Thuốc Combimin: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Combimin |
Số Đăng Ký | VD-20989-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Thiamin HCl; Pyridoxin HCl; Riboflavin natri phosphat; Nicotinamid; Dexpanthenol- 1 mg; 4 mg; 4 mg; 6 mg; 40 mg |
Dạng Bào Chế | Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói | Hộp 12 ống x 2 ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
12/05/2017 | Công ty cổ phần Pymepharco. | Hộp 12 ống x 2ml | 4890 | Ống |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Lin du AE Bd DM
/ THÀNH PHẦN -Mỗi ống 2mÌchứa |
Thiamin HCl 1mg Pyridoxin HCÌ 4mg t`/ V Riboflavin natri phosphat 4mg Nicotinamid 40mg 44c Dexpanthenol ómg
CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG -Xem tờhướng dẫn sửdụng. BẢO QUẢN -Nơi khô, mớt (dưới 30°C|. Tránh ánh sóng. TIEU CHUAN -TCCS.
CTY C6 PHAN PYMEPHARCO 168-170 Nguyễn Huệ -Tuy Hòa -Phú Yên -VN
@® Thuốc li the
COMBIMIN
Dung dịch tiêm bắp, tiêm finh mach
Hộp 12 ống tiêm 2mÌ
Để xa tẩm toy trẻ em
Pymepharco ⁄⁄⁄
N
.⁄
¿& đ 2 gs ^ m 2& xX nD 0 5 x x = & = €©
qs ooxa=a>x x
x xxx
xx
d
COMBIMIN
:
|
COMPOSITION -Each ampoule of2 ml contains
OMBIMIN E Pyridoxine HCl
4 Riboflavin sodium phosphate 4a 8 | Nicolinamide 40mg a Dexpanthenol ómg % INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS, DOSAGE, | 8 ADMINISTRATION -Read theleaflet inside. | STORAGE -Inadry, cool place (below 30°C). Protect from light. | —_~ 936014″588178 SPECIFICATION -in-house. | YO“
COMBIMIN
Solution for intramuscular, intravenous injection
Box of12 ampoules of2ml
Keep out ofreach ofchildren
Read the leaflet carefully before using
(qw] Pymepharce
HUYNH TiTAN NAM
TONG GIAM ĐỐC
Nhãn ống
*GH
COMBIMIN
2ml AANNgV
‘XS91
Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
Solution forintramuscular, intravenous injection
CTY C6 PHAN PYMEPHARCO
wen
/Guey,
/Ae6N
=— HUỲNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em.
COMBIMIN
THÀNH PHẦN: Mỗi ống dung dịch 2ml chứa
Vitamin B1 (Thiamin HCl) 1mg
Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 4mg
Vitamin B2 (Riboflavin natri phosphat) 4mg
Vitamin PP (Nicotinamid) 40 mg
Vitamin B5 (Dexpanthenol) 6mg
Tá dược: Glycerin, Alcohol tuyệt đối, Phenol, Nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
COMBIMIN cung cấp các vitamin cần thiết cho các hoạt động chuyển hóa bình thường của cơ thể, tham gia vào chuyển
hóa glucid, protid, lipid của mô và sinh năng lượng. Các vitamin Bđược sử dụng để duy trì khả năng chịu đựng của cơ thể A901
trong suốt thời gian bệnh và làm việc quá sức về thể chất lẫn tinh thần. oy
DƯỢC ĐỘNG HỌC (ÑNậTY Vitamin B1: Vitamin B1 hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa. Ởngười lớn, lượng vitamin B1 tối thiểu cần thiết mỗi ngà khoảng †mg. Thai trừ qua nước tiểu. Vitamin B2: Vitamin B2 hấp thu chủ yếu ởtá tràng. Các chất chuyển hóa của vitamin B2 được phân bố khắp các mô tro cơ thể. Chủ yếu đào thải qua thận. Vitamin B2 qua được nhau thai và sữa mẹ. Vitamin B6: Vitamin B6 hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Phân phối chủ yếu ởgan, một ítởcơ, não. T1/2 từ 15-20 ngày. Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Vitamin B6 qua được nhau thai và sữa mẹ. Vitamin PP: Vitamin PP hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Phân bố rộng vào các mô, có thể vào sữa mẹ. T1/2 khoảng 45 phút. Chuyển hóa ởgan, bài tiết vào nước tiểu. Vitamin B5: Hấp thu dễ dàng qua đường tiêu hóa. Chuyển hóa thành acid pantothenic, phân bố rộng rãi trong các mô. 70% liều acid pantothenic uống thải trừ ởdạng không đổi trong nước tiểu và 30% trong phân. CHỈ ĐỊNH -_Điều trị các bệnh thiếu vitamin nhóm Bnhư: bệnh Beriberi, nứt môi, viêm lưỡi, lở mép, bệnh Pellagra. -Trong trường hợp nuôi dưỡng hoàn toàn ngoài đường tiêu hóa, điều trị phụ trợ trong bệnh lý về gan, viêm da, viêm miệng, viêm dây thần kinh, viêm đa dây thần kinh, nghiện rượu, giải độc. LIEU DUNG VA CACH SU DUNG lý Tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch. Liều thông thường: 1-2ống/ngày. Hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. THẬN TRONG -Nếu có bất kỳ triệu chứng dị ứng với vitamin B1, cần phải ngừng thuốc và không nên dùng thuốc trở lại sau đó bằng đường tiêm chích. -Không dùng thuốc khi có hiện tượng không dung nạp với một trong các thành phần của thuốc bằng đường dùng nào khác. -Thận trọng khi sử dụng liều cao nicotinamid cho những trường hợp sau: tiền sử loét dạ dày, bệnh túi mật, tiền sử có vàng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gút và bệnh đái tháo đường. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Bệnh gan nặng Loét dạ dày tiến triển Xuất huyết động mạch Hạ huyết áp nặng TƯƠNG TÁC THUỐC Vitamin B6: -Làm giảm tác dụng của levodopa khi dùng đồng thời. -Thuốc tránh thai uống có thể làm tăng nhu cầu về pyridoxine. Vitamin PP. -Sử dụng nicotinamid đồng thời với thuốc chẹn alpha -adrenergic trị tăng huyết áp có thể dẫn đến hạ huyết áp quá mức. -Không nên sử dụng đồng thời nicotinamid với carbamazepin vì gây tăng nồng độ carbamazepin huyết tương dẫn đến tăng độc tính. -Sử dụng nicotinamid đồng thời với các chất ức chế men khử HGM-0oA có thể làm tăng nguy cơ gây tiêu cơ vân. -Sử dụng nicotinamid đồng thời với các thuốc độc tính với gan có thể làm tăng thêm tác hại độc cho gan. -Khẩu phần ăn và/hoặc liều lượng thuốc uống hạ đường huyết hoặc insulin có thể cần phải điều chỉnh khi sử dụng đồng thời với nicotinamid. Vitamin B2. -Probenecid sử dụng cùng riboflavin gây giảm hấp thu riboflavin ởdạ dày, ruột. PHU NU CO THAI VA CHO CON BÚ Phụ nữ có thai va cho con bú dùng theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Không gây ảnh hưởng gì khi lái xe và vận hành máy móc. TAC DUNG KHONG MONG MUON -Vitamin B1: các phan ứng có hại của thiamin rất hiếm và thường theo kiểu dị ứng. Hiếm gặp: ra nhiều mồ hôi, sối mẫn, tăng huyết áp cấp, ban da, mày đay, kích thích tại chỗ tiêm. -Vitamin B6: hiếm gặp buồn nôn,nôn. NV -Vitamin B2: không thấy có tác dụng không mong muốn khi sử dụng riboflavin. Dùng liều cao riboflavin thì nước +i QBHAN 5 màu vàng nhạt, gây sai lệch một số xét nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm. HARCO * -Vitamin PP: Liều nhỏ nicotinamid thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao có thể xây ra một số tác dụng phu 4g buồn nôn, đồ bừng mặt, ngứa, cảm giá rát bỏng, buốt hoặc đau nhói ởda, những tác dụng phụ này sẽ hết sau khingừn@ thuốc. Thông báo cho thay thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. QUÁ LIỀU 6 | Chưa có thông tin về quá liều. HẠN DÙNG 36 tháng kể từ ngày sản xuất. BAO QUAN Noi kh, mat (duéi 30°C). Tranh anh sang. TIEU CHUAN TCCS. TRINH BAY Hộp 12 ống. + 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phi. WHO -GMP HUYNH TAN NAM TỔNG GIÁM ĐỐC