Thuốc Colexib 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcColexib 200
Số Đăng KýVD-22067-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
22/06/2017Công ty TNHH US Pharm USAHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên4000Viên
a 120 x 80 x 28mm
Composition: : Keep outofreach ofchildren, Each capsule contains: Read thepackage insertcarefully before use

EXCIpIENts 9.5sccnsssssssensduisiussversnensovesisene 1capsule tra dosage, Please refer toenclosed package insert. Manufacturer; USPHARMAUSA Storage: Inadryandcool place, below 30°C, protect from direct USPHARMA USA COMPANY LIMITED sunlight. LotB1-10, D2Street, TayBacCuChiIndustrial Specification: Manufacturer, Zone, HCMC

lệ Thuốc bán theo đơn
COLEXIB
Celecoxib 200mg
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÁ PHÊ DUYỆT

COLEXIB
200
Lan đâu: đ….Ll..l.Jet44

Celecoxib
200mg

WHO-GMP ẻB=s8 USPHARMA USA 3vỉx10 viên nang cứng x:32i
J
2

Thành phần: Đểxa|tầm taytrẻem Mỗiviên nang cứng chứa: Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Celecoxib ………. Tá dược vớ…… Chỉđịnh, chốn: ñ Xem tờhướng dẫnbêntrong hộp. Nhàsảnxuất: USPHARMA USA Bao quản: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng. CONG TYTNHH USPHARMA USA
lậuchuẩn: Nhà sảnxuất, LôB1-10, Đường D2,KCN TâyBắcCủChi,TP.HCM
DB,

Usp
USPHARMA USA isters x10 capsules seinsde2
01X519151IqQ

(aHo-onn)
Ninos
ky / CONG T am) /
110x 70mm = RACH NEM HÚU
2 C 18K

*

outof hofchildren. Each capsule contains: saree package lncert carefully CREO can 7sse200mg before. use EXCIPIENTS q,S…………….. 1capsule
ácelems, emtaindieaoeme |[> dosage, administration: USPHARMA USA.
Please refer toenclosed package Manufacturer:USPHARMA USA COMPANY LIMITED insert. LotB1-10, D2Street, TayBac CuChi Storage: Inadry and cool place, Tncusriet Zone, HOC below 30°C, protect from direct SDK (Reg. No):
: SốlôSX(Batch No.): Sanit: Ngày SX(Mfd.): Specification: Manufacturer. HD(Exp.):

lệ Thuốc bántheo đ
COLEXIB
Celecoxib 200mg
(WnSSWP,
10blisters
x10capsules

10vỉx10viên nang cứng Celecoxib
200mg
LpUSPHARMA USA
Thanh phan: Đểxatâm taytrẻ em

Mỗiviên nang cứng chứa: nero
TảdƯỢC VŨ nasan 1viên Chỉ định, chống chỉ định, liều usp dùng, cách dùng: : neue
Xem tờhướng dẫn bên trong hộp. CỔNG TYTNHH USPHARMA USA. Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ Cu tape Đường D2,KCNTayBacCủ
dưới 30°C, tránh ánh sáng Tiêu chuẩn: Nhà sảnxuất.

COLEXIB
Celecoxib 200mg
Bu100£
qIXO29I9Đ

= 32 b
x w
3 N
5. `
it ;
ä 10blisters x
10 capsules =

110x 70mm

MIEP Ý AW
Can st

NHÃN
CHAI_
COLEXIB
200
(WxH):
165
x65mm

Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Celecoxib
………………..
.200mg

dược


….1
viên
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờ
hướng
dẫn
bên
trong
hộp.
Bảo
quản:
Nơi
khô
thoáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sản
xuất.
Ụ-PUSPHARMA
USA
Thuốc
bán
theo
đơn
|Prescription
drug

THUỐC
DÙNG
TRONG
BỆNH
VIỆN
COLEXIB Celecoxib
200mg
Manufacturer: US
PHARMA
USA
COMPANY
LIMITED
Lot
B1-10,
D2
Street,
Tay
Bac
Cu
Chi
Industrial
Zone,
HCMC
Nha
san
xuat:
CONG
TY
TNHH
US
PHARMA
USA

B1-10,
Đường
D2,
KCN
Tây
Bắc
Củ
Chi,
TP.HCM
(Wñ6-SWP)
US
PHARMA
USA
W0viên
nang
cứng
|Bottle
of200capsules

Composition: Each
capsule
contains:
Celecoxib
…………………
–‹‹–
200mg
Excipients
q.S
……………-
1capsule
Indications,
contra-indications,
dosage,
administration:
Please
refer
to
enclosed
package
insert.
Storage:
In
adry
and
cool
place,
below
30°C,
protect
from
direct
sunlight.
Specification:
Manufacturer.
Keep
out
of
reach
of
children.
Read
the
package
insert
carefully
before
use

xa
tam
tay
tré
em
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
SDK
(Reg.
No):
S6
16SX
(Batch
No.):
Ngay
SX
(Mfd.):
HD
(Exp.):

COLEXIB 200
Vién nang cieng Celecoxib 200mg

Mỗi viên nang cứng chứa: Ỷ
Celecoxib 200mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ng6, Polyvinyl pyrrolidone K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Magnesi
stearat .
Phân loại
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dược lực, cơ chế tác >dung
Celecoxib là một thuốc chông viêm không steroid, ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (cox-2), có các tác dụng điều trị
chống viêm, giảm đau, hạ sốt. Cơ chế tác dụng của celecoxib được coi là ức chế sự tổng hợp prostaglandin, chủ yếu
thông qua tác dụng ức chế isoenzym cyclooxygenase-2(cox-2), dẫn đến làm giảm sự tạo thành các tiền chất của
prostaglandin. Khac với phần lớn các thuốc chống viêm không steroid có trước đây, celecoxib không ức ché iisoenzym
cyclooxygenase-1(cox-1) véi cac nồng độ điều trị ởngười. Cox-l là một enzym câu trúc có ởhầu hết các mô, bạch cầu
đơn nhân to và tiểu cầu. Cox-1 tham gia vào tạo huyết khối (như thúc đây tiểu cầu ngưng tập) duy trì hàng rào niêm
mạc bảo vệ của dạ dày và chức năng thận (như duy trì tưới máu thận). Do không ức chế cox-1 nên celecoxib ítcó nguy
cơ gây các tác dụng phụ (thí dụ đối với tiểu cầu niêm mạc dạ dày), nhưng có thê gây các tác dụng phụ ởthận tương tự
như các thuốc chống viêm không steroid không chọn lọc.
Dược động học
Hấp thu: Nồng độ đỉnh huyết tương của celecoxib đạt đựơc khoảng 3giờ sau 1liễu uống. Thức ăn không ảnh
hưởng đến hấp thu của thuốc.
Phân bố: Celecoxib gắn kết với protein mạnh (khoảng 97%).
Chuyển hóa: Celecoxib chủ yếu được chuyển hóa trung gian qua cytochrom P450 2C9.
Thải
trừ: Celecoxib được thải trừ chủ yếu bởi chuyển hóa ởgan, thử nghiệm qua đường uống với liễu đơn có đánh
dấu đồng vị phóng xạ, khoảng 57% liều dùng được thải trừ qua phân, và 27% thải trừ qua nước tiểu.

Chỉ định
COLEXIB 200 được chỉ định trong các trường hợp:
° Điều trị viêm khớp dạng thấp và các bệnh viêm xương khớp ởngười lớn.
° Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ởphụ nữ.
° Điều trị bổ sung trong polip tuyén trong gia dinh “familial adenomatous polyposis” (FAP).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng và cách dùng
^¬ Viêm xương khớp: liều duy nhất 1viên /ngày. :
Viêm khớp dạng thấp: 1viên x 2 lần /ngày. :
Đau bụng kinh ởphụ nữ: liễu duy nhất 2 viên /ngày đầu. Tiếp theo 1viên x 2 lần /ngày, nếu cần.
Trong bệnh FAP: liều yêu cầu 2viên x2lần /ngày.
Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giảm nửa liều. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc. `
Cách dùng:
Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với celecoxib. Tiển sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin
hoặc các NSAID khác.
Người loét dạ dày -tá tràng.
Suy tim nặng
Suy gan nặng, suy thận nặng.
Thận trọng:

Cần thận trọng dùng celecoxib cho người có tiền sử loét dạ dày tá tràng, hoặc chảy máu đường tiêu hoá, mặc dù thuốc được coi làkhông gây tai biên đường tiêu hoá do ức chê chọn lọc COX-2. :: Can than trọng dùng celecoxib cho người có tiên sử hen, dị ứng khi dùng aspirin hoặc một thuốc chống viêm không steroid vì có thê xảy ra sốc phản vệ. : ` Cân thận trọng dùng celecoxib cho người cao tuổi, suy nhược vì dễ gây chảy máu đường tiêu hoá và thường chức năng thận bị suy giảm do tuôi. : 3 : Celecoxib có thê gây độc cho thận, nhật là khi duy trì lưu lượng máu qua thận phải cân đên prostaglandin thận hỗ trợ. Người có nguy cơ cao gôm có người suy tim, suy thận hoặc suy gan. Can rat thận trọng dùng celecoxib cho những người bệnh này. ; Cân thận trong ding celecoxib cho ngudi bi phi, giữ nước (như suy tim, thận) vì thuộc gây ứdịch, làm bệnh nặng hơn. Cân thận trọng khi dùng celecoxib cho người bị mất nước ngoài té bào (do dùng thuốc lợi tiêu mạnh). Cần phải điều trị tình trạng mắt nước trước khi dùng celecoxib. ni. : : Celecoxib không có hoạt tính nội tại kháng tiểu cầu và như vậy không bảo vệ được các tai biến do thiếu máu cơ tim, nhât lànêu dùng liêu cao kéo dài (400 -800 mg/ngày).
Cảnh báo
Dùng thuốc này lâu dài có thể tăng nguy co tim mach bao gồm đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim và đột quy. Và tai biến đường tiêu hóa: lóet, xuất huyết, thủng.
Tương tác thuốc
-Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian Cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đồng thời Celecoxib với các thuốc có tác dụng ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc này.
-Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib và các thuốc được chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6.
-Celecoxib có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. -Celecoxib có thể làm giẩm tác dụng tăng bài tiết natri niệu của furosemid và thiazid ởmột số bệnh nhân. -Celecoxib có thể làm tăng tỷ
lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng đông thời với aspirin. -Dùng đồng thời celecoxib va fluconazol cé thé dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của celecoxib. -Lithi: Celecoxib có thể làm giảm sự thanh thải thận của Lithi, điều này
dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết tương, cần điều chỉnh liễu cho phù hợp khi
bắt đầu và ngừng dùng celecoxib.
-Celecoxib có thể làm gia tăng tác dụng kháng đông của warfarin.
-Sur dung ddéng thdi celecoxib véi aspirin hoặc các NSAID khac (ibuprofen, naproxen v.v…) cé thé lam tang nguy cơ loét dạ dày ruột.
¬ Thời kỳ mang thai và cho con bú PHARMA Chưa có các nghiên cứu đầy đủ về sử dụng celecoxib ởphụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở3tháng cuối của thai kì. Chưa biết Celecoxib có được phân bố vào sữa mẹ hay không, câncân nhắc lợi/hại hoặc ngừng cho bú hoặc ngừng dùng Celecoxib.
¬ Tác dụng phụ
Những tác dụng có hại hay gặp nhất là đau dầu, đau bụng, khó tiêu, ia chẩy, buôn nôn, đầy hơi và mất ngủ. Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngực, ùtai, loét da day ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cảm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, À chóng mặt và yếu. oo Km Các dạng phản ứng dị ứng có thể xảy ra với celecoxib.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt. Quá liều và cách xử trí :
Triệu chứng: hôn mê, buôn ngủ, buồn nôn, nôn mửa và đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa. Hiếm khi xay ra tang huyết áp, suy thận cấp ,suy hô hấp.
Xử lý: Chỉ định điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi quá liều. Nếu xuất hiện các triệu chứng quá liều trong vòng 4giờ sau khi uống có thể chỉ định cho bệnh nhân gây nôn và/hoặc dùng than hoạt (60-100g đối với người lớn, 1-2g/kg đối với trẻ em) và/hoặc sử dụng thuốc xổ thẩm thấu.
Dang trình bày

Hộp 3vỉ x10 viên, Hộp 10 vỉ x10 viên, chai 200 viên Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sắn xuất.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C, Để thuốc xa tẩm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA Địa chỉ :Lô BI- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tiết, xin liên hệ về sốđiện thoại 08 37908860 —08 37908861,

Fax: 08 37908856

Ẩn