Thuốc Conart: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcConart
Số Đăng KýVN-19064-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngGlucosamin sulphat (dưới dạng tinh thể glucosamin natri sulphat) 250 mg; Chondroitin sulphat (dưới dạng chondroitin sulphat 95% bovine) – 200mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtAV Manufacturing Sdn.Bhd Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai, Negeri Sembilan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH DKSH Việt Nam Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
VE [44 -88 7-
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHÉ ĐUYỆT
Lần đầu:,.. el wa I.Ả

Conart
glucosamine sulphate 250 mg and chondroitin sulphate 200 mg

Conart Conart Conart
60capsules glucosamina sulphate 250 mg 60capsules glucosamine sulphate 250mg and chondroitin sulphate 200mg and chondroitin sulphate 200 mg

Compoaltion: Baal taken before maala Each capsule containa crystalline glucosamine sulphate equivalent tnglucosamine sulphate Please referenciosed leaflet forindication 250mg(derived fromseafood }andchondroitin anddosage andoffer prescribing sulphala 200mg(bovine origin) Information.
Manufactured by: ‘Stose inairtightcontainer atroom ANManufacturing Sdn. Bhd. ¿6arreo.v) temperature nalexceeding 30°C. Lof10621, JinPermata 2,Arab Malaysian (ndustrial Park, Nilai, 71800 Negeri Sembilan, Keep autofreach ofchildren. Malaysia. Jauhkan ubatdankanak-kanak.
BN
Diluuskan olehKemanterian Kesihatan Mfg. date . MAL 07091058 Exp. date 9lŠSŠ526 3500121

Ghicosamine 200mg Crone ch 200mg epic ain nangSDC: XX-)OOOCXQC hán thông dvenhXemđọctrongbò dụng rs pense Xam”BN”, ‘Mig.date” Expdate” ự -—~- hờn 0i nnlteeal benhéei _— ra
|| Conart
Đá ty emĐộckỷhướng. neNhànảnxuất AVManufacturvig Sónhd Lot0821 (PT18700) JalanPerenata 2BODNida, — Ngàn TA vn vuong — ——— – —. — Số1RL1-2 VSIPII,SES |.KCNVigdNam- Singapore g Gkcbeng inne dbghnamborg nướng dân t0đụngtem

tt

Conart
chondroitin aulphate and crystalline glucosamine aulphate
60 Capsules

Composition:Each capsule contains crystalline glucosamine sulphate equivalent toglucosamine sulphate 250 mg(derived from seafood )and chondraitin sulphate 200 mg(bovine origin) Best taken before meais. Please reter enciosed ‘eafiet forindication anddosage andother prescribing information Store inairtight container atcoom temperature ibelow 30°C.
Keep outofreach ofchildren. Jauhkan ubat dan kanak-kariak.
Manufactured by:
AV Manufacturing Snd. Bhd (539885 W)
Lot 10621. JinPermata 2,Arab Malaysian Industrial Park, Nilai, 71800 Negeri Sembilan. Malaysia
MAL 07091058X

a= EXP
140mm x44mm

CONART

Chondroitin sulphate (bovin origin) 95% tương đương với chondroitin sulphate 200
mg
Ta duoc: Magnesium stearate, Colloidal silica.
Dang bao ché: Vién nang
Chi dinh
Conart dùng làm giảm triệu chứng của viêm khớp gôi nhẹ và trung bình. Làm giảm
các cơn đau khớp và cải thiện chuyên động của các khớp.
Liều lượng và cách dùng
Đường dùng: Uống. Tốt nhất nên dùng thuốc trước bữa ăn.
Dùng cho người trên 18 tuổi: uống từ 1250 mg đến 1500 mg glucosamin/ngày (các
dạng muối của glucosamin được qui đổi tương ứng với glucosamin), chia làm 3lần.
Có thể dùng đơn độc glucosamin sulfat hoặc phối hợp với thuốc khác như
Chondroitin 1200 mg/ngay. Thoi gian ding thuốc tùy theo cá thé, ítnhất dùng liên tục
trong 2-3 tháng để đảm bảo hiệu quả điều trị.
Chống chỉ định đx
-_Bệnh nhân quá mẫn cảm với hoạt chất và bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Bệnh nhân quá mẫn với các loài động vat có vó (tôm, cua, SO, hén)
– Tré em, tré vj thành niên dưới 18 tuổi do chưa có số liệu về độ an toàn và hiệu quả
điều trị.
– Phu nit mang thai va cho con bú.
Cảnh báo đặc biệt và thận trọng khi sử dụng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đề biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến
bác sĩ
Chitosan có thể tạo phức hợp với chondroitin sulfate, lam giảm sự hấp thu. Do đó
không được dùng thuốc chung với chitosan. Tránh dùng thuốc ởtrẻ em, phụ nữ mang
thai và cho con bú. Nên tham khảo ýkiến bác sĩ để loại trừ khả năng bệnh khớp cho
việc xem xét lựa chọn cách điều trị. Thuốc dùng trong điều trị hỗ trợ và hiệu quả điều
trị có thể chỉ thấy được sau 1tuần dùng thuốc. Do đó, ởnhững trường hợp đau nặng,
nên khuyên dùng kèm theo thuốc kháng viêm trong ngày đầu tiên. Glucosamine có
thể làm tăng để kháng insulin. Ở những bệnh nhân tiểu đường loại 2và những người
thừa cân, những người có vấn đề về dung nạp glucose nên theo dõi cần thận nồng độ
đường huyết khi dùng glucosamine.
Do glucosamin có nguồn gốc từ các loài động vật có vỏ (như: tôm, cua, sò, …), vÌ vậy
người bệnh có dị ứng với các loài động vật có vỏ nên thận trọng khi sử dụng Conart.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Chống chỉ định.
Tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa được ghi nhận.
‘rystalline glucosamine sulphate sodium 314mg tương đương với Glucosamine 200 mg

Tương tác với thuốc và các dạng tương tác khác
Glucosamine có thể làm tăng đề khang insulin va do dé anh huong dén dung nap
glucose. O những bệnh nhân tiểu đường đang điều trị thuốc, cần được kiểm soát mức
đường huyết và có thể cần điều chỉnh liều khi quyết định sử dụng glucosamine. Điều
này được kiểm soát bởi bác sĩ.
Tác dụng của warfarin (thuốc chống đông máu) có thể tăng trong điều trị chung với
glucosamin. Trong trường hợp điều trị đồng thời, bác sĩ có thể cân nhắc đo tác động
của warfarin trong máu thường xuyên hơn.
Tương ky: Chưa được ghi nhận.
Tác dụng không mong muốn
Kích ứng đường tiêu hóa như khó chịu dạ dày, buồn nôn và ói hiếm được ghi nhận.
Conart điều trị nguyên nhân và hiệu quả điều trị có thể chỉ thấy được sau khoảng I
tuần từ khi bắt đầu. Do đó, trong trường hợp đau nặng, khuyên dùng thêm thuốc
kháng viêm trong ngày đầu tiên sử dụng Conart.
Tim mạch: phù ngoại biên, nhịp tim nhanh đã được báo cáo ởvài bệnh nhân trong các
thử
nghiệm lâm sàng lớn về việc điều trị viêm xương khớp đường uống. Mối quan hệ
nhân quả chưa được thiết lập.
Hệ thần kinh trung ương: buồn ngủ, nhức đầu, mắt ngủ hiếm xảy ra trong quá trình
điều trị (nhỏ hơn 1 9).
Đường tiêu hóa: Buồn nôn, ói, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa hoặc đau thương vị, táo
bón, ợnóng và biếng ăn hiếm xảy ra trong khi điều trị glucosamine duong uông.
Da: phản ứng da như ban đỏ và ngứa đã được báo cáo khi điều trị bằng glucosamine.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử “”
Quá liều
Chưa có trường hợp quá ‘liều do vô hay hoặc cố ýnào được ghi nhận. Các nghiên cứu
ởđộng vật vê độc tính cấp và mạn tính cho thấy tác dụng và triệu chứng của độc tính
hầu như không xảy ra kế cả sau khi dùng quá liều cao.

Hạn dùng
36 kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì gốc.
Đề thuốc xa tam tay và tầm nhìn của trẻ em.
Không dùng thuốc quá hạn sử dụng đã ghỉ trên bao bi.
Qui cách đóng gói
Hộp Ilọ 60 viên.
Nhà sản xuất
AV Manufacturing Sdn.Bhd
Lot 10621 (PT 16700), Jalan Permata 2, Arab Malaysian Industrial Park, 71800 Nilai,
Negeri Sembilan, Malaysia. Si ms
———~ 5< TUQ. CỤC TRƯỞNG P.TRƯỜNG PHÒNG Nouyén Huy Ht ung

Ẩn