Thuốc Coje LĐ: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCoje LĐ
Số Đăng KýVD-17558-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTerbutalin sulfat, Guaifenesin- 22,5 mg; 997,5 mg
Dạng Bào ChếSiro
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 75 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/01/2015SYT TP Hải PhòngHộp 1 chai 75ml siro26250Chai
31/07/2014Sở Y tế Hải PhòngHộp 1 chai 75ml siro26250Chai
28/05/2013Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3Hộp 1 chai 75 ml25000Chai
10/05/2016Công ty cổ phần dược TW3Hộp 1 chai 75 ml26500Chai
:

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
MAU NHAN

Lan dau 24h Goel 2242,

1NVHO193dXä3
—— #’.H0)

jwigZ
THANH PHAN: là Thuốc kê đơn LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG: R Thuốc kê đơn
Mỗi 75ml chứa: : Uống 2-3 lần/ngày hoặc theo sựhướng dẫn
Terbutalin sulfat 22,5mg 75ml của bác sĩ 75ml
rhino ie mm TERBUTALIN SULFAT SH HS. TERBUTALIN SULFAT da ja Gu. ¡|2,5ml ( muỗng cà phê CHI BINH: GUAIFENESIN tile! haa heomi GUAIFENESIN Từ3-6tuổi |2,5-5ml (4-1 muỗng càphê) Điều trịtriệu chứng cơn hen phế quản vàđợt
được.
Nhà sản xuất:
rxổn)FORIPHARM CONG TTCốPHAN DƯỢC PHẨN TW3 -F0RIPRIRR 16LêĐạiHành -HảiPhòng Nhàmáy SX:NamSơn -AnDương -HảiPhòng
Phân phối độc quyền
Cae
CôNG TYTNHH BẠI BẮC 6BVũNgọc Phan -Đống Đa-Hà Nội DT:04.37761445 *Fax :04.37761448
THÀNH PHAN: Mỗi75ml chứa: Terbutalin sulfat 22,5mg Guaifenesin 997,5mg Tádượcvừa đủ. CHỈĐỊNH: Điều trịtriệu chứng cơnhenphếquản vàđợt ich phát củaviêm phế quản mạn tính, bệnh phổi tắcnghẽn mạn tính, khíphế thũng khicothắt phếquản cònhổiphục được.BỌCKỸHƯỞN6 DẪN SỬ DỤN6 TRƯỚC KHIDUNG ĐỂ XẠ TẨMTAYTRẺEM

SDK:SốlôSX: NSX:HD:

EXPECTORANT ke
iBAO
JBỌC
fšThuốc kêđơn
TERBUTALIN SULFAT GUAIFENESIN
(0Jr L3)
IEXPECTORANT|

ĐÓNG GÓI: Hộp 1chai 75ml
DẠNG BÀO CHẾ: Siro thuốc
|ởnhiệt độphòng.
SDK:
NSX:
HD:

kịch phát của viêm phế quản mạn tính, Từ7-15tuổi |5-10ml (1-2 muỗng càphê)
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, khí phế Người lớnvà 10-15ml
thũng khi cothắt phế quản còn hồi phục trẻem>15 tuổi (2-3 muỗng càphê)
CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN TRỌNG,
DỤNG PHỤ: trong tờhướng dẫn sửdụng EXPECTORANT |

QUẦN: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng,

KYHUONG DAN SU’DUNG TRUGC KHI DUNG
DEXATAM TAY TRE EM

= DUNG, CÁCH DUNG: Uống 2-3lần/ngày hoặc theo sựhướng dẫn củabácsĩ. Nhóm tuổi Liềulượng mỗilần Trẻem<3tuổi|2,5ml (⁄muỗng càphê) Từ3-6tuổi |2,5-5ml (1⁄4-1 muỗng càphê) Từ7-15tuổi|5-10ml (1-2muỗng càphê Người lớnvà 10-15mi trẻem>15tuổi (2-3muỗng càphê) } | Nhàsảnxuất: Lan dai
dỗ
cine fra oeuararanuan __—_—_— 16LêĐạiHành-HảiPhòng, NhàmáySX:NamSon-AnDương-HảiPhòng Phân phốiđộcquyền. As I —t ‘S086 CôNG TYTemBaBẮC 65VũNgọc Phan -ĐốngĐa-HàNội ĐT:04.37761445 *Fax:04.37761448

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đề xa tâm tay trẻ em
Ry Thuốc bán theo đơn
COJE LD
Expectorant
Thanh phan: Công thức cho 1chai siro thuốc (75 ml)
Terbutalin sulfat 22,5mg
Guaifenesin 997,5mg
TA duoc: Sorbitol, Glycerin, Acid citric, Natri hydroxyd, Natri benzoat, EDTA, Saccharin natri, Ethanol,
menthol, Huong dau, Mau do amaranth, Nước tinh khiết: Vừa đủ 75 ml.
Dược động học
Terbutaline sulfat
Terbutalin sulfat được hấp thu khoảng 33-50% qua đường tiêu hóa. Sau khi uống tác dụng dễ thở
xuất hiện trong vòng 30 phút, chức năng phối được cải thiện sau 1-2 giờ, đạt mức tối đa trong vòng 2- 3
giờ, và thời gian tác dụng kéo dài được 4- 8giờ. :
Terbutalin phânbố vào sữa mẹ với nồng độ ít nhất bằng nồng độ trong huyết tương ở cùng thời
điểm.Tuy nhiên, lượng thuốc vào sữa không bằng 1% liều uống của người mẹ.
Terbutalin bị chuyên hóa một phần ở gan, chủ yêu thành các chất liên hợp với acid sulfuric không
còn hoạt tính, thải trừ qua nước tiểu.
Guaifenesin
Hap thu tốt qua đường tiêu hóa. Nó được chuyển hóa qua gan và thải trừ qua thận
Tác dụng dược lý :
Terbutalin, một chất chủ vận beta 2adrenergic, có tác dụng kích thích thụ thể beta của hệ thần kinh
giao cam, rất íttác dụng trên thụ thể alpha. Tác dụng chính của terbutalin là làm giãn cơ trơn phế quản và
mạch ngoại VI. Thuốc làm giảm sức cản đường hô hấp.
Terbutalin có tác dụng kích thích mạnh trên thụ thể beta 2của phế quản, cơ trơn tử cung, mạch máu và tác
dụng rất íttrên thụ thê beta 1của tim. Tuy nhiên, ởliều cao, terbutalin có thể gây kích thích tim và hệ thần
kinh trung ương.
Guaifenesin là một chất long đờm, nó kích thích hoặc tạo điều kiện cho việc loại bỏ chất tiết từ
đường hô hấp thông qua tăng khối lượng và làm cho chất nhày ítdính hơn làm dễ khạc đờm.
Chỉ định
Điều trị triệu chứng cơn hen phế quản và đợt kịch phát của viêm phế quản mạn tính, bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính, khí phế thũng khi co thắt phế quản còn hồi phục được.
Liều dùng -Cách dùng ,
Tré em: <3 tudi: 2,5ml (1/2 mudng cà phê) x2-3 lần/ngày 3-6 tuổi: 2,5-5ml (1/2-1 muỗng cà phê) x2-3 lần/ngày 7-15 tuổi: 5-10ml (1-2 muỗng cà phê) x2-3 lần/ngày — Người lớn và trẻ em > 15 tuổi: 10-15ml (2-3 muỗng cà phê) x2-3 lần/ngày. ›Y TỆ
Chống chỉ định: ; .
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuôc và các thuôc giông thân kinh giao cảm khác 2¬
AN LY
Tác dụng không mong muôn 1, DỊ
Tác dụng không mong muôn của Terbutalin:
Thường gặp, ADR >1/100
Tim mach: Tang nhip tim, thay đổi huyết áp, đánh trống ngực
Thần kinh: Kích động thần kinh, run cơ, chóng mặt.
Ít gặp, 1/1000

Ẩn