Thuốc Colmax: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcColmax
Số Đăng KýVD-18384-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol ; Clorpheniramin maleat – 325mg ; 4mg
Dạng Bào ChếViên nang
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/01/2018Sở Y tế Trà VinhV/10, H/100 viên nang cứng319Viên
29/04/2016Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên260.01Viên
US jpg
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM
TV.PHARM

By h BỘ Y TẾ
MẪU NHÃN THUỐC CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
VIEN NANG CUNG COLMAK DA PHE DUYET

Lan dau:.AX,/..04./.4243.
L MAU NHAN Vi:
= —= – – ”
(OMAX C0LMAX C0LMAX – – | CAPSULE CAPSULE CAPSULE CAPSULE | F 325mg P 325mg Clorpheniramine maleat….4 mg Giorpheniramine maleat…4 mg
COLMAX COLMAX _—
ˆ 0LMAX
325mg CiiEtfifE maleat…..4 mg
COLMAX
F 325mg Clorpheniramine maleat…..4 mg
COLMAX

CAPSULE CAPSULE CAPSULE CAPSULE | F 325mg =F 027 82a …………325 ng Paracetam0l………………325 mg | Clorpheniramine maleat…4 mg Glorpheniramine m vn vệ ie maleat…..4 mg Clorpheniramine maleat…..4 mg AY `À COLMAX COL X COLMAX | CAPSULE CAP; ie CAPSULE Paracetamol………………..825 mg Paracetamol… 325go? -À…..325 mg Paracetamdl………………..325. mg Clorpheniramine maleat…..4 mg Clorpheniramin deh aaer sat 4mg Clorpheniramine maleat…..4 mg | COLMAX C0L KTy THAM MAX COLMAX CAPSULE CAPSUN 4 EF CAPSULE | Pi 325mg sf 4 Pe _/,……….. 325mg Paracetamol………………..325 mg | Clorpheniramine maleat…..4 mg Clorpheniramine maleat. VỊNH lemaleat…..4 mg 0lorpheniramine maleat…..4 mg
– GDLMAX COLMAX OLMAX COLMAX CAPSULE CAPSULE CAPSULE CAPSULE | 325mg 325mg 325mg 325mg — maleat…..4 mg Clorphenizamine maleat…..4 mg Clorpiieniramine maleat…..4 mg Clorptianirarine Maleat…..4 mg
CONG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM . côNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM & TV.PHARM (® TV.PHARM | TH SĐK: | —— SBK: ] NSB ISSX: IDs ——- Số lôSX: HD: +
Il. MAU NHAN CHAI:

CÔNG THỨC: Mỗiviên nang chứa: CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG: «Earn ^ 200 vién nang -Dùng đường uống. -Clorpheniramin maleat. ae 3 : ~Tádược vừađù Tờ “pina thuốc theo chỉdẫn của bác sĩhoặc theo
CHỈĐỊNH: TV.PHARM iểusau:
-Cáctriệu chứng: cảm sốt,nhức đầu, cảm lạnh, ho,sổ mũi, viêm xoang, dịứngthờitiết. CHONG CHIINH: -Quámẫn vớibấtcứthành phần nàocủathuốc. ~Người bệnh đang cơnhencấp. ~Glaucom góchẹp. ~Người bệnh cótriệu chứng phìđạituyến tiền liệt.Tắc cổbàng quang. Loét dạdày, tắcmôn vị-tátràng. -Người bệnh dùng thuốc ứcchế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngày, tính đếnthời điểm điều trị bang clorpheniramin. -Suygannặng. Người bệnh thiếu hutmen Glucose -6- phosphat dehydrogenase. ~Người choconbú,trẻsơsinh vàtrẻđẻthiếu tháng.
SDK i
S6 16SX:
Ngay SX:
HDCông tycổphần dược phổm TV.Pharm 27-Điện Biên Phủ -P.9-TP.Trà Vinh -Tĩnh TràVinh

H@ só†

Thuốc dùng trong bệnh viện
-Giam dau
+Người lớn: mỗi lầnuống 1—2viên, cứ 6 giờ/ần. +Người cao tuổi: mỗi lầnuống 1viên, 8 giờ/ần. +Trẻ emtừ7-15tuổi: mỗi lầnuống 1 vién, 8gidAan.
Đạt kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng. Nếu cẩn thêm thông tin,xinhồi ý kiến bácsỹ.Bao quan noikhô, không quá 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn áp dyng: TCCS. Déxatam taycửa tréem.

S-)mox

Ill.
MAU
NHAN
HOP
10
Vi:

®s)rqdX
Box
of10
blisters
of10
capsules

GMP-WHO
“đt GRY
TV.PHARM
PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
27-Dien
BienPhu
-Ward.9
-Travinh
City-Travinh
Province
TV.PHARM

Colmax CHỈ ĐỊNH:-Dáctriệu
chứng:
cảmsốt,nhức
đầu,cảmlạnh,
ho,sổmũi,viêm
xoang,
dị
ứngthờitiết.
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH:
-Qưámẫnvớibấtcứthành
phần
nàocủathuốc.
~Người
bệnh
đang
cơnhencấp.
~Slaucom
góchẹp.
-Người
bệnh
cótriệu
chứng
phìđạituyến
tiểnliệt.TẮccổbàng
quang.
Loét
_:
dạdày,tắcmônvị-tátràng
-Người
bệnhdùng
thuốc
ứcchếmonoamin
oxidase
(MAO)
trong
vòng
14
ngày,
tínhđếnthờiđiểm
điềutrịbằng
clorpheniramin.
-8uy
gan
nặng. Người
bệnh
thiếu
hựt
men
Glueose
dehydrogenase.~Người
choconbú,trẻsơsinh
vàtrẻđẻthiếu
tháng.

|||
-6-phosphat
i

Đểxatầm
tay
của
trẻem
Tiêu
chuẩn
ápdụng:
T£S
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùnỹ

CO PHAN ae C PHAM

Be.
ab
coy
ag
®s)mdX
Hộp
10
vỉ
x10
viên
nang

GMP-WHO
CRY
CÔNG
TYCỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
TV.PHARM
TV.PHARM
27-Điện
Biên
Phd
-P.9
-TP.Tra
Vinh
-Tỉnh
TràVinh
S6
16
SX:
Ngay
SX:
HD
:

Colmax CONG
THUC:
Mỗiviênnang
chứa:
~Clor
iinmaleat.
~Tádược
vừadit…
CÁCH
DÙNG
-LIỀU
DÙN
-Dùng
đường
uống.
~Dùng
thuốc
theochỉdẫncủabácsĩhoặctheoliểusau:
|
+Người
lớn:mỗilầnuống
1—2viên,
cứ6gið/ần.
| |

+Người
caotuổi:mỗilầnuống
†viên,
8giờ/lẩn.
+Trẻemtừ7-15tuổi:
mỗilầnuống1viên,
8giờ/ần

SDK:
|
II8’935076

IV.
MẪU
NHÃN
HỘP
20VỈ:
eve)
IMax
Box
of20blisters
of10capsules
Drug
used
inhospitals

CHỈ ĐỊNH; ~Ngườibệnh đang
cơn hen
cấp,
~6laIeom góc
hep.
~Ngườibệnhcótriệuchửng
phìđại
tuyếntiểnliệtTắccổbảng
quang.
Loétđạdày,tắcmônvịtátràng
~Ngườibệnh đùng
thuốcứcchếmonoamin
oxidase
(MA0)
trong
‘vòng14ngày,tínhđếnthờiđiểmđiểutrịbằngclorphenirarmin
-Suygannăng.NgườibệnhthiếuhựtmenGluose
-6-phosphat
dehydrogenase~Ngườichoconbó,trẻsơsinhvàtrẻđểthiếutháng

CGY
TV.PHARM
PHARMACEUTICAL
JOINT-STOC|
,
TV.PHARM
27-DienBienPhụ-Ward.9
-Travinh
0ity-Tíấinb
PÏoffnce
sL1 4 90nd Ynỏ c7?

6″00
893507
5715

Colmax
taycửatrẻeming:TCCS lôngquá30″,
tránhánhsáng
~áctriệuchứng:
cảmsốt,nhứcđầu,cảmlạnh,ho,dịứngthitiết
CHONG
CHIBINH:
~Quámẫnvớibấtcứthànhphầnnàocủathuốc

|
Thuốc
dùng
trong
bệnh
viện
|
CÔNGTHỨC:
Mỗiviênnangchứa:
~Paracetamol.
=
tee

ee)
IMAX
|
~Dùngđường
uống.
~Dùngthuốctheochỉdẫncủabácsĩhoặctheoliểusau:
+Ngườilôn:
mỗilầnuống1—2viên,cứ6giviẩn
+Người
caotuổi:mỗilầnuống†viên,8giữ/lần
+Trẻemtừ7—15tuổi:mỗilầnuống1viên,8giờ/lần.

Hộp
20vỉx10viên
nang

|
Ti)
|
[GMP-WHO)
Sốlô
SX:
—¬
Ngày
SX:
CY
CÔNG
TYCỔPHẨN
DƯỢC
PHẨM
TV.PHARM
ae

||
TV.PHARM
27.
pián
giận
Phủ-P.9-TP.Trà
Vinh
-Tỉnh
TràVinh
|

V. MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Mặt 1 Mặt 2

COLMAX

CONG THUC: Mỗiviên nang chứa: ~Paracetam0l……………….—.2-+ 5tr ~0lorpheniramin maleat -Tádược: (Avicel, Tinh bột mì, PEG 6000, Gelatin, ĐỗErythrosin, Màu vàng Tartrazin) vừa (HỒ:ccG2 6226 tang GÀ) Nng0AtRtggi t4 -5144432315304301ã281A3824881,15016518156113385485504/71228384142kK402101 EM1viên nang TRÌNH BÀY: ~Viên nang vỉ10viên. ~Hộp 10vỉvàhộp20vỉ -Chai 200viên. CHỈĐỊNH:-0áctriệu chứng: cảm sốt,nhức đầu, cảm lạnh, ho,dịứngthờitiết. CHỐNG CHỈĐỊNH: -Quá mẫn vớibấtcứthành phần nàocủathuốc. -Người bệnh đang cơnhencấp. -Glaucom góchẹp. -Người bệnh cótriệu chứng phìđạituyến tiển liệt. Tắc cổbàng quang. Loét dạdày, tắcmôn vị-tá tràng.-Người bệnh dùng thuốc ứcchế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14ngày, tính đến thời điểm điểu trịbằng clorpheniramin. -Suygannặng. Người bệnh thiếu hụtmen Glucose-6-phosphat dehydrogenase. ~Người choconbú, trẻ sơsinh vàtrẻđẻthiếu tháng. TÁC DỤNG NGOẠI Ý: ~Tácdụng phụcủaEU. HẠNH ngủ_anthần, ngủsâu, khôme chóng mặt, buổi

dài. Ítgặp:~Da: Ban.-Dạdày-ruột: Buổn nôn, nôn. ~Huyết học: Loạn taomáu (giảm bạch cẩutrung tính, giảm toàn thểhi cẩu), thiếu máu.~Thận: Bệnh thận, độctính thận khilạm dụng dàingày. Hiém gap:Khác: Phản ứngquámẫn. -Thông báo chobácsĩnhững tácdụng phụ không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. THAN TRONG KHIDUNG: -Tácdụng anthần củaclorpheniramin tăng lên khi uống rượu vàkhidùng đồng thời vớicácthuốc an thần khác. -Thận trọng khisửdụng ởngười bệnh bịtắcnghẽn phổi hay ởtrẻemnhỏ. Phải thận trọng khicó bệnh phổi mạn tính, thởngắn hoặc khóthở. -0ónguy cơbịsâurăng ởnhững người bệnh điều trịthời gian dài, dotácdụng chống tiếtacetylcholin, gâykhômiệng. ~Tránh dùng chongười bệnh bịtăng nhãn áp. -Dùng thuốc thận trọng vớingười caotuổi (>60tuổi). Sửdụng paracetamol cóthểxảy ranhững phản ứng dagồm ban dátsẩn ngứa vàmày đay; những phản ứng mẫn cảm khác gồm phù thanh quản, phù mạch, vànhững phản ứng kiểu phản vệcóthểít khixảyra.Giảm tiểucầu, giảm bạch cầu, vàgiảm toàn thểhuyết cầuđã xảy ravớiviệc sửdụng những dẫnchấtp-aminophenol, đặc biệtkhidùng kéodàicácliều lớn. Giảm bạch cẩutrung tinh vàbanxuất huyết giảm tiểu cầuđã xảy ra khi dùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạtởngười bệnh dùng paracetamol.Phải dùng paracetamol thận trọng ởngười bệnh cóthiếu máu từtrước, vìchứng xanh tímcóthểkhông biểu lộrõ,mặc dùcónhững nồng độcaonguy hiểm củamethemoglobin trong máu. Uống nhiều rượu cóthểgâytăng độctính vớigan củaparacetamol; nêntránh hoặc hạn chếuống rượu. ~Dùng liêntục2tuần cóthểgâysuygan, suythận. ~Thận trọng khidùng ởngười suygan, suythận. ~Phụ nữcóthai. *Sửdụng thuốc chophụ nữcóthai vàphụ nữcho conbú:

-Dùng thuốc trong 3tháng cuối củathai kỳcóthểdẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ởtrẻsơsinh. ~0lorpheniramin cóthểđược tiếtqua silamẹvàứcchếtiếtsữa. Vìcácthuốc kháng histamin có thể gâyphản ứng nghiêm trọng vớitrẻbúmẹ, nên cầncân nhắc hoặc không choconbúhoặc không dùng thuốc, tùythuộc mức độcẩnthiết củathuốc đối với người mẹ. *Tácđộng của thuốc khiláixevàvậnhành máy móc: -Thuốc cóthểgây ngủ gà,chóng mặt, hoamắt, nhìn mờ, vàsuygiảm tâm thần vận động trong một sốngười bệnh vàcóthểảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng láixehoặc vận hành máy. Gần tránh dùng chongười đang láixehoặc điểu khiển máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: -ác thuốc úcchế monoamin oxydase làm kéodàivàtăng tácdụng chống tiếtacetylcholin củathuốc kháng histamin. -Ethanol hoặc cácthuốc anthần gây ngủ cóthểtăng tácdụng ứcchếhệTKTW củaclorpheniramin. ~0lorpheniramin ứcchếchuyển hóa phenytoin vàcóthểdẫn đến ngộđộcphenyfoin. -§ửdụng liểu cao vàkéo daiparacetamol cóthể làm tăng nhẹ tácdụng chống đông máu của coumarin và cácdẫn chất Indandion. ~Uống rượu quánhiều vàlâungày cóthểlàmtăng nguy cơđộctính trên gan. -0ác thuốc chống cogiật (Phenyntoin, Barbiturat, Carbamazepin…) gâycam ting men gan làmtăng chuyển hóa Paracetamol thành những chất độc cho gan, cóthể làm tăng độc tính trên gan của Paracetamol.-Dùng đồng thờivớiIsoniazid cóthểlàm tăng độctính trên gancủaParacetamol. CACH DUNG -LIEU DUNG: -Dùng đường uống. -Dùng thuốc theo chỉdẫn củabácsĩhoặc theo liểusau: +Người lớn: mỗilầnuống 1-2viên, cứ6giờẩn. +Người caotuổi: mỗilầnuống 1viên, 8giờ/ẩn. +Trẻemtừ7—15tuổi: mỗi lầnuống 1viên, 8giờ/ẩn.
h`và dấuhiệu quáliềubaogồm anthần, kích thích nghịch thường hệTKTW, loạntâm thần, lớn) hgừng thở, cogiật, tácdụng chống tiếtacetylcholin, phản ứng loạn trương lựcvàtrụy
thaphon: ởngười nghiện ri, ding một lầnhoặc dùng vàingày cóthểgâyphân hủytế ” tửhoàn toàn, nhiễm toan chuyển hóa, bệnh nãodẫn đến hôn mêhoặctửvong.
GiN-acetylcystein cóhiệu quả hơn khicho thuốc trong thời gian dưới 10giờsaukhi che paracetamol. Khicho uống, hòa loãng dung dich N-acetylcystein vớinước hoặc đổuống không có rượu đểđạtdung dịch 5%vàphải uống trong vòng 1giờsaukhipha. Cho uống N-acetylcystein với liểuđầutiên là140 mg/kg, sauđócho tiếp 17liềunữa, mỗi liểu70mg/kg cách nhau 4giờmột lần. Chấm dứtđiều trịnếuxétnghiệm paracetamol trong huyết tương chothấy nguycơđộc hạiganthấp. Ngoài racóthểdùng than hoạt và/hoặc thuốc tẩy muối, chúng cókhả năng làm giảm hấp thụ paracetamol.~Quá liéuclorpheniramin maleat: Điểu trịtriệu chứng vàhỗtrợchức năng sống, cẩn chú ýđặc biệt đến chức năng gan, thận, hôhấp, timvàcânbằng nước, điện giải. Rửa dạdàyhoặc gâynôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó,chodùng than hoạt vàthuốc tẩyđểhạn chế hấpthu.Khigặp hạhuyết áp và loạn nhịp, cẩn được điều trịtích cực. Cóthểđiều trịcogiật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Cóthểphải truyền máu trong những canặng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sảnxuất.
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. NẾU CẨN THEM THONG TIN, XINHOlÝKIẾN BÁC $Ÿ BAO QUAN NƠIKHÔ, KHÔNG QUA 30°C, TRANH ANH SÁNG TIEU CHUAN APDỤNG: TC0S x DE XA TAM TAY CUA TRE EM

CONG TY CO PHAN DUGC PHAM TV.PHE
< 27 -Điện Biên Phủ -P.9- TP.Trà Vinh -Tỉnh Trà ”nh ula OT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239 VỊ. TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN 1.Tên sản phẩm: CDLMAX 2.Mô tảsản phẩm: Viên nang cứng số0, một đầu màu đỏ-một đầutrắng trong suốt, bêntrong chứa hạtthuốc tròn màu trắng, đỏ,vàng. 3.Thành phần củathuốc: hoạt chất (Paracetamol, Glorpheniramin maleat );tádược (Avicel, Tinh bột mi,PEG 6000, Gelatin, 86Erythrosin, Màu vàng Tartrazin). 4.Hàm lượng của thuốc: +'Bštegriitoi -Clorpheniramin maleat. 5.Thudc ding chohệnh gì?Thuốc được dùng trong cáctrường hợp: ~Gáctriệu chứng: cảm sốt,nhức đẩu, cảm lạnh, ho, dịứngthời tiết. 6.Nên dùng thuốc này nhưthếnào vàliều lượng? -Dùng đường uống. Dùng thuốc theo chỉdẫn củabácsĩhoặc theo liểusau: +Người lớn: mỗilầnuống 1-2viên, cứ6 giờ/Iần. +Người caotuổi: mỗilầnuống 1viên, 8giờ/Iần. +Trẻemtừ7-15tuổi: mỗi lầnuống 1viên, 8giờ/lẩn. 7.Khi nào không nên dùng thuốc này? Không nên dùng thuốc này trong các trường hợp: -Quá mẫn vớibấtcứthành phần nàocủathuốc. -Người bệnh đang cơnhencấp. ~Glaucom góchẹp. ~Người bệnh cótriệu chứng phìđạituyến tiển liệt. Tắc cổbàng quang. Loét dạdày, tắcmôn vị-tá tràng.-Người bệnh dùng thuốc ứcchế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14ngày, tính đến thời đị điều trịbằng clorpheniramin. “qn -Suygannặng. Người bệnh thiếu hụtmen Glucose-6-phosphat dehydrogenase. ~Người choconbú,trẻsơsinh vàtrẻđẻthiếu tháng. 8.Tác dụng không mong muốn: ~Tácdụng phụcủaclorpheniramin: ngủgà,anthần, ngủsâu, khô miệng, chóng ; ~Tácdụng phụcủaparacetamol: ban đỏ,nổimểđay, buổn nôn, nôn. Vàitrường hộp hiề tiểucầu, bạch cầuvàgiảm toàn thểhuyết cầu có thểxảyranếu dùng paracetamol dài. Ítgặp:-Da: Ban.-Dạdày-ruột: Buồn nôn, nôn. ~Huyết học: Loan taomáu (giảm bạch cầutrung tính, giảm toàn thểhuyết cầu, giả cẩu), thiếu máu.~Thận: Bệnh thận, độctính thận khilạm dụng dàingày. Hiếm gặp:Khác: Phản ứng quámẫn. 9.Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gìkhiđang sử dụng thuốc này? -Cacthuốc ứcchếmonoamin oxydase làm kéodàivàtăng tácdụng chống tiếtacetylcholin củathuốc kháng histamin. -Ethanol hoặc cácthuốc anthần gây ngủcóthểtăng tácdụng ứcchếhệTKTW củaclorpheniramin. -ðlorpheniramin ứcchếchuyển hóaphenytoin và có thểdẫn đến ngộ độcphenytoin. -Sửdụng liểu cao vàkéo dàiparacetamol có thể làm tăng nhẹ tácdụng chống đông máu của coumarin vacdcdẫnchất Indandion. ~Uống rượu quánhiều vàlâungày cóthểlàmtăng nguy cơđộctính trên gan. -0ác thuốc chống cogiật (Phenyntoin, Barbiturat, Carbamazepin...) gâycảm ứng men gan làm tăng chuyển hóa Paracetamol thành những chất độc cho gan, cóthể làm tăng độc tính trên gan của Paracetamol. Ị -Dùng đổng thờivớiIsoniazid cóthểlàmtăng độctính trên gan củaParacetamol. i 10.Cần làm gì khi một lầnquén khéng ding thude? Khimét lnquén thudc, nén uGng thudc lidu 325 mg..4mg 11.Can bao quan thuốc này như thếnào? Nên bảoquản thuốc ởnơikhô, không quá30C, tránh xa tầm taycủatrẻem. 12.Những tấu hiệu vàtriệu chứng khidùng thuốc quá liều: ~Quá liểuclorpheniramin: liểugây chết củaclorpheniramin khoảng 25-50 mg/kg thểtrọng. Những triệu chúng vàdấuhiệu quáliểubaogồm anthần, kích thích nghịch thường hệTKTW, loạn tâm thần, cơnđộng kinh, ngừng thở, cogiật, tácdụng chống tiếtacetylcholin, phản ứng loạn trương lựcvàtrụy timmạch, loạn nhịp. -Qué liéuparacetamol: buén nén, nén, chán ăn,xanh xao, đau bụng. Dùng liểuquá cao trên 10g ở người lớn(liểu thấp hơn ởngười nghiện rượu), dùng một lầnhoặc dùng vàingày cóthểgâyphân hủytế bàogan đưađến hoại tửhoàn toàn, nhiễm toan chuyển hóa, bệnh não dẫn đến hôn mêhoặctửvong. *Xửtríquá liều: ~Quá liểuparacetamol: Gần rửadạdày trong vòng 4giờsaukhiuống, uống hoặc tiêm tĩnh mạch N- acetylcystein đểgiải độc quá liềuparacetamol trong vòng 36 giờkểtừkhiuống paracetamol. Điểu trị vớiÑ-acetylcystein cóhiệu quả hơn khicho thuốc trong thời gian dưới 10giờsau khiuống paracetamol. Khichouống, hòaloãng dung dichN-acetylcysteìn vớinước hoặc đồuống không córượu đểđạtdung dịch 5%vàphải uống trong vòng 1giờsaukhipha. Cho uốngN-acetylcystein vớiliéudau tiên là140 mg/kg, sauđóchotiếp 17liểunữa, mỗi liều70 mg/tg cách nhau 4giờmột lần. Chấm dứt điểu trịnếuxétnghiém paracetamol trong huyết tương chothấy nguy cơđộc haiganthấp. Ngoài racó thểdùng than hoạt và/hoặc thuốc tẩymuối, chúng cókhả năng làmgiảm hapthyparacetamol. -Qué liuclorpheniramin maleat: Diéu tritriệu chứng vàhỗtrợchức năng sống, cẩnchúýđặc biệt đếnchức năng gan, thận, hôhấp, tim vàcânbằng nước, điện giải. Rửa dạdày hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau đó,chodùng than hoạt vàthuốc tẩyđểhạn chế hấpthu.Khigặp hạhuyết ápvàloạn nhịp, cẩnđược điểu trịtích cực. Cóthểđiểu trịcogiật bằng tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Cóthểphải truyền máu trong những canặng. 13.0ẩn phải làm gìkhidùng thuốc quá liều khuyến cáo? Khidùng thuốc quá liềukhuyến cáo nên sửdụng ởngười bệnh bịtắcnghẽn phổi hayởtrẻ emnhỏ. Phải thận trọng khícóbệnh ðngắn hoặc khóthở. sâurăng ở những người bệnh điểu trịthời gian dài, dotácdụng chống tiếtacetylcholin, ýCho người bệnh bịtăng nhãn áp. hậntrọng vớingười caotuổi (>60tuổi).
đgmẫn cảm khác gồm phù thanh quản, phù mạch, vànhững phản ứng kiểu phản vệ có thểítkhixảy ra.Giảm tiểucầu, giảm bạch cẩu, vàgiảm toàn thểhuyết cầuđãxảyravớiviệc sửdụng những dẫnchất p-aminophenol, đặc biệt khidùng kéodàicác liềulớn. Giảm bạch cẩutrung tính vàbanxuất huyết giảm tiểu cầu đãxảy rakhidùng paracetamol. Hiếm gặp mất bạch cầu hạtởngười bệnh dùng paracetamol.Phải dùng paracetamol thận trọng ởngười bệnh cóthiếu máu từtrước, vìchứng xanh tímcóthểkhông biểu lộrõ,mặc dù có những nồng độcaonguy hiểm củamethemoglobin trong máu. Uống nhiều rượu cóthểgâytăng độctính vớigan củaparacetamol; nêntránh hoặc hạnchếuống rượu. -Dùng liêntục2tuẩncóthểgâysuygan, suythận. ~Thận trọng khidùng ởngười suygan, suythận. -Phụnữcó thai. 16. Khi nào cẩntham van hacsỹ?Cần tham vấn bácsĩ khi xuất hiện cáctácdụng không mong muốn củathuốc hoặc xuất hiện cácdấuhiệu bấtthường trong quátrình sử dụng thuốc. 17.Ngay xem xétsửa đổilạitờthông tincho hệnh nhân: sau2năm hoặc khicậpnhật thông tinmới. a a – a ^ CONG TY CO PHAN DUQC PHAM TV.PHARM @& 27 -Điện Biên Phủ -P.9 -TP.Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh vd Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệsốđiện thoại: TV.PHARM ĐT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239
Trà Vinh, ngày 05 tháng 10 năm 201
GIÁM ĐỐC
an
RM

Ẩn