Thuốc Con-You Hemo Ointment: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCon-You Hemo Ointment
Số Đăng KýVN-17002-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNeomycin (dưới dạng Neomycin sulphat); Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison acetat); Dibucain HCl; Esculin- 6 mg/1 g; 5 mg/1 g; 5 mg/1 g; 10 mg/1 g
Dạng Bào ChếThuốc mỡ bôi da
Quy cách đóng góiHộp 1 tuýp 15g + 1 ống nhựa nối dài
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtU Chu Pharmaceutical Co., Ltd. 17-1 Chihlan Village Shin Wu Hsiang, Tao Yuang Hsien, Taiwan
Công ty Đăng kýCông ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân – Hà Nội.
ax

(sates

B$2
)
3uu)uO
oui9H

|Ry Prescription drug | For External
L® 6) N =YO Ñ, He mo.0in iment Anti-inflammatory «Anesthetic
Specification: In-house
GMP.
NOA-NOD

62/83

ET
pat
A
BO
Y
TE
CUC
QUAN

DƯỢC
Ê
DUY
~
ĐA
PH

Lan
dau:..04./.:40../
£943.

Sử dụng cho >
Pane ai)

Rx Thuốc kê đơ a TE 5 ne gee estat Thuốc mỡ bôi ngoài da
Hemo Ointment CON-YOU i1. V.
SDK: NNK: om

Hemo
Ointment

Ce
BAM DOC

s
a Thuốc kê đơn

ON

PUG Ft
ths. G6 nh Due

R, Thuốc bán theo đơn Đểxa tầm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ
Con-You Hemo Ointment
Thuốc mỡ bôi da :tuýp 15g.
Thành phần:
Mỗi gam thuốc cóchứa: Neomycin (Neomycin sulfate)……….. 7,1 mg,
Hydrocortisone acetate…………………. 5,6 mg,
(tương đương hydrocortison…………. 5,0 mg).
Dibucaine HCI………………………….. 5,0 mg, Esculin………………………………. 10,0 mg. Tảđược: Beeswax, White Petrolatum vừa đủ.
Dược lực học Neomycin làmột kháng sinh aminoglycosid thường được sửdụng tạichỗ trong điều trịcác nhiễm khuẩn da, taivà mắt do tụcầu và một số vikhuẩn nhạy cảm khác. Neomycin thường được phối hợp với các chế phẩm
corticosteroid sửdụng tạichỗ, tuy nhiên sựphối hợp này cần được theo dõi chặt chẽ bởi bác sĩdo nguy cơkháng
thuốc cóthể tăng lên. Hydrocortison làmột corticosteroid với cả hoạt tính glucocorticoid vàmột mineralocorticoid với tác dụng ngắn hơn. Hydrocortison các dạng acetat, buteprat vàvalerat thường được dùng trong dạng thuốc dung dịch lỏng, kem
vàmỡ đểđiều trịnhiều bệnh rối loạn vềda khác nhau. Hàm lượng của hydrocortison thường dùng khoảng từ
0,1% tới 2,5%.
Dibucainlàmột amid cótác dụng gây têtạichỗ, sửdụng trong gây têbềmặt. Dibucain thường được sửdụng ở
dang base hoặc dang mudi hydrochlorid trong các thuốc kem hoặc mỡ với hàm lượng tới 1% vàtrong đạng thuốc
đặt nhằm giảm đau vàngứa tạm thời trên davàtrực tràng. Esculin làmột thành phần chính của cây Aesculus hippoecasianum, thường được sửdụng trong dự phòng vàđiều trịcác rối loạn mạch máu ngoại biên khác nhau bao gồm cảbệnh trĩ. Esculin cóthể dùng đường uống, truyền tĩnh
mạch (đạng muối sodium escinate), đặt trực tràng vàsửdụng tạichỗ.
Dược động học Khi sửdụng Con-You Hemo Ointment tại chỗ, nông độcủa các hoạt chất trong huyết tương rất thấp không thể
kiểm trađược bằng các phương pháp phân tích thông thường.
Chỉ định -Thuốc mỡ Con-You Hemo Ointment được sửdụng trong điều trịbệnh trĩ, điêu trịtỉnh trạng viêm và/hoặc nứt
vùng daquanh hậu môn, nứt hậu môn. -Thuốc còn được sửdụng trong một sốtrường hợp trầy xước nhẹ, bỏng nhẹ.
Chống chỉ định Bệnh nhân bịtỗn thương đolao, nhiễm nắm vàvirus. Bệnh nhân cótiền sửdịứng với các aminoglycosid, bacitracin, hydrocortison, esculin.
Thận trọng Thuốc chỉ dùng ngoài, không được uống. Không được bôi vào mắt hoặc vùng quanh mắt trừ khi cóchỉ định của
bác sĩhoặc được sĩ. Không được sửdụng thuốc trên bẻmặt rộng của cơthé hoặc các nhiễm trùng sâu trên datrừ khi cóchỉ định của
bác sĩhoặc được sĩ. Sửdụng tạichỗ neomycin ởcác bệnh nhân bịtổn thương dadiện rộng hoặc tôn thương màng nhĩ cóthể gây điếc. Không nên sửdụng neomycin tạichỗ dài ngày cóthể làm cho đabịnhạy cảm vànguy cơmẫn cảm chéo với các ,
kháng sinh aminoglycosid khác. + Trẻ em sửdụng đài rigay hydrocortison đễdẫn tới hội chứng Cushing vàsuy thượng thận `See: “+ Ẳ

Sử dụng tạichỗ hydrocortison trên diện rộng, ởnhững vùng dabịtỗn thương hoặc bang kín cóthể tạo rasựhấp thu thuốc đùđểgây ratác dụng toàn thân.
Không được sửdụng dibucain liễu cao vàkhông được sửdụng theo đường toàn thân. Đã cóbáo cáo về các trường hợp tửvong đo lạm dụng hoạt chất này. Không dùng thuốc quá liều chí định. Thời kỳcóthai vàcho con bú
Chưa códữ liệu đầy đủ.
Phụ nữcóthai vàcho con búkhông sứdụng thuốc khi không có ý kiến của bác sĩhoặc được sĩ. Tác động lên khá năng láixevàvận hành máy móc
Không ánh hưởng.
Tác dụng không mong muốn -Neomycin: Các phản ứng quá mẫn như ban đó, ngứa, thường xày rakhi sửdụng neomycin điều trịtạichỗ vàcó thể bịche đậy bằng việc phối hợp với một corticosteroid. Mẫn cảm chéo với các kháng sinh aminoglycosid khác
cóthể xảy ra. -Hydrocortison: Tại nơi sửdụng: cóthé bịngứa, đau nhức, ban đỏ, nhiễm khuẩn da, viêm nang lông, trứng cá,
ẩm vàmềm da, nhiểm trùng mạn tính, tăng mọc lông, teo da, nôi rôm, giãn mao mach.
Toàn thân: cóthể bịhội chứng Cushing (phù mặt, tăng cân, mệt mỏi, tăng huyết áp, tăng mọc lông, kinh nguyệt
bat thường, thay đổi tâm tính vàcảm xúc, giữ nước (phù do tích nước), tiểu nhiều, cảm giác khát,…) vàsuy thượng thận thứ phát (mệt mói, suy nhược, nôn, buôn nôn, ănkém ngon vàgiảm cân, giảm huyết áp, đau bụng,
táo bón hoặc tiêu chây…). Thông báo cho bác sĩcác tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc
Liều dùng vàcách dùng Bôi thuốc ngày 2lần, một lần vào buổi sáng và một lần vào buổi tối, sau khi vệsinh. Lắp ống nhựa nổi đài vào tuýp thuốc đãmở. Đưa vào hậu môn vàbóp nhẹ tuýp thuốc. Xoay vàrút nhẹ tuýp thuốc
ra.Bôi đều thuốc xung quanh hậu môn. Rửa sạch ống nhựa bằng nước nóng vàđậy nắp tuýp ông sau khi sửdụng.
Tương tác thuốc Nếu như dùng đúng chỉ định thuốc không gây ratác dụng toàn thân đáng kẻ. Tuy nhiên khả năng hấp thu neomycin sulfate khi dùng tạichỗ cóthể đủđểtạo racác tương tác với các thuốc khác dùng toàn thân (neomycin
khi dùng đường uống đãcóbáo cáo vềkhả năng làm giảm hấp thu các thuốc khác như phenoxymethylpenicillin,
digoxin, methotrexate vàmột sốvitamin; cóthế làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai đường uống).
Quá liều Chưa cóbáo cáo vềdùng thuốc quá liều.
Bảo quản Tránh ánh sáng, nhiệt độdưới 30°C.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất. Hạn sửdụng: 36tháng kểtừngày sảnxuất,
Sốđăng ký: VN-XXXX-XX. Đóng gói: Hộp Ituýp 15g kèm 1ống nhựa nói dài, cótờhướng dẫn sửdụng.
Sản xuất bởi: UCHU PHA UTICAL O., LTD.
17-1, Chih i

CUC TRUONG
Hyin Von Shank

Ẩn