Thuốc Colexib 100: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcColexib 100
Số Đăng KýVD-21587-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viêm; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/07/2017Công ty TNHH US Pharm USAHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên2000Viên
Colexib 100_10x10_(WxHxD): 120 x80x75mm

BO Y TE
CUC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Composition:Each capsule contains: sẻ. 100mg EXCIPIOALS Q.5‹…-ecoseeo.. 1capsule Indications, contra-indications, dosage, administration: Please refer toenclosed package insert.Storage: Inadry and cool place, below 30°C, protect from direct sunlight.Specification: Inhouse.
Keep outofreach ofchildren. Read thepackage insert carefully before use
ựP?USPHARMA USA
Manufacturer:USPHARMA USA COMPANY LIMITED LotB1-10, D2Street, TayBacCuChi Industrial Zone, HCMC
SDK (Reg. No): Số16SX(Batch No.): Ngay SX(Mfd.): HD(Exp.):

Lain dius AD el a Bon DANG.

Rx Thuốc bántheo đơn
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg
Thành phần: Mỗiviên nang cứng chứa: TU DI. uacce oan 100mg EEMIIE VOREOP Sêpcon 1viên Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng, cách dùng: Xem tờhướng dẫn bên trong hộp. Bảo quản: Nơikhô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở.
10vỉx10viên nang cứng

COLEXIB
100
10vỉx10viên
nang
cứng

Celecoxib
100mg

Đểxatâm taytrẻem Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khidùng
USPHARMA USA
Nhàsảnxuất:TYTNHH USPHARMA USA LôB1-10, Đường D2,KCNTâyBắcCủ Chi,TP.HCM

(WHG-GMP)
10blisters
x10capsules

COLEXIB
100
Celecoxib
100mg
4
Rx Prescription drug
COLEXIB 100
Celecoxib 100mg

~ N“-~ o/ tÔNG TY ! Alena ÊM È Colexib 100_10x10_ (WxH): 110 x70mm HT |= = *zt

blisters x10capsules

¬t1

HOP_COLEXIB 100_3x10_ (WxHxD): 120 x80 x28mm

Composition: Keep outofreach ofchildren. Each capsule contains: Read thepackage insert carefully before use Celecoxib………..Excipients q.s….
Please refer toenclosed package insert. Manufacturer: USPHARMA USA Storage: Inadryandcool place, below 30°C, protect from direct USPHARMA USA COMPANY LIMITED sunlight. LotB1-10, D2Street, TayBacCuChiIndustrial Specification: Inhouse. Zone, HCMC
o? 4 Rx Thuốc bán theo đơn ©c E
ee
caS_“ š
< ÿ LH © sai `” s+ASS©øœ232. WHO-GMP. ^ <£5 3 § oA “ o> 3vỉx10 viên nang cứng x5 Bo ynũr-= _ Thành phần: Đểxatâm taytrẻem a Mỗiviên nang cứng chứa: Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng

Celecoxib …. Tádược vớ. Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liêu dùng, cách dùng: Xem tờhướng dẫnbêntrong hộp. Nhàsảnxuất; U®PHARMAUSA Bảo quản: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánhsáng. CÔNG TYTNHH USPHARMA USA Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsố. LôB1-10, Đường D2,KCNTâyBắcCủChi,TP.HCM
(an©oHM)
seinsde2
0¡xs121sIIq

Rx Prescription drug
COLEXIB 100 4
Celecoxib 100mg
Bwigo
|q!xo2a}9
00L
8IX31
IOĐ

3blisters x10 capsules
97655 (VÀ Ses
ÑJ ca ca s⁄_ 0ÔNG TY X2
<|TRACH NHIEM HUU HAN) = VỈ_COLEXIB 100_3x10_ (WxH): 110 x70mm COLEXIB 100 Viên nang cứng Celecoxib 100mg Celecoxib 100mg Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Polyvinyl pyrrolidone PVP K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat. Phân loại Thuốc kháng viêm không steroid. Dược lực, cơ chế tác dụng COLEXIB 100 chứa hoạt chất celecoxib là một thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAID) thế hệ mới. Trong cơ thể tổn tại hai loại enzym cyclooxygenase (COX): COX-1 và COX-2. COX-I1 xúc tác tạo ra chất có lợi bảo vệ niêm mạc dạ dày, thận. COX-2 được tìm thấy nhiều ởcác mô sưng viêm. Celecoxib ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin do ức chế chọn lọc trên enzym cyclooxygenase 2(COX-2) nên giảm thiểu tác hại đến dạ dày- ruột, thận và cũng không can thiệp vào quá trình đông máu. Dược động học Hấp thu: Nông độ đỉnh huyết tương của celecoxib đạt đựơc khoảng 3giờ sau 1liều uống. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu của thuốc. Phân bố: Celecoxib gắn kết với protein mạnh (khoảng 97%). Chuyển hóa: Celecoxib chủ yếu được chuyển hóa trung gian qua cytochrom P450 2Œ9. Thải trừ: Celecoxib được thải trừ chủ yếu bởi chuyển hóa ởgan, thử nghiệm qua đường uống với liều đơn có đánh dấu đông vị phóng xạ, khoảng 57% liều dùng được thải trừ qua phân, và 27% thải trừ qua nước tiểu. Chỉ định COLEXIB 100 được chỉ định trong các trường hợp: ° Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp và các bệnh thoái hóa khớp ởngười lớn. . Điễu trị bổ sung trong bệnh polyp tuyến có tính gia đình. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu can biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. Liều lượng và cách dùng Thoái hóa khớp: 1viên x2lần /ngày hoặc 2viên x2lần /ngày. Viêm khớp dạng thấp: 1-2viên x2lần /ngày. Trong bệnh polyp tuyến có tính gia đình: 4viên x2lần /ngày. Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giảm nửa liều Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng. Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Cách dùng: Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn. Chống chỉ định Quá mẫn với celecoxib. Tiên sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin hoặc các NSAID khác. Người loét dạ dày -tá tràng. Suy tim nặng Thân trọng: Tiên sử loét, xuất huyết tiêu hóa. Người già, suy kiệt. Phụ nữ có thai và chocon bú. Suy gan- suy thận nặng, phù, tăng HA, suy tim. Cảnh báo Dùng thuốc này lâu dài có thể tăng nguy cơ tim mạch bao gồm đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim và đột quy. Và tai biến đường tiêu hóa: lóet, xuất huyết, thủng. +s “=Ä ri Ks ioN AR... 'Tương tác thuốc ˆ-Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian Cytochrom P450 2C2 trong gan. Sử dụngđồng thời Celecoxib với các thuốc có tác dụng ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khi dùng đông thời với thuốc này. -Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib và các thuốc được chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6. -Celecoxib có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin. -Celecoxib có thể làm giảm tác dụng tăng bài tiết natri niệu của furosemid và thiazid ởmột số bệnh nhân. -Celecoxib có thể làm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng đồng thời với aspirin. -Dùng đông thời celecoxib và fluconazol có thé dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của celecoxib. -Lithi: Celecoxib có thể làm giẩm sự thanh thải thận của Lithi, điểu này dẫn đến tăng nông độ lithi trong huyết tương, cần điều chỉnh liễu cho phù hợp khi bắt đầu và ngừng dùng celecoxib. -Celecoxib có thể làm gia tăng tác dụng kháng đông của warfarin. -Sử dụng đđồng thời celecoxib với aspirin hoặc các NSAID khác (ibuprofen, naproxen v.v...) CÓ thể làm tăng nguy cơ loét dạ dày ruột. Phụ nữ mang thai và cho con bú Chưa có các nghiên cứu đây đủ về sử dụng celecoxib ởphụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho phụ nữ mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở3tháng cuối của thai kì. ¬ Chưa biết Celecoxib có được phân bố vào sữa mẹ hay không, cần cân nhắc lợi/hại hoặc ngừng cho bú hoặc ngừng ding Celecoxib. Tac dung phu Những tác dụng có hại hay gặp nhất là đau dau, dau bụng, khó tiêu, ia chảy, buồn nôn, day hơi và mất ngủ. nx Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiền triển nặng của cao huyết áp, đau ngực, ùtai, loét da dày ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cảm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm, Ww é chóng mặt và yếu. -Các dạng phản ứng dị ứng có thể xảy ra với celecoxib. Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt. Quá liều và cách xử trí Triệu chứng: hôn mê, buồn ngủ, buồn nôn, nôn mửa và đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa. Hiếm khi xảy ra tăng AUSA . huyết áp, suy thận cấp ,suy hô hấp. AS Xử lý: Chỉ định điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi quá liễu. Nếu xuất hiện các triệu chứng quá ligutrong OF vòng 4giờ sau khi uống có thể chỉ định cho bệnh nhân gây nôn và/hoặc dùng than hoạt (60-100g đối với người lớn, 1-2g/kg đối với trẻ em) và/hoặc sử dụng thuốc xổ thẩm thấu. ¬ Dang trình bày Hộp 3vỉ x10 viên. Hộp 10 vỉ x10 viên. Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn cơ sở. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Bảo quản Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C. Để thuốc xa tâm tay trẻ em. Nhà sản xuất CÔNG TY TNHH US PHARMA USA Địa chỉ :Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tay Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tiết, xin liên hệ về số điện thoại 08 37908860 —08 37908861, Fax: 08 37908856

Ẩn