Thuốc Colaf: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcColaf
Số Đăng KýVD-18128-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Hỗn dịch beta carotene; Men khô có chứa Selen; DL anpha tocopherol; Acid ascorbic- 50mg; 33,3mg; 400IU; 500mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góihộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
31/05/2013CT TNHH Phil Inter Pharmahộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 5 viên5000Viên
15/05/2013CT TNHH Phil Inter Pharmahộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 12 vỉ x 5 viên5000Viên
bEXA
TAMTAY
TREEM
ĐỌC
KỸ
HUỐNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDÙNG

trơn KEEP
OUTOFREACH
OFCHILDREN,
READ
INSERT
PAPER
CAREFULLY
BEFORE
USING.

10 Vi
X10
VIEN
NANG
MEM

100
vién
nang
mém
(10x
10
viên
nang
mềm)
| j/ 7

BO
Y
TE
C
CỤC
QUẢN

DƯỢC
ĐÃ
PHE
DUYET

Lan
đầu:.421..2al.4/.—

hTHẢ
tH
|
MAU
NHAN
HOP
THIEC
San
pham
:Nang
mém
COLAF
100
V
Kích
thước
hộp
:160
x
60
x
105
mm

lệ
:70%
Nội
dung
:như
mẫu

100
viên
nang
mềm
(10
x10viên
nang
mềm)
j
PHARMA
gfPi
ea
Nam-Singapore,
Binh
Duong
COLAF
@THANH
PHAN:
Mỗi
viên
nang
mềm
chứa
Hỗn
dịch
ð-carotene
30%………………..
50mg
(tương
đương
15mg
0-oarotene)
Men
khô
cóchứa
Selen………………..
33,3mg
(tương
đương
50mcg
Selen)

8âCHÍ
ĐỊNH:
-Hỗtrợđiều
trịcác
bệnh
mãn
tính
ởngười
lôn
tuổi,
thời
kỳdưỡng
bệnh.
-Phòng
ngừa
các
rốiloạn
thịgiác
(đục
thủy
tỉnh
thể,
viêm
hoàng
điểm,
thoái
hóa
võng
mạc),
các
rốiloạn
thần
kinh
(giảm
trínhớ,
Alzheimer,
Parkinson).
-Sựkết
hợp
vitamin
Evớivitamin
©,vitamin
Avàselen
cũng
được
làm
thuốc
chống
oxy
hóa.

100
Caps
(10
x10Caps.)

COLAF
a
so
61m…
TIN
KHÁG:
Xin
trong
tờhướng
dụng
wmBAO
QUAN:Trong
hộp
kín,
tránh
ánh
sáng.
ởnhiệt
độdưới
30
®ĐÓNG
GÓI:
10vix10viên
nang
mềm/hộp
âADMINISTRATION,
GONTRAINDIGATIONS
&
OTHER
INFORMATION:
See
insert
paper
™@STORAGE:
Inahermetic
container,
protect
from
light,

below
30°C
:
™@PACKAGE:
10
blisters
x10soft
capsules/box

SDK:$610SX:
NSX;HD: aD

MẪU NHÃN VỈ
Sản phẩm :Viên nang mềm COLAF 10V
Kich thuéc vi :100×774 mm
Tỷ lệ
Nội dung

– sf
Vv So” ys | T `
oe SOO € F PP `
v4 y wt ® & Hộ ˆ og OP GV v
CS Se xà.
Số lô SX, NSX, HD sẽ được dập nổi trên vỉ

MẪU
NHÃN
HỘP
GIẤY
Sản
phẩm
:Viên
nang
mềm
COLAF
60
Viên
Kích
thước
hộp
:120
x
105
x
42
mm
Tỷ
lệ
:70%
Nội
dung
:như
mẫu

§31nSdv9
130S
9XSH31SI18
¿}

12
VỈX
5VIÊN
NANG
MEM

th
nghiệp
Việt
Narn-Singaore,
Bình
Dương
HD:

&THẲNH
PHẨN:
:
SÌMãi
viên
nang
mềm
chứa
-Hỗn
dịch
B-carotene
30%…….50mg

DL-œ-Toeopherol
(Vitamin
E)4001.U
Acid
ascorbic
(Vitamin
C)…..500mg
đảĐC
Vi…
1viên
wCHỈĐỊNH,
CÁCH
DUNG,
CHONG
CHỈ
ĐỊNH
&CÁC
THÔNG
TÌN
KHÁC:
Xinđọctrong
tờhướng
dẫn
sửdụng
øBẢO
QUẢN:
Trong
hộpkín,
tránh
ánhsáng,
ởnhiệt
độdưới302C
@DONG
GOI:
12vix5viên
nang
mềm/hộp.
Đểxatắmtay
trêem.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng, SDK:S610
SX:
NSX:

Manufactured
by
{IL
v/
INTER

X—————..-

12
BLISTERS
X5
SOFT
CAPSULES

eae
ŸOe
eindnganors
Industria!
Park,
Binh
Duong
ma =COMPOSITION: (15mg
asp-carotene)
Selenium
indried
yeast…….83,3mg
(50meg
asSelen)
DL-œ-Tocopherol
(Vitamin
E)4001.U
Ascorbic
acid
(Vitamin
C)…..500mg
Inactive
ingredient
q.s…….1
capsule
msINDICATIONS,
ADMINISTRATION,
CONTRAINDICATIONS
&OTHER
INFORMATION:
See
insert
paper
mSTORAGE:Inahermetic
container,
protect
from
light,
below
30°C
@PACKAGE:12blisters
x5soft
capsules/box
Keep
outofreach
ofchildren.
Read
insert
paper
carefully
before
`. X———–—.

MAU NHAN Vi
San pham :Viên nang mềm COLAF 5V
Kích thướcvỈ :100x 38 mm
Tỷ lệ :100%
Nội dung
Men khô cóchứa Selen……: (tương đương 50mcg Selen) DL-œ-Tocopherol (Vitamin E)4001U ‘
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA |
COLAF
_Hỗn dịch B-carotene 30%…….50mg (tương đương 15mg 8-carotene) Men khô cóchứa Selen,…….33,3mg (tương đương 50mcg Selen) DL-œ-Tocopherol (Vitamin E)4001.U i Acid ascorbic (Vitamin C)……500mg ‘
CTY TNHH PHIL INTER PHARMA
NSX, HD sẽ được dập nổi trên vỉ

~

D
Ftey
Z
1-08
2v

Dé xa tam tay tré em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ
® Viên nang mềm COLAF
GIIAS insacanee
Vién nang COLAF chứa các chất oxy hoá như là vitamin A, C, E và Selen. Các chất này giúp bad :SÀ
vệ cơ thê chống lại tác dụng gây hại của các gốc tự do.
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất
H6n dich B-caeotene 30%……………………………………….. 50 mg
(tương đương15mg B-carotene) in
Men bhố tà lo laken…………………………………… 33,3 mg Isee
(tương đương 50ug Selen)
DL-œ› 10600122007 laninE)…………………………….. 400 LU
Ac¡d 9000011 aiinC…………………………….. 500 mg
Ta duoc: Dau dau nanh, dau co, sap ong trang, lecithin, gelatin, glycerin dam dac, D-Sorbitol
70%, methylparaben, propylparaben, ethyl vanillin, titan dioxyd, mau xanh duong số 1, màu vàng
số 4, màu đỏ số 40, oxyd sắt đỏ, nước tỉnh khiết.
CHỈ ĐỊNH
–Hỗ trợ điều trị các bệnh mãn tính ở người lớn tuôi, thời kỳ dưỡng bệnh.
– Phong ngừa các rối loạn thị giác (đục thủy tinh thể, viêm hoàng điểm, thoái hóa võng mạc),
các rồi loạn thần kinh (giảm trí nhớ, Alzheimer, Parkinson).
-_ Sự kết hợp vitamin E với vitamin C, vitamin A và selen cũng được làm thuốc chống oxy hóa.
LIEU DUNG VA CACH DUNG :
Người lớn: 1viên 1lân mỗi ngày, sau bữa ăn, trong khoảng 4-6 tuân.
CHÓNG CHÍ ĐỊNH
Bệnh nhân nhạy cảm với các thành phần của thuốc.
Người bệnh thừa vitamin A.
Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hut glucose — 6 — phosphate
dehydrogenase (G6PD) (nguy co thiéu mau huyết tán), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu
và loạn chuyên hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh Thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu
sắt).
THẬN TRONG |
1. Dùng thuốc cần thận ởcác doi tugng sau
-Bệnh nhân đang điều trị với thuốc khác.
-Phụ nữ có thai hoặc nghi ngờ có thai.
-Phụ nữ đang cho con bú.
2. Thận trọng chung
-Tuân theo liều lượng và cách dùng đã được chỉ dẫn.
-Lượng Selen cho phép dùng là 75-150 ug/ngày cho người lớn. Nếu liều dùng lớn hơn 200 ng,
có thê bị ngộ độc thuốc. Do đó không nên dùng quá 200 hg/ngày.
-Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều
sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C.
-Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C.
-Có sự gia tăng tỉ lệ tử vong đôi với các trường hợp sử dụng chê phâm có chứa -carotene đơn
lẻ hoặc phôi hợp.

%*
¿2%
Gt

TƯƠNG TÁC THUOC
– Dùng đồng thời vitamin C với aspirin làm tăng bài tiết vitamin C và giảm bài tiết aspirin trong
nước tiêu.
– Dùng đồng thời vitamin C và fluphenazin dẫn đến giảm nồng. độ fluphenazin huyết tương. Sự
acid — hóa nước tiểu sau khi dùng vitamin C có thể làm thay đổi sự bài tiết của thuốc khác.
-_ Vitamin C liều cao có thể phá hủy vitamin Bj.
-_ Vì vitamin C là một chất khử mạnh, nên ảnh hưởng đến nhiều xét nghiệm dựa trên phản ứng
hóa khử.
– Vitamin E làm tăng sự hấp thu, sử dụng và dự trữ vitamin A trong cơ thê. fy
– Vitamin E déi kháng với tác dụng của vitamin K, nên làm tăng thời gian đông máu. b6
-_ Nếu sử dụng đồng thời với các thuốc chứa sắt thì tác dụng của vitamin E sẽ bị giảm.
– Cholestyramin va paraffin lỏng sẽ làm giảm. hấp thu của những vitamin tan được trong dầu.
-_ Các thuốc uống tránh thai có thê làm tăng nồng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai nếu dùng Vitamin A quá liều khuyến cáo (8.000 I.U/ngày) có thé gay di tat bam
sinh cho thai nhi. `
Uống Vitamin C liều cao (3 g/ngày) lúc mang thai sẽ dẫn đến nguy cơ bệnh Scorbut ở trẻ sơ
sinh.
ANH HUONG LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC: Khong cé
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Một số các bệnhnhân có thể có các triệu chứng như sau: tăng oxalat — niệu, buồn nôn, nôn, ợ
nóng, co cứng cơ bụng, mỆt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, tiêu chảy. Nên ngưng dùng
thuốc, các triệu chứng trên sẽ hết.
* hông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc
QUÁ LIEU
B-carotene liều quá cao sẽ được tích lũy trong cơ thể ởnguyên trạng, vừa là nguồn dự trữ vitamin
A vừa là chất chống oxy hóa. Tác dụng ngoại ýdo -carotene quá cao được gọi là ‘‘carotenemia”.
Đây là bệnh trạng vô hại với da chuyển thành màu hơi vàng và sẽ biến mất khi ngưng thuốc.
Vitamin E với liều quá cao ( 1200 IU mỗi ngày) có thể có vài tác dụng ngoại ýnhư: nhức đầu,
tiêu chảy, yếu mệt.
Người bị sỏi thận không nên dùng liều cao vitamin C (trên khoảng 1g một ngày). Những triệu
chứng quá liều gồm: sỏi thận, buồn nôn, viêm đạ dày và tiêu chảy.
Selenium liều cao có thể gây nhiễm độc: huyết áp thấp, phù phế quản, ngưng tim, giảm phản xạ,
và ức chế thần kinh trung ương. Biểu hiện ngộ độc bán cấp và mãn tính là rang bi mat mau va
thoái hóa, da vàng và phát ban, móng tay bị dày lên bất thường, rụng tóc, viêm da, thoái hóa chất
béo và hoại tử gan, hơi thở có mùi tỏi, cảm xúc dễ thay đổi và mệt mỏi.
ĐÓNG GÓI: 10 viên/vi, 10 vi/hộp.
5viên/ vỉ, 12 vi/ hộp.
BAO QUAN: Trong hép kin, tránh ánh sáng, dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Sản xuất tại:
‘ CTY TNHH PHIL INTER PHARMA.
25, đường sô 8, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
MEN GHẾT LƯỢNG

àŸ’#’PHAXẤH HIẾU

Keep out of reach of children
Read the insert paper carefully before using
For any more information, please consult your doctoror pharmacist

COLAF® soft capsule re
Vine NOs dcsoensaessss faf “ty
(*( Prog
COLAF contains effective natural antioxidants such as Vitamin A, C, E and selenium. These –À_ p
substances help protect
the body from the harmful effect free radicals. Sy
COMPOSITION —
Each soft capsule contains:
Active ingredients:
309% ñ-oca00t0Ne Suagewsion,………………………… co… 50 mg
(15mg as B-carotene)
SOPOT là là voào:………………………………………. 33.3 mg
(50ug as Selenium)
DL-a- Tocopherol (Vitamin E)……………..ccsseseesssesseas 400 1.U
A4©0£0r la aaaC,…………………………… 500 mg
Inactive ingredients: Soybean oil, palm oil, white Beeswax, lecithin, gelatin, concentrated
glycerin, D-Sorbitol 70%, methylparaben, propylparaben, ethyl vanillin, titanium dioxide, blue
No. 1, yellow No. 4, red No. 40, red ferric oxide, purified water.
INDICATIONS
– Assist in the treatment of chronic diseases in the elderly, during convalescence.
-Prevent vision disorders (cataract, yellow spot inflammation, retinal degeneration), neurological
disorders (dementia, Alzheimer’s disease, Parkinson’s disease).
– The combination of vitamin E ,vitamin C, vitamin A and selenium is also used as an
antioxidant medication.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
Adults: 1capsule once aday after meals for 4-6 weeks.
CONTRAINDICATIONS
Patients with hypersensitivity to any component of this medicine.
Patients with hypervitaminosis A.
Large doses of ascorbic acid shall always be avoided in patients with glucose — 6— phosphate ¡
dehydrogenase (G6PD) deficiency (risk of hemolytic anemia), or with ahistory of nephrolithiasis,
hyperoxaluria (risk of renal calculus), thalassemia (risk of increased iron absorption).
PRECAUTIONS
1. Carefully administer to the following cases
-Patients undergoing therapy;
-Pregnant women ad women who suspected being pregnant;
-Lactation mothers.
2. General precautions
-Keep the recommended dosage scheme.
-The recommended daily allowance of selenium is 75 -150 ug for adults. If dosage is over 200
ug, drug toxicity may occur. Therefore do not administer over 200 ug of selenium a day.
-Prolonged use of large doses of ascorbic acid may result in increased metabolism of the drug;
scurvy may occur when intake of the vitamin is reduced to normal.
-Hyperoxaluria may develop after large doses of ascorbic acid.
-Beta-carotene, used either alone or in combination with other antioxidants, significantly
increased all-cause mortality.

DRUG INTERACTIONS
Increased urinary excretion of ascorbic acid and decreased excretion of aspirin occur when the
drugs are administered concurrently.
Concurrent administration of ascorbic acid and fluphenazine results in decreased fluphenazine _. Sy
plasma concentration. Acidification of the urine following administration of ascorbic acid may »y
result in altered excretion of the other drugs.
Large doses of ascorbic acid may destroy vitamin B}p.
Because ascorbicacid is astrong reducing agent. It interferes with numerous laboratory tests :’` :
based on oxidation-reduction reactions.
Vitamin E increases the absorption, intake and storage of vitamin A.
Vitamin E antagonises the effects of vitamin K leading to an increase in blood clotting time.
Concomitant administration with iron agents may reduce the action of Vitamin E.
Cholestyramin and liquid paraffin reduce the absorption of fat-soluble vitamins.
Oral contraceptives can lead to an increase in plasma levels of vitamin A which may have a
negative effect on conception.
USE IN PREGNACY AND LACTATION
Innate deformity may occur in case of administering vitamin A over recommended daily
allowance (8000 I.U.) to pregnant women.
Pregnant women taking large dose of vitamin C (3 g/day) could have newborn babies with
Scorbut.
EFFECTS ON ABILITY TO DRIVE AND OPERATE MACHINES: No effects.
SIDE EFFECTS
Some patients may reveal following symptoms such as hyperoxaluria, nausea, vomiting,
heartburn, abdominal cramps, fatigue, flushing, headache, insomia, diarrhea. If these symptoms
occur, discontinue the medication. Then the symptoms will disappear.
*Inform your doctor or pharmacist in cases of any adverse reactions related to drug use.
PACKAGE
10 soft capsules/blister, 10 blisters /box.
5soft capsules/blister, 12 blisters/box.
STORAGE: In ahermetic container, protect from light, below 30°C.
SHELF LIFE: 36 months from the manufacturing date.

* Do not use if the drug is out of date.
Manufactured by:
PHIL INTER PHARMA CO., LTD.
25, Street No.8, Vietnam-Singapore industrial park, Thuan An, Binh Duong
TP, DAMBAOCHAT LUONG ⁄ SƯ,
—— NàS2 / N TA aN S/ aw
Ê THÀKH HIẾU
Neouyon Yin Shan

Ẩn