Thuốc Combitadin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCombitadin
Số Đăng KýVN-16809-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) – 40mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtJin Yang Pharma Co., Ltd. 649-3, Choji-Dong, Ansan-Si, Kyunggi-Do
Công ty Đăng kýKukje Pharma Inc 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/06/2014Công ty TNHH DP An Phúc KhangHộp 1 lọ 60 viên1000Viên
12/01/2016Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 1 lọ 60 viên1300Viên
4I1/g;_—
PL
NIGVLIGNOD

Bảoquản:
Bảoquảntrongbaobìkín,ởnhiệtđộdưới30C
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
Đểxatằmtaytrẻ
em

LotNo./Số
lôSX:

COMBITADIN
Tab.

i

..no
=
Exp.Date/HD:
c
Sảnxuấtbởi:
Ot
ay
JinYangPharm
Co.,Lid
i
:
649-3,
Choj-dong,
Ansar-ai,
Kyunggl-do,
Korea
SOS“ess<< = =aso TD eo CD = a ery, ©-s : “S03 S ~/ Sic, ọ œ = B/S Srs Ge D S tt “2ongvê oe 9 nS 2 Thành phần: Mỗiviênnéncóchứa Composition Eachtablet contains và, es ao CaokhôláBạchquả(Exiractum folium Ginkgo biloba) 40mg Ginkgo blobaleafExtract (Extractum folum Ginkgo biloba) : oo hơn Rong Giáo: Boorinsdieeo fen? S0 05x0000560a0n6 Lem Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, lưuý,tác dụng phụ, Indication, administration, dosage andadministration, ADI Tab. Các thông tinkhác: Xemtrong tờhướng dẫnsửdụng note, sideeffect, other informations: Please seetheinsert inside Dạng bàochế:Viêntin phim Đường dùng: Đường TVu. 7vCỰ NEGIEDITSUSIEEDUINN cut stocuin tortntn, ont a0aut ac Specification Inhouse Đọckỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng i Đểxatầmtaytrẻem Sai Romieoe ot eae 60vién nén/lo/hép VisaNo./ SĐK: CAREFULLY READ THEACCOMPANYING LotNo./SốlôSX INSTRUCTIONS BEFORE USE Mfg.date/ NSX: KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN ices “ Manufactured by fut Sảnxuấtbởi J JINYANG PHARM.C0..LTD ŸR?!INYANG PHARM.CO.,LTD 649-3, Choji-dong, Anean-al, Kyunggi-do, Korea 649-3, Choji-dong, Ansan-si, Kyunggl-do, Korea ET A. A BỘ Y TẾ DA PHE BUY CUC QUAN LY DƯỢC Lan đầu:........ KG Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Dé xa tam tay trẻ em COMBITADIN Thành phần] Mỗi viên nén có chứa: Cao khô láBạch quả (Extractum Folium Ginkgo biloba) 40mg (tương đương với Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) Tá dược: Lactose, microcrystalline cellulose, ae opadry oy- 21035 [Dược lực học] ; Chiét xuat cua Ginkgo biloba có tác dụng điêu hòa vận mạch trên toàn bộ mạch máu: Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch. Tác dụng phụ thuộc vào liều lượng và thay đổi tùy theo tính chất, đường kính và nguồn gốc mô của mạch máu và tùy theo cả trương lực và tình trạng của thành mạch, kích thích sự tiết EDRFE từ nội mô. Chiết xuất của Ginkgo biloba chống lại sự co thắt động mạch, gây giãn tiêu động mạch và ngược lại làm co tĩnh mạch, điều hòa độ giãn tĩnh mạch đáp ứng với các thay đổi tư thế, giảm tính thắm quá độ của mao mạch và tăng cường sức bền mao mạch. Chiết xuất của Ginkgo biloba chống phù mạch ởnão lẫn ngoại biên, che trở hàng rào máu -não và máu —võng mạc. [Dược động học] c a O d6ng vat, sau khi cho uông chiét xuat cla Ginkgo biloba cé danh dau bang C14, nghiên cứu về sự hấp thụ và phân phối của sản phẩm cho thấy sự hấp thụ EGb nhanh và hoàn toàn. Sự cân bằng phóng xạ vào 72 giờ sau cho thấy sự thải ra trong CO; thở ra và trong nước tiểu. Đo phóng xạ trong máu theo thời gian lập nên những thông số dược động học và thời gian bán hủy sinh học khoảng 4giờ 30 phút. Đỉnh phóng xạ trong máu đạt được sau 1giờ 30 phút cho thấy sự hấp thụ xảy ra ởphần trên của hệ tiêu hóa. [Chỉ định] _ - Hồ trợ điêu trị rôi loạn tuân hoàn ngoại biên (tập tênh cách hôi) Hỗ trợ điều trị hoa mắt, ùtai nguyên nhân do thoái hoá hoặc do từ mạch máu. Hỗ trợ điều trị rối loạn chức năng cơ quan não liên quan đến các triệu chứng giảm sút trí tuệ như ù tai, đau đầu, giảm trí nhớ, rối loạn tập trung, trầm cảm, hoa mắt. [Liều lượng và cách dùng] Liêu người lớn: Rồi loạn tuần hoàn ngoại biên, hoa mắt, ùtai: 1viên x3lần mỗi ngày hoặc 2 viên x2lần mỗi ngày. Rối loạn chức năng cơ quan não: 1-2 viên mỗi lẫn x3lần mỗi ngày hoặc 3viên x2 lần mỗi ngày. Liều dùng có thể hiệu chỉnh tuỳ theo độ tuôi và triệu chứng [Lưu ý] | - Không nên chỉ định cho bệnh nhân cao huyệt áp ma đang cân phải điêu trị đặc biệt. Do chưa đủ thực nghiệm trên lâm sàng dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi, do vậy phải thận trọng khi chỉ định cho trẻ em dưới 12 tuôi. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Do chưa có dữ liệu lâm sàng phù hợp, không nên dùng khi đang có thai hoặc nuôi con bú. Tác động của thuôc đền khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng [Chống chỉ định] - Không chỉ định cho bệnh nhân quá mân với thuôc LI ta Phụ nữ mang thai va cho con bú. [Tac dung phy} -, . . Rat hiém khi thây phản ứng không mong muôn như rồi loạn thê nhẹ dạ dày, ruột, đau đầu, triệu chứng dị ứng da. Xin thông báo cho bác Sỹ tác dụng ngoại ýgặp phải trong quá trình sử dụng thuốc. Nếu cân biết thêm thông tìn, xìn hỏi ýkiến của thây thuốc [Tương tác thuốc] Thảo dược cũng có thể gây ra nguy cơ chảy máu nếu dùng đồng thời ginkgo với tỏi, sâm, cỏ ba lávà các coumarin tự nhiên khác [Quá liều] Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều nào. [Đường dùng]: Đường uống [Dạng bào chế]: Viên nén bao phim [Đóng gói] Hộp/1 lọ 60 viên nén [Hạn dùng] 36 tháng kể từ ngày sản xuất. [Bảo quản] Bảo quản trong bao bì kín ởnhiệt độ dưới 30°C [Tiêu chuẩn] Nhà sản xuất Nhà sản xt Jin Yang Phưếm#C5. + ©PH4,, sts Beer -dò, Korea S ) dng Jo (Z) RAR LTD. 3-44 XÁNG PHARM. 00. Sinh 9-3, 0hoji-dong, Ansan-$Ỉ, Kyungal- -do, Korea. OUR >
AN MA CC TRUONG
Cp fshy
GUE ân, Vii j9 Xu Ng tye d Ww

Ẩn