Thuốc Cốm thư cân thông lạc: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCốm thư cân thông lạc
Số Đăng KýVN-17201-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCốt toái bổ; Ngưu tất; Hoàng kỳ; Uy linh tiên; Xuyên khung; Địa long; Cát căn; Thiên ma; Nhũ hương- 5,4g; 5,4g; 5,4g; 5,4g; 4,32g; 4,32g; 4,32g; 3,6g; 2,16g
Dạng Bào ChếCốm
Quy cách đóng góiHộp 9 gói x 12 g
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtShineway Pharmaceuticals Co., Ltd. South of Luancheng, shijiazhuang, Hebei Province
Công ty Đăng kýShineway Pharmaceuticals Co., Ltd. South of Luancheng, Shijiazhuang, Hebei Province
Ï *k—————. | | $ ¡_ ITCCLI:TCC§ tSố lôSXI: | >| |. tĐiều kiện bao quan: { NSX 1: | .
! Bao bi kin. t HD †: |
¡ 18ĐKI:
¡ LNha nhập khâu1:
ii
@ il00(0Ôlfl((00+ (E; AAMHENIHS
“1 † + wy Mái fg66 xI08/ZJ uI2°M’d ‘2301A014 1213H shan Seamaster
| 700020086, 9 đ1T’091Y211032VWWVHd AVIÁ3NIHS
‘ :}gnX UuS EUN
oO “ee
Ị <- 'Êutụi|BU61 {1ngig ‘Bugn jasweonu oAvesROY'ÉtỀUjuậ|£ X uEỊƒL9ẼJTÊunp 22] Ị a “new wgq2éoy 19)op | ce % Jan|3£10B'Bugy sowfep‘iow jwitptiến gy? ‘Bunj ‘ea‘oanep ' — i ‘gaBuna’ 1ayn‘ngip “oqu nepfeyBuganep ñyp 'nẹpnepqewÊuo3 VậIU | Oo : ae10104 dnndeyy Buoyd opeany tIỆUỆ(† u820p ga Sugsiep eoyreoy, [quip 149 1 | = . ‘new yotuo | E— U8UÕU 2E) }81|1|tieu Êuot) naiÊu222 8uệt'0Ẻ43 t2 E2og {Bunp se; 1 | = ‘Bg"7Buany nyy | yePUUATE “Bze"p uEDyRD‘Bze'p ud]eig‘Bze"p Bunyy ugdny : | ‹< “Boy's uanyyunAp‘Bp§ẤyBuEoH “By€1g)nS “Bps 091807109 ) | oO senys wos10610m ueud queqsy > :-@. 2S Ị => — | < i & ' “Oo . i 2 ©œ IVTISONOHL NYS NHL WOD i ow aa - @JWM3NIHS SHINEWAY® 4 Cém THU CAN THONG LAC tị = l Xà» (273V |S§HINEWAY“ x/)32yNud2/Rx . . “i Com THU CAN THONG LAC 5 —_ =O | 2⁄ = : 7, = Ỉ Thị = antrong, chồng chỉđịnh, tacdụng phụ vãcac thông tinkhác c» | xin đọc tơhương dẫnsudung, Ba | Docky hương dẫn sự'dụng trược khidung. 6 = | Đểxatầm vơi cưa treem. < | Pe | © = os . oe ne “ae g/q0ix Öqo 4 > | 7X Y7 1 |
Size:105*50*130mm b
gắt si LJANd 7Ha V@:
ION A1NYNĐ 2ä2
9928/ sẽ dL AO

I}
yee
~
Ñ

UIU/ S8„0L}.9ZIS

SHINEWAy®
Cốm THƯ CÂN THONG LAC

[Thanh phan] 0ÈHôái bổE.4g, Ngưu tắt4g, Hoang ky6.4g, Uylịnhtiền6.49, Xuyên khung á.32g, Địalong 4.32g, Cátcăn4.32g, Thiền ma3.Êg Nhũhương 2.169. [Tacdụng ] Bẻcaních thận, tầng cường lưuthông máu, lầmhốttắcnghên ở mach mau. [chỉđịnh ]Thoai hóađốtsống cổdocanthận ámhưvàđophong thấp ứtrả vớibiểu hiện chóng mật, đauđầu, đầu đau căng hay đau nhức, điếc, ùtai,cửng cô,đaucố,vai, lưng, chắn taytádại,mêt mỏi, đâumỏi hẻng, gồi, sắclưỡi đỏtốihoậe bằm máu. [Cachding ]1goi/lần x 3lần(ngày, hòatanvớinước ấmrồiuông. Điều trịtrong1tháng. [Khổi lượng ]6øicôn 1g.
| || |
[§6l@sx ]
[
sx ]
[ uo ]

[et <7 Be ý TM Mi ae +~ 1p.S2n32ywuv> Woo’AeMaUlys’MMM :9}ISqam : 8800£088-}}‡-98+ :XE4| 99000088″ bbE-98+ «181 enyzei{iys ‘Áyuno2 Buaouen] “Y9I1039YWMVHd AYM3NIHS a :]EX UẸSEU
2VY19NQHI Nÿ2 H1 02
xa
@AVMANIHS

Shineway Pharmaceutical Co., Ltd. Thư Cân Thông Lac (Cốm)
Cốm THƯ CÂN THÔNG LẠC
Thành phần
Mỗi gói cốm chứa:
Dược chất
1. Cốt toái bô (Rhizoma Drynariae) 5.40 g
2. Nguu tat (Radix Achyranthis Bidentatae) 5.40 g
3. Hoang kv (Radix Astragali) 40 g
4, Uy linh tién (Radix et Rhizoma Clematidis) 5.40 g
5. Xuyén khung (Rhizoma Chuanxiong) 432g
6. Địa long (Pheretima) 4.32 g
7. Cat can (Radix Puerariae Lobatae) 4.32 ¢
8. Thién ma (Rhizoma Gastrodiae) 3.60 g
9. Nhtt huong (Boswellia Carterii) 2.16 g
Ta duge
1. Dextrin 2.40g
2. Betacyclodextrin 0.78g
3. Steviosin 0.12g
[Mô tả] :Cốm màu nâu, mùi thơm, vị ngọt đăng
nhẹ, cay.
[Tác dụng]: Bồ can ích thận , tăng cường lưu thông
máu, làm hết tắc nghẽn ởmạch máu.
[Chỉ định] :Thoái hóa đốt sống cỗ do can thận âm
hư và do phong thấp ứ trệ với biểu hiện chóng mặt,
đau đầu, đầu đau căng hay đau nhói, điếc, ùtai, cứng
cổ, đau cô, vai, lưng, chân tay tê dại, mệt mỏi, đau
mỏi hông, gối, sắc lưỡi đỏ tối hoặc bầm máu.
[ Liều dùng và cách dùng] : I góilần x 3
lần/ngày, hòa tan với nước ấm rồi uống. Điều trị trong
1tháng.
[Chống chỉ định]
thai.
[Thận trọng] :
1. Thận trọng với người bị rối loạn tiêu hóa
và người có nguy cơ chảy máu hoặc phải dùng theo
sự chỉ dẫn của bác sĩ.
:Không dùng thuôc ởphụ nữ có
2. Một vài bệnh nhân có thể gặp phải các triệu
chứng như rôi loạn tiêu hóa, nôn nhẹ,
cảm giác đầy chướng bụng, ia chảy trong
khi dùng thuốc. Những triệu chứng này sẽ
hết sau khi ngừng thuốc.
[Tác dụng phụ] :Một vài bệnh nhân có
thể gặp phải các triệu chứng như khô miệng,
đắng miệng. Một số trường hợp hiếm gặp có
thể có rối loạn tiêu hóa, nôn nhẹ, đầy
chướng bụng, ia chảy.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ
gap phải khi dùng thuốc.
[Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho
con bú] :Thận trọng ở phụ nữ có thai và
cho con bú.
[Tương tác thuốc] :Hỏi ý kiến bác sĩ
trước khi dùng đồng thời với các thuốc khác.
[Bảo quản] :Bao bì kín.
[Nông độ hàm lượng] :Gói cốm 12 g.
[Tiêu chuẩn chất lượng ] :Tiêu chuẩn cơ

SỞ, J
[Qui cách đóng gói] :12g /gói x 9 gdi
/hộp. `
[Hạn dùng ]:24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiên bác
Sỹ. GIfữ thuôc ngoài tâm với của trẻ em.
[Nhà sản xuất] : 4
An Pharmaceutical Co. es tờ

PHO CUC TRUONG
Nouyin Vin thank

Ẩn