Thuốc Comazil: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcComazil
Số Đăng KýVD-24349-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngXuyên khung; Bạch chỉ ; Hương phụ ; Quế nhục; Sinh khương ; Cam thảo bắc – 126mg; 174mg; 126mg; 6mg; 16mg; 5mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược trung ương Mediplantex 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược TW Mediplantex 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
01/04/2016Công ty cổ phần Dược TW MediplantexHộp 10 vỉ x 10 viên990Viên
X3INVTdlQGIN a)
:dxq /QH :PJW /XSẤ€ÕN :301/XS 91 95
uey op WN> WED en> oY“INU Os‘nep 2/0QU
“soy yy Buy ngin rein ngip enHugyg <= DONG OVHLAL 3H) OVA VID 24349 -16 [Ys 3 BO Y TE CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lần AU: AO nD vuln Mo ZZ R Comazil BAO CHE TU THAO DUOC =>Phòng vàđiều trị cáctriệu chứng hắt hơi,
nhức đầu, sổ mũi, hocủa cảm cúm dohàn
(upp MEDIPLANTEX

[IZE09 “ @ :
– Gun 6uEuuạ|A 0|XJA0L
sụ@®- 10vix 10 viênnang cin 10vix 10viên nang cứng Comazil — Thanh phần: Mỗiviên nang chứa Xuyên khung (Rhizoma Liaustid wolichii).126mg — Hương phụ(Rhizomø Œperj………..126 mg Bạch chi(Radix Angelicae dohuricae)…….174mg Sinh khương (RhiomaZingiberis)…..16 mg Quénhuc (Cortex Gnnamomi)……… swans mg Camthaobac(Radix Glycyrrhizoe)…….5 mg Tádượcvừađủ1viênnang cing Chỉ định:Phòng vàđiềutrịáctriệu chứng hấtbơi,nhứcđấu, sốmũi, hocủacảmcúmdohàn Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 3viên/ lầnx3-4lần/ngày Trẻem: 2viên/ lầnx3 -4lần/ngày (Chống chỉđịnh: Phụnữcóthai; người caohuyết áp;sốtcao;sốt xuất huyết.
Tiêu chuấn: J((S ‘Đểxatầmtaycủatrẻem.Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng
CÔNG TYCPDƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX Trụsở:358GiảiPhóng, Thanh Xuân, Phương Liệt,HàNội SXtại:356GiảiPhóng, Thanh Xuân, Phương Liệt,HàNội

10 Blisters x10 capsules
Comazil
=> Treatment ofFlu,
Headache and runny nose
(upp MEDIPLANTEX

10blisters x10 capsules eg®
Comazil
Composition: Eachcapsule contains Rhizoma Ligustici walichii…….126mg Rhizoma Cypefi……….
Indications: Treatment offlu,headache andrunny nose . Dosage &administration: Adults: 3capsules pertime, 3-4times daily Children: 2capsules pertime, 3-4times daily. Contraindication: pregnant women, hypertension, highfever, hemorrhage Storage: Store inadryplace, protect from light, below 30°C Specification: Manufacturer’s $ÐIU Reg.No…………………….. Keep outofthereach ofchildren. Read carefully direction before use
(iije meDipLANTEX
nam 2015
(2
Hà nội,ngày tháng

PHO TONG GIAM DOC
ns, He Luin Sen

Mặt trước nhãn kẹp vỉ

TRỊ CẢM CÚM,
NHUC DAU, SO MUI
NGUỒN GỐC TỪ THẢO DƯỢC
Liều dùng và cách dùng: Người lớn: 3viên/ lần x3-4lần/ ngày Trẻ em: 2viên/ lần x3-4lần/ ngày Chống chỉ định: Phụ nữcóthai. Người cao huyết áp, sốt cao, sốt xuất huyết.
eg ®
|] fF] Comazil 10 viên nang cứng
(Mije MEDIPLANTEX

Mặt sau nhãn kẹp vỉ

em
Comazil 10 viên nang

TRỊ CẢM CÚM, “ = ~
NHỨC ĐẦU, SỐ MŨI
Thành phần: Mỗi viên chứa Xuyên khung (Rhizoma Ligustici walichii)………. 126mg Hương phụ (Rhizoma Cyperi)………………………… 126 mg Bach chi(Radix Angelicae dahuricae)……………..174 ng Sinh khương (Rhizoma Zingiberis)……………………… 16rng
Quế nhục (Cortex Cinnamomi)…………………………… 6mg Cam thảo bắc (Radix Glycyrrhizae)……………………. 5mg TRdƯỢC e-=–ed vừa đủ†viên nang cứng

Hà nội, ngày 32 thang % nam IE

^^ or a gly pe TY BO TONG GAM DULY
ps. Ha hiuin Jon
re
|

TO HUONG DAN SU DUNG THUOC be

COMAZIL }ie
Quy cach: Vi 10 viên nang cứng, hộp 10 vi.
Thành phần: mỗi viên nang có chứa:
Xuyén khung (Rhizoma Ligustici walichii) 126 mg
Bach chi (Radix Angelicae dahuricae) 174 mg
Huong phu (Rhizoma Cyperi) 126 mg
Qué nhuc (Cortex Cinnamomi) 6mg
Sinh khuong (Rhizoma Zingiberis) 16 mg
Cam thao bac (Radix Glycyrrhizae) 5mg
Tá dược: Tinh bột sắn, bột talc, Aerosil, magnesi stearat vừa đủ Iviên.
Tác dụng:
Bạch chỉ, quế nhục, sinh khương là các vị thuốc giải biểu cay ấm có tác dụng phát tán phong
hàn, phát hãn, giải biểu chỉ thống do làm thông dương khí, thông kinh hoạt lạc. do đó có tác
dụng điều trị bệnh cảm mạo phong hàn, sốt, rét run, đau đầu, tắc mũi, đau mình mây. Xuyên
khung là vị thuốc có tác dụng lưu thông huyết mạch, hành khí giảm đau có tác dụng giảm đau,
giải nhiệt, hạ sốt dùng trong ngoại cảm phong hàn dẫn đến đau đầu. Hương phụ là vị thuốc
hành khí giải uất, làm cho tuần hoàn khí huyết thông lợi, giảm đau, giải uất kết. Cam thảo có
tác dụng ích khí dưỡng huyết, hòa giải, giãn cơ và dẫn các vị thuốc vào 12 kinh. Kết hợp các vị
thuốc thành phương thuốc có tác dụng chữa các triệu chứng hắt hơi, số mũi, ho của cảm cúm
do hàn
Chỉ định: Phòng và điều trị các triệu chứng hắt hơi, nhức đầu, số mũi, ho của cảm cúm do hàn
Chống chỉ định: Phụ nữ có thai.
Người cao huyết áp, sốt cao, sốt xuất huyết.
Tương tác thuốc: chưa có báo cáo.
|Liều dùng và cách dùng:
Người lớn: 3viên/lần x3-4 lần/ngày
Trẻ em: 2viên/lần x3-4 lần/ngày
Tác dụng không mong muốn: Không có.
Người có thai và cho con bú: phụ nữ có thai không dùng, phụ nữ cho con bú nên dùng theo
chỉ dẫn của thầy thuốc.
Người lái xe và vận hành máy móc: được dùng
Quá liều và xử trí: chưa có báo cáo.
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C.
Hạn dùng: 24 tháng kê từ ngày sản xuất.
Không dùng thuốc quá hạn.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đề thuốc xa tam tay es Ray /
Doc kỹ hướng dẫn trước khi sửdụng.. —
Nếu cần thêm thong tin xi nhỏi ýkiến của “he. CUC TRUONG
TRUONG PHONG
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX « “Alin A Hom;
Tru sở: 358 Giải Phóng- Phương Liệt – Thanh Xuân- Bé :
ĐT: 04-36686111 Fax: 04-38641584

ng
Sản xuất tại: 356 Giải Phóng- Phương Liệt – Thanh c Hà Nội

Ẩn