Thuốc Cordxit-DHT: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCordxit-DHT
Số Đăng KýVD-22872-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngDexamethason natri phosphat ; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulfat)- 15 mg/15 ml; 50.000 IU/15 ml
Dạng Bào ChếThuốc xịt mũi
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 15 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4 – Phường La Khê – Quận Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/10/2017Công ty Cổ phần dược phẩm Hà TâyHộp 1 lọ 15 ml18000Lọ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT

Lân đâu:3../…..z20Á§..

CORDXIT-DHT

Thanh phan/Composition:
Dexamethason natri phosphat…

Neomycin sulfat a Tương ứng với neomycin/
Equivalent toneomycin……………
Tádược vổ/ Excipients q.s.£………. imme
Chi dinh, Chéng chi dinh, Cach dùng -Liều dùng vàcác thông tinkhác/ Indication, Contrain- dication, Administraton – Dosage and other informa- tion: Xin xem tờhướng dẫn sử
dụng thuốc bên trong hộp/ See the package insert inside.
SDK (Reg No.):
S616SX(lot. No):
Ngay SX(Mfg. Date):
HD (Exp. Date):

Lata RecThuốc xịtmũi
Đểxatầm taytrẻem. CORDXIT-DHT
Đọc kỹhướng dẫn À sửdụng trước khidùng.

Thành phần: Dexamethason natri – phosphat……………. 15mg; Neomycin sulfat ….75mg; Tương ứngvớineomycin SOOOOIU; Tádược vđ15ml Chỉ định, Chống chỉ định..Cách dùng -Liều

Bảo quản: Nơikhô, nhiệt độdưới 30°C.

Tiêu chuẩn: TCCS
$ SDK:SốlôSX: SXtai:CTY C.PD.PHÀTÂY HD: ðÑG Tv
CO PHAN
DUOC PHAM

CORDXIT-DHT
Box of1vial 15ml

CORDXIT-DHT
Hộp 1lọ15ml
Bảo quản/ Storage: Nơi khô, nhiệt độdưới 30°C/ Store inadry place, below 30°C.
Liêu chuẩn/ Specification: TCCS/ Manufacturer s.
Để xatầm tay trẻem.
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng/ Keep out ofreach ofchildren. Carefully read the accompanying instructions before use.

| `

Sản xuất tại/ Manufactured by: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀTÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C Tổdân phố số4-LaKhê -HàĐông – HàNội/ Population groups No. 4 – LaKhe -HaDong -HaNoi

GMP -WHO GMP -WHO
wanHATAPHAR

HATAPHAR
Ll -YoY

Hướng dẫn sử dụng thuốc
Thuôc bán theo đơn
CORDXIT-DHT Lela,
+Dạng thuốc: Thuốc xịt tai, mũi,họng. “nô :
+Qui cách đóng gói: Hộp llọ x 15ml. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thước,

+Công thức bào chế cho 1đơn vị (lọ 15ml) thành phẩm: Mỗi lọ (15ml) hứa: lấp trêu
Dexamethason natri phosphat 15mg
Neomycin sulfat 75mg
Tương ứng với Neomycin 50,000 IU
Tá dược vđ 15ml
(Tá dược gồm: Thimerosal, camphor, menthol, ethanol 90°, nuéc cat pha tiêm).
-Tính chất: Thuốc CORDXIT-DHT là dung dịch chứa Dexamethason natri phosphat, Neomycin
sulfat có tác dụng chống viêm, dị ứng mạnh. Vì có pH trung tính và áp xuất thâm thấu thích hợp
nên tác dụng của thuốc êm dịu và không gây kích ứng. Thuốc có tác dụng nhanh và hiệu quả trong
công tác điều trị. Ở dạng phun sương lại tự chia liều cho mỗi lần xịt nên thuốc rất an toàn, thuận
tiện sử dụng (ở mọi tư thế) và có hiệu quả điều trị cao vì các hạt sương mù nhỏ luồn sâu được vào
các khe, hốc ởniêm mạc mũi, họng và tai.
-Các đặc tính dược lực học:
* Dexamethason natri phosphat: La fluomethylprednisolon, glucocorticoid tong hợp. Các
glucocorticoid tac dung bằng cách gắn kết vào thụ thể ởtế bào, chuyền vị vào nhân tế bào và ởđó
đã tác động đến 1số gen được dịch mã. Các glucocorticoid cũng còn có một số tác dụng trực tiếp,
có thể không qua trung gian gan két vao thu thé. Dexamethason có các tác dụng chính của
ølucocorticoid là chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Về hoạt lực chống viêm,
dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30 lần, mạnh hơn prednisolon 7 lần. Dexamethason được
dùng tại chỗ dé bôi vào kết mạc, ông tai ngoài hoặc niêm mạc mũi dé điều trị triệu chứng viêm
hay dị ứng ởống tai ngoài hoặc mắt.
*Neomycin sulfat: Là kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid có cơ chế và phổ tác dụng tương tự
øentamicin sulfat. Thuốc thường được dùng tại chỗ trong điều trị các nhiễm khuẩn ở tai, mắt, da.
Những vi khuẩn nhay cam véi neomycin nhu: Staphylococcus aureus, Escherichia coli,
Heamophilus influenzae, Klebsiella, Enterobacter cac loai, Neisseria cac loai.
-Cac đặc tính dược động học:
*Dexamethason natri phosphat và Neomycin sulfat: Hấp thu tại chỗ nơi xịt thuốc, hấp thụ tăng
khi niêm mạc bị tổn thương.
+ Chỉ định: Thuốc điều trị tại chỗ các bệnh viêm nhiễm và dị ứng vùng tai mũi họng: Ngạt mũi số
mũi, viêm mũi dị ứng, viêm mũi xung huyết, viêm xoang cấp và mãn tính; Viêm tai giữa, viêm tai
trong; Viêm họng cap-man tinh.
+ Cách dùng và liều dùng:
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thay thuốc)
Người lớn và trẻ em trên 2tuổi: Ngày xịt 2 – 4lần. Mỗi lần 1—2nhát xịt.
*Cầm lọ thuốc theo phương thẳng đứng xịt thử vào không khí 1—2lần hướng thắng vào nơi cần
xit, xỊt dứt khoát .(xem hình vẽ bên đưới)

Xịt tai
*Đậy nắp bảo vệ sau khi dùng.
+Chống chỉ định: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 2tuổi, phụ nữ có thai
hoặc đang cho con bú.
-Neomycin sulfat: Mẫn cảm với aminoglycosid.
Xit hong

-Dexamethason natri phosphat: Viêm loét, nhiễm nấm, Herpes simplex hay các vi rút khác.
+Thận trọng:
-Thận trọng với người tăng huyết áp, bệnh tim, bệnh cường tuyến giáp.
-Không nên dùng quá liều vì có thê gây nóng, hắt hơi, nước mũi chảy nhiều hơn.
-Không dùng kéo dài liên tục, nếu dùng lâu dài phải có sự chỉ dẫn chuyên môn của bác sỹ.
+Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không nên dùng cho phụ nữ mang thai. Thận
trọng khi dùng với phụ nữ đang cho con bú.
+Tác dụng không mong muốn của thuốc:
*Dexamethason natri phosphat: Điều trị tại chỗ lâu dài với corticoid có thể gây các phản ứng phụ
toàn thân (đặc biệt ởtrẻ em).
*Neomycin sulfat: Có thể xảy ra dị ứng chéo với các kháng sinh cùng họ aminosid. Trường hợp
màng nhĩ bị thủng: có nguy cơ bị độc tính ởốc tai và tiền đình.
*Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
+ Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói
chung cũng như naphazolin cho người bệnh đang dùng các thuốc ức chế monoaminoxydase,
maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm 3vòng có thê gây phản ứng tăng huyết áp nặng.
*Mặc dù ítquan trọng, cũng nên cân nhắc các tương tác thuốc đã biết đối với các corticoid dùng
toàn thân.
+Quá liều và cách xử trí: Khi dùng quá liều hoặc kéo dài hoặc quá thường xuyên có thể bị kích
ứng niêm mạc mũi, phản ứng toàn thân, đặc biệt ởtrẻ em. Quá liêu ởtrẻ em, chủ yếu gây ức chế
hệ thần kinh trung ương, sốc như hạ huyết áp, hạ nhiệt, mạch nhanh, ra mồ hôi, hôn mê. Xử trí
chủ yếu là điều trị triệu chứng.
+Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng. Khi thấy
thuốc có biêu hiện biến màu, vẫn đục, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ…hay có các biểu hiện nghi
ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
+Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30C.
+Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.

DE XA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ”

THUỐC SẢN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Tổ dân phó số 4-La Khê -Hà Đông -TP. Hà Nội
ĐT: 04.33522203 FAX: 04.33522203

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. Nguyen %4 ui
TUQ CUC TRUGNG
P.TRƯỜNG PHÒNG
J1; uyên Chi Chu Aohuy

Ẩn