Thuốc Colitis: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcColitis
Số Đăng KýVD-19812-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngNha đam tử; Berberin clorid; cao tỏi; cao khô Mộc hương; Cát căn- 30mg; 63mg; 100mg; 100mg
Dạng Bào ChếViên bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/03/2016Công ty CP Dược DanaphaHộp 3 vỉ x 10 viên3000Viên
MÁU NHÃN Nee
1. Nh&n trén vi 10 vién

Số lô SX, HD
In chim trén vi

2. Nhãn trên hộp 3 vỉ x 10 viên BỘVIẾ ] fe.
CUC QUAN LY DUOC sr ZT———^ b ĐÃ PHÊ DUYỆT
La

GMP-WHũ
HH0 nu lv) si

a ! Chủ trị: le | Treatment of si
Viêm đại tràng | acute and tì ý
cấp & mãn tính í _„ chronic coliis – i? Ỹ
|:Thành phần: Cho 1viên bao tantrong ruột Ỹ§ Ệ | 3 j ia =Bebo aera inlet 30 h : : | ft ap
isi ia | 388 E Ue | tìm lim — S85 35
dee He
|sigaeae

_- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC -ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI ĐÙNG |
Viên bao phim tan trong ruột
COLITIS
Thanh phan :Cho 1vién bao phim:
Bot Nha dam tu (Fructus Bruceae )
Berberin clorid
Cao tỏi (Extractum Allium)
Tương ứng với 350 mg Tỏi (Bulbus All sativi)
Cao khé Méc Huong (Extractum Saussurea€)………—-+-csnntthtttttttnt
Tương ứng với 250 mg Mộc hương Radix Saussureae Ì
Bột Cát căn (Radix Puerariae)
Ta dugc (Lactose monohydrat, Eragel, Povidon K30, Aerosil,
Magiesi stearat, DST, tinh bot my, eudragit L 100, tale, titan dioxyd,

PEG 6000, acid stearic, DEP, mau sunset yellow lake) vừa đủ……… >>
Dược lực học:
š
Diệt Amíp, trực khuẩn ly, kháng viêm, chống co thắt, giảm đau, điều khí, thanh nhiệt, giải | ag
độc, điều hòa chức năng sinh ly da dày -ruột.
=
-Bot nha dam tu (Fructus Bruceae javanicae) có tác dụng điệt amip ở dạng hoạt động | -. < (Antimicrob Agents Chemother 1988; Nov; 32 (11): 1725-9) _ -Dịch chiét toi (Bulbus Allii) uc chế sự hoạt động của Amip bằng cách làm cho amip co lại thành khối trũn và mat khả năng sinh san. (Ann Soc Belg Med Trop 1994; Mar;74(1): 51-9). Dich chiét Bulbus Allii tte ché vi khudn E.Coli (J Nutr Sei Vitaminol (Tokyo) | ai 1999). & -Mộc hương (Radix Saussureae Extract) giam co that, tro tiéu hoa, đặc biệt trong trườf@Jƒ CÔNG TY {| CO PHAN hop day hoi, ợhơi. DUGC -Berberin làm tăng tạm thời trương lực và sự co bóp ruột, kháng viêm, trợ tiêu hóa, d DAN APH amip va trực khuân ly. -Bột cát cán (Radix Puerariae): ha sot, chữa sốt khát nước, ly Dược động học: Không có thông tin. |Chỉ định: | -Viêm đại tràng cấp và mãn tính do trực khuân ly, ký sinh trùng amip với các triệu chimg mot ran, dau bung 4m i, rồi loạn tiêu hóa kéo dài, đây bụng, ăn khó tiêu, sôi bụng, ợhơi, tiêu chảy, táo bón, kiết ly. -Rối loạn chức năng đại tràng. 10 Liêu lượng -Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc hoặc dùng liều trung bình là -Liêu dùng: Người lớn : Mỗi lần 2viên, ngày 2- 3lần *Viêm đại tràng mãn tính: mỗi đợt điều trị 15 ngày, có thé điều trị củng cố 2-3 đợt tùy theo mức độ bệnh. *Viêm đại tràng cấp tính: mỗi đợt điều trị tối thiểu 5ngày. *Rối loạn chức năng đại tràng: mỗi đợt điều tri tir 7-10 ngay. Tré em :Dùng 1/2 liêu người lớn. -Cách dùng: *Uống nguyên viên, không được bẻ hay nghiền nát viên *Uống thuốc trước khi ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 2giờ. Chống chỉ định : -Không dùng cho người bị man cam với bắt cứ thành phần nào của thuốc. -Không dùng cho phụ nữ có thai vàđang cho con bú. Tác dụng không mong muốn: Chưa ghi nhận được trường hợp nào xảy ra tác dụng không mong muôn trong khi dùng thuôc. *Thông báo ngay cho bác sĩ các tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuôc Tương tác thuốc :Không có thông tin. Quá liều: Không có thông tin. Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không được dùng. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không ảnh hưởng. Khuyến cáo : -Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng.` -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn biết thêm thông tin về thuôc, xin hãy hỏi ýkiên của Bác sĩ hoặc Dược sĩ. Trình bàyvà bảo quản : -Thuốc đóng trong vỉ 10 viên, hộp 3vỉ, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng. -Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C. _p XA TAM TAY TRE EM -Han ding :36 thang ké tir ngay san xuat Thuốc được sản xuất tại : CÔNG TY CỎ PHẢN DƯỢC DANAPHA 253 Dũng Sỹ Thanh Khê -TP Đà nẵng Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: info(@danapha.com Điện thoại tư vẫn: 0511.3760131 Và phân phối trên toàn quốc PHÓ CỤC TRƯỞNG Nauyin Vien Sehanh n

Ẩn