Thuốc Conpramin capsule: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcConpramin capsule
Số Đăng KýVN-21039-18
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngMecobalamin – 0,5mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtKorea Arlico Pharm. Co., Ltd. 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do
Công ty Đăng kýKorea Arlico Pharm Co., Ltd. 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/12/2018Công ty TNHH XNK Y tế DeltaHộp 10 vỉ x 10 viên4500Viên
Composition: Each hard capsule contains: J Mecobalamm…………….. 300 mcg Indication. Dosage &Administration, Contraindication and other information: —— : Read the package leaflet enclosed. cw a Storage conditions: Store inatight container, protected from sunlight and moisture, below, 301.
CUC QUA N LY |)|Shelf-life| 36months from the manufacturing date. : ~Specification: In-House.
ĐÁ PRE DUY SDH Visa 0.: NSX/ Mfg. Date: LSX/ Batcli No.: HSD/ Exp. Date :

KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN EAD THE PACKAGE LEAFLET CAREFULLY BEFORE USE Lan dau DT 3 Abo
| Đà Prescription Only Box of10blisters x10capsules
Capsule

Mecobalamin
500
mcg
Manufactured by: KOREA ARLICO PHARM. CO., LTD. 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Republic ofKorea.
Zz
=
S
__N
“số
(>
“62, >
Thành phần: Mỗi viên nang cứng cóchứa: Mecobalamin……………… 500 mcg Chỉ định, Liều lượng &Cách dùng, Chống chỉ định và các thông tin khác: Xem trong tờhướng dẫn sửdụng thuộc kèm theo. Điều kiện bảo quản: Báo quan trong bao bìkín, tránh ánh sáng vàâm, nhiệt độ dưới 30C, Hạn dùng: 36 tháng kêtừngày sản xuat. Tiéu chuan: TCCS. A , 4 A Xuât xứ: Hàn Quốc.
DNNK: , —— ĐEXA TÁM TAY TREEM ĐỌC KỲ HƯỚNG DAN SƯ DỤNG TRUỚC KHI ĐÙNG
RK Thuốc bán theo đơn Hộp 10víx10viên nang cứng

W Y80, M100, K20
Y20
CONPRAMIN Yea
Mecobalamin S00 mcø
ra—a)ot]=——~Oe
¬0.

3|nsdw2
NIWVYd
NOD
Sản xuất bởi — — z ¬ ` ry ` – + ^ KOREA ARLICO PHARM. CO., LTD. fue K KN» 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, – ý VY AULA Ay Bed Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Han Quoc. /“ee aởiA”`. `AY -” ‘ » bye 5= ` í} : 1 : ` 4 al ` `, A> eo ` ex . =! x “* \N ` —| or %ye » ST N ` P

ˆDILIPUI8g02 t°at tot 0nB nary NYS Olu AV TONU 1U UOANAU 202 0ÓuU 0i[2ÁtU ñS Bury
LƯỢI EA “X1 dUPU 1112€01 o6q pIIT 0u2 u12 ted queu1 *0in12a1 đóu 8001 Ấp 2n) 0iur6[6q022JA
(pidijodsoyd doy MO) voy uljadul as App any) unupmqorapy
‘1gud 4) Buonp
OBY] BP YUsQ Oo JONYS © YUly UBY) A] YUl9g A JeYU JONYS O YULY UBY) IM) LOS BOY Tey) YULY OW
262 8uo4) ‘(01 BA 1ONYD O) 1SI12U1A EA `pIUIE|Á12E `012Á01611p6 nụu eì Áp8 2011 OP u13, tUêt] AI
qua 2g2 8u04) 6Q rey) ia Yury URY) ORG 2) QW 143 tộIP A] 015 EA u13 0e) ÁJ quộa ạu2 2n 8uñp
21 ÁEU1 02 uIti6[6q022JA4 ‘EÓ1 Yury URU] ORG ÿ1 QuI © tui ưu) 8uộp Sunx uakny uep 1oy onyd
LỢI UIUIB|8Q022UI `019010Z01đ211S 0p 1 Ág3 8uonp OpU1 Iẹp ig ony uuậi8u 0) yUTY ow 0ạ1[
YUly UDY) DA] LOS PND YULS 17 DA YULY UDY) BUOP BUNK UAANA] UDP UAly) IDI UNLUPINYOIaY
7| “JOYS uss) urURyEqosouRAd URY
uoy enb ngry ulajoid va orajonu prov doy sug) Aep 201 sund u1ui6[zQ0290I ‘2gU3ƒ 16V ‘912i2nu
poe voy ugAnyo BA AQ] YO! OO} plow sunp ns Sue) ‘ulpundxoap 1} urprwdy doy 3ug) 941A OBA
BID LUBY] 99 1ONYS end dugs An} YULy UY] ORQ 9] BA OBU OR 9} BULI YUTLU SUNYS ep uiộiJ8u nu)
2Ø2 J2 @ UIUI6IEQ020UEÁ2 UOY YUTY URY? ORG 21 OW OBA gnb nay ugknys uka uTUTETeQoraTj
. . usjajodd
Da Majanu plop doy BUO] BUD] Ui) DA Yury UDY) ORY a) OU ODA DAH Naiy HỘÁH2 HỌA HỊHĐỊDQ022/
2 ‘0121SÁ20U10U 11 u1uoiu)aui dôu 8uọ1 quin gnb 8uo11 voy jAyIOW
OÁnU2 uẺODp II8 O 2SE1211UÁS UIU010)9200 UIÁZu202 JOW end Bud. UENb ON 1A NIB 01Iu0eJeq022JAI
| Yyuis 10U 21g WiAZUAOD IDO] JOU ĐỊ 111910Q022/ PA :Á| 30H Zunp 28T
lễ SOVALOE (OLE BN
LjUDI EU] uạ1) đuúp 21 20n(J ‘ÁI 200 đuñĐ 2D LIOUN
– :2öt 2ñI 2ông
| ‘ộIA 01 X1A 01 dQH 2198 đuọp yous And
‘SUNS SUBU uạIA :92 o¿q sue
‘(OP NEU) BUND đUEU ỌA ’21EIE21S LURIS9U89U1 *9PIXOIP O2141S [£PIO|JO2 `92161ĐÁU 25019] /2011p YT SOU 00S ….. LIIULIEI[EQ029A yoyo IPOH
‘ønu2 o2 8un2 8ưeu uạ1A IOJAj
:20nV1 82 đuôn[ uiệu —ugud UẸU [
ÁS 20Q DH2 UOp OaYy) đMID I2 Á0H 2071]
ds 26np apoy ds opg Ualy 41oYy UIX Ul) BUOY) WiQY] UDI NaN ONLY] đuñp 1s
1yy ipyd dps uonu suo suQYY BUNp ID) sunyu ds 20np aboy As apg oyos Ap8u ong Buoy]
Ua ad] AD) UD] DX aG
SMIĐ 1ÿ 202141 SMH NS upp Buony @I oỏđ
:02 uaÁnWM
đ2UI 00 uIure[eqo22TA{
9insđ#2 NIIAIVNadNOO

Mecobalamin lam phue héi qua trinh dan truyén xi nap )i tri tré và tinh trang suy giam cac chat
trung gian than kinh
Mecobalamin lam phục hồi sớm trạng thái điện thể hoạt động ởđầu tận cùng băng cách tăng tính
kích thích của sợi trục của mô tế bào thân kinh tọa bị giập nát của chuột. Hơn nữa, mecobalamin
làm phục hồi tình trạng giảm acetylcholin tại mô não của chuột được nuôi băng chế độ dinh
dưỡng thiếu cholin.
Hiệu quá lầm sàng:
Một nghiên cứu lâm sàng mù đôi thử nghiệm trên bệnh nhân mặc bệnh lý thân kinh ngoại biên ở
hai mức liều uỗng 1500 mcg và 120 meg (nhóm dùng liều thấp) chia làm 3lần/ngày trong 4tuần
liên tiêp. Ở giai đoạn mạn tính và giai đoạn thiết lập của bệnh lý thân kinh ngoại biên, tỷ lệ cải
thiện bệnh đối với bệnh nhân cải thiện trung bình đến đáng kể là 17,6% (6/34) ởnhóm 1500 mcg
và 9,7% (3/31) ở nhóm 120 mcøg. Tỷ lệ cải thiện đối với bệnh nhân có cái thiện đến cái thiện
đáng kế là 64,7% (22/34) ởnhóm 1500 mcg và 41.9% (13/31) ởnhóm 120 meg. Liêu dùng 1500
Imcg/ngày vì vậy được chứng tỏ có hiệu quả.
Một nghiên cứu lâm sảng mù đôi có đổi chứng với giả dược thử nghiệm trên bệnh nhân mặc
bệnh lý thân kinh ngoại biên với mức liêu 1500 mcg/ngày trong 4tuần liên tiếp. Tý lệ bệnh nhân
cải thiện trung bình đến đáng kế khi điều trị bệnh lý thân kinh ngoại biên là 38,6% (17/44) băng
cobalamin, 22,2% (10/45) băng cobamamid và 26,7% (12/45) băng giá dược. Vì vậy,
mecobalamin duoc chứng tỏ có hiệu quả.

[Dược động học:
Dùng liễu duy nhất:
Sau khi thử nghiệm liễu uông duy nhật mecobalamin 120 mcg va 1500 meg* ở đối ene nam
giới trưởng thành lúc đói, nông độ vitamin Bị; toàn phân trong huyết thanh đạt đính sau 3 giờ ở
cả hai mức liêu, và nông độ này phụ thuộc liễu. Thời gian bán thải, biên đối nông độ vitamin Bị;
toàn phần trong huyết thanh và AAUC2Z trong 12 giờ sau khi udng dugc mo ta trong hinh va
bang sau. 40% dén 90% liều vitamin Bị; tích lũy đào thái qua nước tiểu 24 giờ Sau khi uông
được đào thải trong vòng §giờ đầu tiên.
*Liêu duy nhất 1500 meg chưa được phép áp dụng.

E (pg/mL)
oa
B 3007 H1500 /£ /người
= A_ 120 we /nguor
£ 200 (n=8)
‹§ [1Ì
3. 00gy TN
f Pg tp
)-100 111111 111 — {ayer}
wm 8 12 7 32 48
Thời gian
None
¢
Biển đồi nông đồ B12 toàn phan trong huyet thanh theo thoi gian

Liều dùng t (giờ) Cm AC max AC max AAUCO° «| Tin *
= (pg/mL) | (pg/mL) (%) (pg.giờ/mL) (giờ)
120 mcg 2,8+£0,2 743447 37415 5,142,] 168458 Không đo được
1500 meg 3,6+0,5 072155 255+5] 36,0+7,9 20334510 12,5
Meanss.F., n=8
*{ Tính toán băng phương pháp hình thang từ biên đối ghi nhận được từ các giá trị tại thời điểm
12 giờ, so với giá trị trước khi uống thuốc.
*2 Tính toản dựa trên trung bình của các giá trị trong khoảng 24-48 giờ.
Dùng liêu lặp lại:
Thu nghiệm liều uông hàng ngày mecobalamin 1500 mcg ở đôi tượng nam giới trưởng thành
trong 12 tuân liền tiệp và biến đôi của nông độ Bịa toàn phân trong huyết thanh được đánh giá
cho đến 4tuân sau liêu dùng cuối cùng. Nông độ Bi huyết thanh tăng trong suốt 4tuân đâu tiên
sau dùng thuốc, đạt đến khoảng 2lan gia tri ban đầu. Sau đó. nông độ Bị; huyết thanh tăng dân
và đạt đỉnh với giá trị gập khoảng 2,5 lân ban đâu tại thời điểm 12 tuân dùng thuốc. Nông độ Bị;
huyết thanh giảm sau liều dùng cuỗi cùng (thời điểm 12 tuần). nhưng vẫn gấp khoảng 1.8 lần giá
trị ban đâu 4tuân sau đó.
Chí định:
`~
ởhuvet thanh~-
wr)
iron
„toan
ph
Nónu
đó
l3
(9⁄4)
SU
30
Lath
Truewane Lue
Bénh ly than kinh ngoai bién
Liêu lượng và cách dùng:
Cobalamin
1500 see /ngay
“13 tuần ids

——»— Methvleobalamin (n75)
-s— Adenosvicobalamin (n
–@– Cvanocobalamin (n=S)
3)
-œ– Hydroxocobalamin (n=A)
[hon gran
l 13 dd Vb (tian )

Lieu dung théng thuong doi vo1 nguoi lon la |vién x3lan/ngay (1500 mcg mecobalamin). Co
thê điều chính liều dùng theo tuổi tác của bệnh nhân và mức độ trâm trọng của các triệu chứng.

Chồng chỉ định:
Mãn cảm với mecobalamin hoặc với bât cứ thành phân nào của thuôc.
Thận trọng:
+Thân trong khi dùng thuốc:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thây đáp ứng sau thời gian điêu tri.
Không khuyên cáo sử dụng kéo dài mecobalamin ở bệnh nhân thường xuyên phơi nhiễm với
thủy ngân hoặc các hợp chất có chứa thủy ngân.
Mecobalamin bị phân hủy bởi ánh sáng. Vì vậy nên bảo quán thuốc đúng hướng dẫn va uông
thuốc ngay sau khi lấy ra khỏi vi.
Sản phẩm này có chứa lactose. Bệnh nhân có vẫn đề di truyền hiếm gặp như không dung nạp
galactose, thiêu hụt Lapp lactase hoặc kém hap thu glucose-galactose khéng nên dùng thuốc này.
+ Các khuyên cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không khuyến cáo dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
+ Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vân hành máy móc. đang lái tàu xe và các
trường hơp khác):
Chưa ghi nhận được báo cáo phản ứng bât lợi hoặc chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của
thuôc lên khả năng vận hành máy móc, lái tàu xe. người làm việc trên cao và các trường hợp
khác.

Tương tác của thuốc:
Su hấp thu vitamin B:›; từ đường tiêu hóa có thể giảm do neomycin, acid aminosalicylic, các
thuốc đôi kháng thụ thé histamin Ha, omeprazol, và colchicIn. Nông độ viamin Bị; trong huyết
thanh có thể giảm do sử dụng các thuốc tránh thai đường uống. Đa số các tương tác này không
có ýnghĩa lâm sàng nhưng cần được xem xét khi tiễn hành định lượng vitamin Bị; trong máu.
Tác dụng không mong muôn:
Tác dụng không mong muôn được phi nhận ở [46 trong số 15150 bệnh nhân (0.963) (khi kết
thúc nghiền cứu về tân suât tác dụng không mong muôn).
5%4> >0,1% <0,1% [lệ tiêu hóa Chan an. buon nôn/nôn và tiêu chảy Phan ung qua man* Phat ban *Trong truong hop co nhirng triéu ching nay, can phai ngung dung thudc. Quá liều và cách xử trí: Mecobalamin rat dé duoc dung nap. Hau nhu khong can xử trí trong trường hợp quá liều. aA 7A Dữ .ứ '* ` # F F # ` ^ ed hm fof 3 Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong bao bì kín. tránh ảnh sáng và âm. nhiệt độ dưới 30. ` v/)D Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn: TCCS. Nhà sản xuất: KOREA ARLICO PHARM CO., LTD. 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do —Han Quéc. SDK: Ngày xem xét sửa đôi, cập nhật lại nội dung hướng dan sử dung thuốc: TUQ.CỤC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Pham Thi Vin Hanh Se ee ee

Ẩn