Thuốc Cophacefpo 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCophacefpo 200
Số Đăng KýVD-22713-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefpodoxim – 200mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng30 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýChi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/08/2016Sở Y tế TP. Hồ Chí MinhHộp 1 vỉ x 10 viên9000Viên
26/04/2016Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150Hộp 1 vỉ x 10 viên7200Viên
oe – „ 4;
MAU NHAN THUỐC ASA
NHAN HOP

7

Ke muốc su me nh GMP-WHO
(Cophacefpo 200
Cefpodoxim 200mg

8uroo£
uuyxopodja;y
OOZcE
Odiooeupdo“—)
Hộp 1vỉ x10 viên nén bao phim

a a ea aEee ee TC
.. ĐỤC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SDK /Reg.No: | | DE XA TAM TAY CUA TRE EM Tiêu chuẩn =: TCCS | | BAO QUAN: Noi khô, nhiệt độ không quá 30°G, tránh ánh sáng.
Tỷ lệ: 100%

{9epd13) 0H
‘(ON yore) XS919S :(etEp PIN) XSN

‘bwip psuep Bupny pybuoy 96p upx :oeyy uN)Sug) a¢9 eaBunp 2g2-Bunp nại ‘quịp t2 Buot;2
“EP ONY OYORD BA epOGunyo Ugiq eNYO BNA Yap SyU ayy UBNYY WEIyNY-
“WeU BAAUfiyd eNO OB nglU QNB] YuaG RAAUhyd eNO BUEN afy-UOW
niệu 90 Gund yy99Dew iu g“Bunya vig enyo ‘deo ne yuaq ‘Bunyo ugiq goenyo ‘enA BAdyu 24) ậtU 1 Bugnp UpNYyy WelyN-
‘aezuanyury ‘aeuownasd’s wea Aeyu Gunyo ae9 opdeo emi6 reyWain yudg-
(aseuseyoe-ejaq BiYuIS Gugyy) syey.EeD Byaxeloyy IOY aezuanyU) snyydoweEH ‘aeuoWOpnesd snaos0)daNS
Gunyo 29 opUW ueNb ayd wala eno YuR deo IPYd Yoiy JOP eA(asewEIOE-eJaq e1YUIS BuNYO 9~O BD9¥) aezuanyu! snyydowaey ‘aeluowopnasd sn90s0}day¢ 19q &1ARB Bugp Buge gud Bung wegiyu ‘inp eAua dey gySugnp yuig Bung uap ayy Bunn IUBIIN-
“w96 oeq wea Aeyu upnyy 1A2B9 OpUpNY WigiyU OBO LN}NgIG

:!NỈđ JH9
wiyd oeq uẹu Uộ|A| <ƑHÓAHọHH 90001tiHiBI900905416 00606808068 p'A''2ônp BỊ (Bu!06'09z HHSPHHHH04 608mviJexoad wixopodjeo 8uonp Buon) Bwo0z h2 ÔÔÔÔÔ 0Ôwixopodjay *NVHd HNVHL MẪU NHÃN THUỐC NHÃN VỈ a a > AT `
sor oe ee F ‹qœ® 9
Co “0 Ss oe cw ois ° s..Z “ast SEC § Màu oSe ¥ oe 9 “ae sô ope ẹ oe
+ 0 ` aOQ-
` $ ee „19 oe +
we jog ce er SH >
SỬsỒ © (Sate củ ae
“70° sa “0a Oe CS
® g6. mg…” 7 ‹© + 29 sÔ
nh Oot 2 + 4 scanh q PL ee ~ wo fy
oe sư – 22 Se 87
Tỷ lệ: 100%
Ngày *° tháng ©Ö năm 044
Giám đốc cơ sử sản xuất thuốc
›S

-9-
TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC

COPHACEFPO 200
Vién nén bao phim
THANH PHAN:
CTO OR IIT oecesseo sosvseenenonnnnerncansialsiixilpxEasiscvedegocoperesaxsinesdeissesasediiDh 200mg
(tương đương cefpodoxim prOXetil……………………….– 55s8 SeEEeE+eEesEesesersee 260,90 mg)
Lactose, croscarmellose natri, avicel 101, povidon K29/32, lauryl sulfat natri,
magnesi stearat, bot talc, hydroxy propylmethyl cellulose, polyethylen glycol
6000, titan đioxyd………………………–¿- 55s csxxx ssxccxs Vi uonsnonn sợi 1viên nén bao phim
*Dược lực học:
Cefpodoxim là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Dùng theo
đường uống, điều trị nhiễm trùng ở vi khuẩn nhạy cảm. Khi uống cùng thức ăn có
thể gia tăng hấp thu cefpodoxim. Cefpodoxim là kháng sinh có tác dụng diệt
khuẩn, bền vững với men thủy phân beta-lactamase. Cefpodoxim có hoạt lực đối
với cầu khuẩn Gram dương như phế câu khuẩn, các liên cầu khuẩn nhóm A, B, C,
G & với các tụ cầu khuẩn. Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với cầu khuẩn Gram
âm, các trực khuẩn Gram dương và Gram âm.
*Dược động học:
-_ Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyển hóa bởi
các esterase không đặc hiệu, có thể tại thành ruột, thành chất chuyển hóa
cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả dụng khoảng 50% và có thể tăng khi có sự hiện
diện của thức ăn. Nồng độ đỉnh huyết tương khoảng 1,4; 2,3 va 3,9 mcg/ml dat
được sau 2- 3giờ, đối với các liều uống 100, 200 và 400mg cefpodoxim.
-_ Khoảng 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ
dưới dạng không thay đổi qua lọc của cầu thận & bài tiết của ống thận. Khoảng 29
— 38% liễu dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức năng thận
bình thường.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:
-_ Nhiễm trùng nhẹ đến trung bình đường hô hấp trên & dưới, nhiễm trùng phổi
cộng đồng gây ra bởi S/reptococcus pseudomoniae, Haemophilus influenzae (kể cả
các chúng sinh ra beta-lactamase) và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản
man do các chủng $/repfococcus pseudomoniae, Haemophilus influenzae hoặc
Moraxella catarrhalis (Không sinh ra beta-lactamase)
– Bénh viém tai gitta c&pdo céc ching nhay cam S. pseumoniae, H.influenzae.
– Nhiém khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có
biến chứng: bệnh lậu
cấp, chưa biến chứng; ở nội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn -trực tràng của phụ nữ
và bệnh lậu ở niệu đạo của phụ nữ và nam.
-_ Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa chưa biến c ở da và các tổ chức da.

AB
|“f
D2 D4..

=:f|’0)›ẽ ?

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
® Thời kỳ mang thai :
Chưa có tài liệu nào nói đến việc sử dụng cefpodoxim trong thời gian mang
thai. Tuy vậy các cephalosporin thường được coi như an toàn khi sử dụng cho
người mang thai.
® Thời kỳ cho con bú :
Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nông độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đề sẽ
xảy ra đối với trẻ em bú sữa có cefpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tác
dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và kết quả nuôi cấy vi khuẩn sẽ sai nếu phải làm
kháng sinh đồ khi có sốt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
– Bệnh nhân bị mẫn cảm với các cephalosporin, penicillin và người bị rối loạn
chuyển hóa porphyrin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN :
-_ Thường gặp: buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, đau đầu; phản ứng dị ứng: phát
ban, nỗi mày đay, ngứa.
– Ít gặp như: phản ứng dị ứng; phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt
và đau khớp và phản ứng phản vệ. Da: ban đồ da dạng. Gan: rối loạn enzym
gan và vàng da ứ mật tạm thời.
– Hiếm gặp như: tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu, viêm thận kẽ có hồi
phục, tăng hoạt động bị kích động, khó ngủ, lú lẫn, tăng trương lực và chóng
mặt hoa mắt.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
LIEU DUNG -CACH DUNG:
eNgười lớn và trẻ em trên 13 tuổi :
Viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính: liều thường dùng 200mg/ lần, cứ
12 giờ một lần, trong 10 -14 ngày tương ứng.
Viêm họng, viêm amidan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu: liều thường dùng
100mg/ lần, cứ 12 giờ một lần, trong 5-10 ngày.
Nhiễm khuẩn da: liều thường dùng 400 mg/lần, cứ 12 giờ một lần, trong 7-14
ngày
Bệnh lậu niệu đạo: dùng liều duy nhất 200mg, tiếp theo là điều trị bằng
doxycyclin uống để dé phòng có cả nhiém Chlamydia.
Đối với người suy thận: dùng liều thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một
lần.
-_ Người bệnh đang thẩm tách máu: uống liều thường dùng 3lần/ tuần
* Chú ý: Không thích hợp để phân liều cho trễ em dưới 12 tuổi
Thận trọng:
-_ Người có tiền sử dị ứng với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác .
-_ Người mẫn cảm với penicilin, thiểu năng thận và người có thai hoặc đang cho
con bú. Tp
TƯƠNG TÁC THUỐC: “2
– Hap thu cefpodox
cefpodoxim cùng WØI

-11-

TAC DONG KHI LAI XE VA VAN HANH MAY MOC:
-Không sử dụng thuốc khi đang vận hành máy móc va lái xe vì có thể gây các
triệu chứng: hoa mắt, chóng mặt.
QUA LIEU – XỬ TRÍ: Chưa có trường hợp dùng quá liễu, điều trị bổ trợ khi quá liều
xảy ra.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI ÝKIẾN BÁC SĨ
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM ‹
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐƠN CỦA THẦY THUỐC
-Hạn dùng : 30 tháng, kể từ ngày sản xuất.
-Bảo quản :` ĐỀ nơi khô, nhiệt độ không quá 30C, tránh ánh sáng.
-Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở.
TRÌNH BÀY:
Hộp 1vỉ X 10 viên nén bao phim. 3
Chỉ Nhánh Công Ty Cổ Phân Armephaco
XÍ NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
a 112 Tran Hung Dao -Q1 -TP. Hồ Chí Minh
T :(08) 38367413 -38368554
Fax: 84 -8-38368437
COPHAVINA

Ngày 23 tháng ©9 năm 4041
Giám ¢yee co a sanđa xu Đtuổc

TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
Nouyen Ghi Chu hủy

Ẩn