat 3g+1gprobenecid cho nam hay 2 g +0,5 gprobenecid cho nữ Chú ý:. Nên giảm liễu tối đa khuyến cáo ởnhững bệnh nhân có chức năng thận giảm dưới một nửa mức bình thường để phù hợp ởnhững bệnh này. Ở người cao tuổi, cần đánh giá mức độ suy thận. oe Cách dùng: Uống nguyên viên thuốc. Chống chỉ định :Chống chỉ định ởbệnh nhân có tiền sử dị ứng với cephalosporin và tiền sử sốc phản vệ do penicillin. Thân trọng -_ Bệnh nhân có tiễn sử dị ứng với penicillin: COREFARLEX 500 thường được dung nạp tốt ởbệnh nhân dị ứng penicillin, tuy nhiên cũng có một số ítbị dị ứng chéo. —_ Do được đào thải qua thận nên khi thận suy cần phải giảm liều COREARLEX 500 cho thích hợp. A -_ Ở bệnh nhân dùng CORFARLEX 500 có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng dung dịch “Benedict”, dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest” nhưng với các xét nghiệm bằng enzyme thì không bị ảnh hưởng. Phụ nữ mang thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm sàng chưa cho thấy có độc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhién chi ding CORFARLEX 500 cho người có thai khi thật cần thiết. Phụ nữ cho con bú: Mặc dù nồng độ COREARLEX 500 trong sữa mẹ rất thấp nhưng vẫn nên cân nhắc việc ngừng cho con bú trong thời gian dùng thuốc. Lái xe tà vận hành máy móc: Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái tàu xe hay vận hành máy móc. Tương tác thuốc — Probenecid lam ene nông độ trong huyết thanh và tăng thời gian bán thải của Cepha —_ Cholestyramin gắn với Cephalexin ởruột làm chậm sự hấp thu của thuốc. Tác dụng phụ CONG kÀ CORFARLEX 500 được dung nạp tốt, các tác dụng phụ thường nhẹ và có thể hồi phục iui YA thuốc. '§PHARMA USA Tiêu hoá: Một số ítbệnh nhân có thể bị rối loạn tiêu hoá như buồn nôn, nôn mửa và tiêu chả Máu: Một số ítbệnh nhân có xảy ra giảm bạch cầu trung tính có hồi phục. Đa: Một số ítbệnh nhân nổi ban, mày đay, ngứa. Sử dụng dài ngày có thể làm phát triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm. Trong trường hợp nàynên ngừng thuốc. Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Quá liều và cách xử trí: Dấu hiệu quá liều cấp tính: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thần kinh cơ, lên cơn động kinh, đặc biệt ởnhững người suy thận. Xử trí: Rửa dạ dày khi uống liễu gấp 5-10 lần liều bình thường. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Dang trinh bay Lo 200 viên nang cứng Hộp 10 vỉ x10 viên nang cứng Tiêu chuẩn dạ Tiêu chuẩn cơ sở. SS Bao quan »% Bảo quản thuốc ởnơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 ce. Han ding 36 tháng kể từ ngày sản xuất ĐỀ thuốc xa tầm tay trễ em. Nhà sản xuất CÔNG TY TNHH US PHARMA USA Địa chỉ :Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tiết, xin liên hệ về số điện thoại 08 37908860 — 08 37908861, Fax: 08 37908856 Me ae PHÓ Cục TRƯỞNG ANpuyin Vit Hing

Ẩn