Thuốc Cophamlox: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCophamlox
Số Đăng KýVD-19759-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMeloxicam – 7,5 mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ nhôm/nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/12/2013XN DP 150Hộp 10 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên720Viên
Hi, UA hx
MAU NHAN THUOC
NHAN CHAI : `
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu:„Ã&../….4…….Á§…..

THÀNH PHẨN: Mỗiviên chứa:
Được chỉđịnh dùng dàingày trong bệnh thoái hóakhớp, viêm cộtsống đính khớp vàcác bệnh khớp mạn tỉnhkhác. Chỉ định, chống chỉđịnh, liều dùng vàcác thông tinkhác: xinđọctừhướng dẫnsửdụng. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG ĐỂ XA TẨMTAYCUATRE EM BAOQUAN: Noikd,nhiệtđộkhông quá3C,tránhánhsáng. Chỉ nhánh CTCP Armephaco TIÊU CHUẨN :DĐVN IV. Quy XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 SBK/ Reg. No: sea aeke copnavina 112Trần Hưng Đạo-Q.1 -TP.HồChíMinh HD(Exp.dete):
Tỷ lệ: 100%
2.
Ngày 1Š tháng năm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
Z2 CHÍ NHÁNH 7 CONG TY C6 PHAN

MẪU NHÃN THUỐC
NHÃN CHAI
THÀNH PHẦN: Mỗi viên chứa: Meloxicam………………………………….– 7,5mg Tádưde:wđ……….–….s..-: 1viên nén CHỈ ĐỊNH: Được chỉđịnh dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dinh khớp vàcác bệnh khớp mạn tính khác. Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng vàcác thông tinkhác: xinđọc từhướng dẫn sửdụng. ĐỤC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG BEXATAM TAYCỦA TRE EM

4 | BAO QUAN: Noikhô, nhiệt độkhông quá3ŒC, tránh ánhsáng `»
| Chí nhánh CTCP Armephaco TIÊU CHUẨN :DĐVN IV. Nhi ý
| XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 or sanapen te: |_ cOPHAVINA 112 Trần Hưng Đạo -0.1 -TP. HồChíMinh Thuốc dùng trang bệnh viện HD(Exp.dale):
Tỷ lệ: 100% |
Ngày 15 tháng * năm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ
GIÁM ĐỐC

Bul9’¿
u1Ie2IXoI|9IN
xoiwvido5
MẪU NHÃN THUỐC
NHÃN HỘP
vỉ AIl-AI
R Thuốc bán theo đơn
Meloxicam 7,5mg
Chinhánh CTCP Armephaco XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 conaviwA 112Trần Hưng Đạo -0.1-TP.HổChíMinh
THÀNH PHẦN: Mỗi viên chứa: MeloxicamTádược…v.đ…
CHỈ ĐỊNH: Được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp vàcác bệnh khớp mạn tính khác.
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng vàcác thông tinkhác: xin đọc tờhướng dẫn sửdụng.

Hộp 10vỉ x10 viên nén
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
ĐỂ XATAM TAY CUA TRE EM BAO QUAN: Nơikhô, nhiệt độkhông quá 30°C, tranh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN :DĐVN IV. SĐÐK/ Reg. No:
NSX (Mfg.date): SốlôSX(Batch No): HD(Exp.date):
Tỷ lệ: 90%

Be Sold only byprescription
Meloxicam 7,5mg

Armephaco JSC branch PHARMACEUTICAL FACTORY 150 copnavina 112Tran Hung Dao Street -Dist 1 -HoChiMinh City
COMPOSITION: Each tablet contains: Meloxicam
Excipients……s.q….
INDICATION:For long-term symptomatic treatment of degenerative joint disease, ankylosing spondylitis and other osteoarthritis.

indications, contraindications, dosage: see leaflet inside for further informations.
Box of10 blisters x10tablets
CAREFULLY READ INSTRUCTIONS BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN STORAGE:Store inadry place, temperature nottoo30°C, protect from light.
Specification :Vietnamese Pharmacopoeia IV

Ngày đŠ tháng năm 2012
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
oPHO GiAM BOC

XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150

MẪU NHÃN THUỐC

NHÃN VỈ
vỉ AI-AI
[lezmaemiml |CMP-AWHO| [šmeamsmj |GMP-WHOI|
CophamloxMeloxicam 7,5mg CophamloxMeloxicam 7,5mg Cophamlox Cophamlox Meloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5mg Ss=

|SMP-WHO] — [fraeepsucesmtes] —[GMP-WHO] [fila i, mas dị
Cophamlox CophAmlox Cophamlox CophAwlox 5 Meloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5mg |

Tỷ lệ: 100%
Ngày 1Š tháng năm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc

Owl
Boies,
*

MẪU NHÃN THUỐC
NHÃN HỘP
vỉ Al-Pvc

Bulg“¿
uIe2IXO|@IN
xo
ẨÈThuốc bántheo đơn
0X
Meloxicam 7,5mg
Chỉ nhánh CTCP Armephaco XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 copnavina 112Trần Hưng Đạo-0.1-TP.HồChíMinh

Hộp 10vỉ x10viên nén
THÀNH PHẦN: Mỗi viên chứa:

Meloxicam…. …,5mg TMQUỐC ..VỔ:………………….. 1 viên nén
CHỈ ĐỊNH: Được chỉđịnh dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính khớp vàcác bệnh khớp mạn tính khác.
Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng vàcác thông tinkhác: xinđọc tờ hướng dẫn sửdụng.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG bEXATAM TAY CUA TRE EM BAO QUAN: Nơikhô, nhiệt độkhông quá 30Œ°0, tránh ánh sáng. TIÊU CHUẨN :DĐVN IV. SĐK/ Reg. No:

NSX (Mfg.date): $618SX(Batch No): HD(Exp.date): Tỷ lệ: 100%
Bx soid only byprescription
bà Meloxicam 7,5mg
Armephaco JSC branch PHARMACEUTICAL FACTORY 150 copHaviwa 112TranHung DaoStreet -Dist 1-HoChiMinh City

Box of10blisters x10tablets

COMPOSITION: Each tablet contains:

Excipients……s.q….
INDICATION:For long-term symptomatic treatment of degenerative joint disease, ankylosing spondylitis and other osteoarthritis.
Indications, contraindications, dosage: see leaflet inside for further informations.
CAREFULLY READ INSTRUCTIONS BEFORE USE KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN STORAGE:Store inadryplace, temperature not too 30°C, protect from light.
Specification :Vietnamese Pharmacopoeia IV

Ngày ÍŠ tháng * năm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

¬ấn
Bed

MẪU NHÃN THUỐC
NHÃN VỈ
vi Al-Pvc
[am |GMP-WHO]
| gisier Cophamlox Meloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5mg
Enaspnwemlaia| |GIMP-WHO.
AMlox Cophamloy Meloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5mt §

[GMP-WHO| – [Zšmpscmiwial
Cophamlox CophamloxMeloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5mg
Chi nhánh CTCP Amephac. |GMP-WHO| nade oe mu
amLox Cophawlo›Š Meloxicam 7,5mg Meloxicam 7,5m

Tỷ lệ: 100%
Ngày 1Š tháng ndm 2013
Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Serres 9
S”GHi NHÁNH << 7 CONG TY O 9 CO PHAN i hé AC : XÍNGHIỆP DƯỢC PHẨM ,8/7 1« TY. af =475 TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC COPHAMLOX : Viên nén THANH PHAN: TL 2-0 (0 cv cho ((v52 CAG 7,5 mg Avicel, Lactose, Aerosil, Croscarmellose Natri, Magnesi stearat, FN ÍÍ.: CC. aẼŸẼŸẼVŸẼŸẼS Oai VG iin 1vién nén *Dược lực học: -Meloxicam là thuốc kháng viêm không steroid dẫn xuất của oxicam, có tác dụng kháng viêm, giảm đau, hạ sốt. Cơ chế chung là do ức chế sinh tổng hợp các prostaglandin, những chất trung gian hoá học gây viêm, sốt, đau. -Meloxicam ức chế sự tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của quá trình viêm, sốt, đau. *Dược động học: -Thuốc được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng đường uống đạt 89% so với đường tiêm tĩnh mạch, thức ăn rất ít ảnh hưởng đến sự hấp thu. Torng máu, thuốc chủ yếu gắn vào albuminvới tỷ lệ trên 99%. Thuốc khuếch tán tốt vào dịch khớp, nồng độ trong dịch khớp đât tương đương 50% nồng độ trong huyết tương, nhưng dạng thuốc tự do của thuốc trong dịch khớp cao gấp 2,5 lần trong huyết tương vì trong dịch khớp có ít protein hơn. -Thuốc bị chuyển hóa gần như hoàn toàn ở gan. Các chất chuyển hóa không còn hoạt tính được thảitrừ chủ yếu qua nước tiểu và phân. Một lượng nhỏ thuốc chưa chuyển hóa đào thải qua nước tiểu (0,2%) và qua phân (1,6%). -Nửa đời thải trừ của thuốc trung bình 20 giờ. .Ñ người giảm. nhẹ hoặc vừa chức năng gan, hoặc thận (cl. creatinin > 20 ml/
phút) không cần phải chỉnh liều meloxicam. Meloxicam không thẩm tách.
CHỈ ĐỊNH:
-Được chỉ định dùng dài ngày trong bệnh thoái hóa khớp, viêm cột sống dính
khớp và các bệnh khớp mạn tính khác.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG :
Uống vào lúc ăn no hoặc bất cứ lúc nào, có dùng thuốc kháng acid hay không
-Viêm khớp dạng thấp và viêm cột sống dính khớp: uống 2 viên/ ngày, tuỳ
theo đáp ứng có thể giảm liều còn 1viên/ ngày. Không được vượt quá liều 2
viên/ ngày
-Viêm đau xương khớp :uống 1viên/ ngày. Nếu cân có thể tăng lên 2 viên/
ngày.
-Bệnh nhân có nguy cơ phản tai biến cao :khởi đâu điều trị với liều 1viên/
ngày. Thời gian điều trị 2 -3ngày.
-Người cao tuổi: liểu dùng khuyến cáo 1viên/ ngày
-Suy gan, suy thận: nhẹ và vừa, khôn ải điều chỉnh liều; nếu suy nặng

co0109197. Qo không dùng és9 or Nhân CC
-Bệnh nhân suy thận nặng phải chạy thấni nhân tao: liều dùng không quá 1vién/ gp ta g q Ø[ ARMEPHACO | ngày. XÍNGHIỆP ; ÔN 2c /⁄+ 150 4 (rP.HÀ NỘI ⁄⁄<š) Zoo ~125 -Trẻ em dưới 18 tuổi: liều chưa xác định được nên chỉ dùng khi có chỉ định của thầy thuốc. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Bệnh nhân dị ứng với một trong các thành phần của thuốc. -Người bệnh nhạy cảm chéo với aspirin và các thuốc kháng viêm không steroid khác. -Bệnh nhân có dấu hiệu hen suyễn, poyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phi Quincke hay ndéi mé đay sau khi dùng hoặc các thuốc kháng viêm không steroid khac. -Loét dạ dày - tá tràng tiến triển. -Chảy máu dạ dày, chảy máu não. -Suy gan nặng. -Suy thận nặng mà không chạy thận nhân tạo. - Trẻ em dưới 18 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú. *Thận trọng: -Bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hoá trên, đang điểu trị bằng thuốc kháng đông, có phản ứng ngoại ý trên da. -Bệnh nhân có nguy cơ giảm lưu lượng máu thận và thể tích máu như : suy tim, xơ gan, hội chứng thận hư và bệnh thận nặng, đang dùng thuốc lợi tiểu hoặc đang tiến hành các phẫu thuật lớn cần phải kiểm tra thể tích nước tiểu và chức năng thận trước khi dùng thuốc -Người lái tàu xe và vận hành máy móc: vì thuốc có thể gây chóng mặt, buồn ngủ. -Người cao tuổi có chức năng gan, thận và tim kém không nên dùng thuốc này TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN : Meloxicam thường gây ra các tác dụng không mong muốn ở nhiều cơ quan đặc biệt là trên đường tiêu hóa, máu, thận và ngoài da. -Thường gặp: rối loạn tiêu hóa, buôn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, chướng -& bung, iia chay, thiéu mau, ngtfa, phat ban trên da; đau đầu, phù. -ft gap: tang nhe transaminase, bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét da dày — tá tràng, chảy máu đường tiêu hóa tiểm tàng; giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu; viêm miệng, mày đay; tăng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt; tăng nồng độ creatinin và ure máu, đau tại chỗ tiêm; chóng mặt, ù tai, buôn ngủ. -Hiếm gặp: viêm đại tràng, loét thủng dạ dày —tá tràng, viêm gan, viêm dạ dày; tăng nhạy cảm của da với ánh sáng, ban hổng đa dạng, hội chứng Stevens — Johnson, hội chứng Lyell, cơn hen phế quản; phù mạch thần kinh, choáng phản vệ. Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Với các thuốc kháng viêm không steroid khác ở liều caolàm tăng nguy cơ loét dạ dày — tá tràng và chảy máu. -Với các thuốc chống đông m (ticlopidine, heparin) :lam tan -Với lithium làm tăng nồng độ » «13% -Với methotrexat tăng độc tính trên hệ tạo máu. -Vòng tránh thai: thuốc làm giảm hiệu quả tránh thai -Với thuốc lợi niệu :tăng tiểm năng suy thận cấp ở bệnh nhân mất nước. -Với thuốc hạ huyết áp (như các thuốc chẹn ÿ, thuốc ức chế men chuyển, thuốc giãn mạch, thuốc lợi tiểu) :do làm giảm tác dụng hạ huyết áp. -Cholestyramine liên kết với trong ống tiêu hoá làm tăng thải trừ meloxicam. -Meloxicam làm tăng độc tính trên thận của cyclosporin. -Warfarin: làm tăng quá trình chảy máu -Furosemid và thiazid: thuốc làm giảm tác dụng lợi niệu của những thuốc này PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Nghiên cứu thực nghiệm không thấy bằng chứng gây quái thai của meloxicam. Tuy nhiên, meloxicam được khuyến cáo không dùng cho phụ nữ có thai, nhất là trong 3 tháng cuối thai kỳ vì sợ ống động mạch đóng sớm hoặc các tai biến khác cho thai nhi. -Không nên d?ùng meloxicam trong thời kỳ cho con bù. Nếu cần dùng thuốc cho mẹ thì không nên cho con bú. LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: -Thuốc có gây choáng váng, nhức đầu, chóng mặt, ù tai, ngủ gật nên cần thận trọng Ìkhi điều khiển xe cộ hay vận hành máy móc. QUÁ LIEU: -Hién nay chưa có thuốc đối kháng đặc hiệu meloxicam nên trong trường hợp quá liều, ngoài biện pháp điều trị triệu chứng, hồi sức cần phải sử dụng biện pháp tăng thải trừ và giảm hấp thu thuốc như: rửa dạ dày, uống cholestyramin ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CAN THEM THONG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SĨ : THUOC NAY CHi DUNG THEO SU KE DON CUA THAY THUOC -Handing : 30 tháng, kể từ ngày sản xuất. -Bảo quản : Để nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. -Tiêu chuẩn : Dược điển Việt Nam IV TRÌNH BÀY: - Hộp 10 vỉ x 10 viên nén (A1⁄AI) - Hộp 10 vỉ x 10 viên nén (A1/PVC) - Chai 100 viên, kèm toa -— Chai 200 viên, kèm toa Chỉ nhánh Cty Cổ phần Armephaco XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150 112 Trần Hung Dao, Q1, TP. Hồ Chí Minh PSnUWVIA ĐỊT :(05) 38367413 -38368554 Fax: 84 -8-8368437 Ngày - ,thang ft năm m 2023 SE).⁄⁄CHI NHANH 43. CONG TY : CỔ PHẦN + "|ARMEPHACO (|< XÍNGHIỆP DƯỢC =

Ẩn