Thuốc Codusol 8: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCodusol 8
Số Đăng KýVD-18764-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBromhexin HCl – 8mg
Dạng Bào ChếViên nén
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
{060

CÔNG TY CỎ PHẢN DƯỢC PHẢM TIPHARCO
MAU NHAN
—_ (Bồ sung)
VIÊN NÉN
CODUSOL 8
Nam 2012

CÔNG TY CO PHAN DUOC PHAM TIPHARCO
MAU NHAN
(Bồ sung)
VIÊN NÉN
CODUSOL 8
Nam 2012


Weg
MAU NHÃN THUỐC
1- NHÃN TRỰC TIẾP TRÊN ĐƠN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT:

aS oO,2 % `24

xót ce œ vÐ oO ° eV ow
av? oe ơ > i ort Sant cok ot ye? ear o’s oe oe ae 60.2 © _: co Œ oot No a ` Ơ 9
ae “oe com ww av? Quan” v re `
dee eg SỨ CƠ gate SI er Cc come sit
oe
2- NHAN TRUNG GIAN: Ti
“Ho -7.%
Thanh phan: Bromhexin hydroclorid Bmg ‘Tádược vừa đủ 1viên Chỉ định: Rối loạn tiếtdịch, nhất làIrong viêm phế quản cấp tính, đợtcấp tính của viêm phế quản mạntính.

Chống chỉ định,Sử dụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú, Tác động của thuốc khiláixevàvận hành máy móc, Tác dụng khong mong muốn, Quá liều vàxửtrí, Các đặc tính dược lựchọc, Dược động học: Xin đọc trong tôhướng dẫn sửdung
|
Lân
s1:
Oa UGC
DA
PHE
DUYET
BOC KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG DE XA TAM TAY TRE EM -“
BO
Y
TE+
Hộp 10 vỉx10 viên nén
ANLYD ^ 9

Bromhexin hydroclodid 8mg
CUC
QU

CONG TY CPDP TIPHARCO 15Đốc Binh Kiều -P2-TP. MỹTho -Tĩnh Tiền Giang GMP =WHO
Liều dùng: Thời gian điều tríkhông được quá 8-10ngày, nếu không cỏý kiến của thầy thuốc -Người lớnvàtrẻemtrên 10tuổi: 1 -2viên x 3lần/ngày -Trẻ em2-10tuổi: 0,5mg/kg thểtrọng chia 2 -3idn/ngay. Bảo quản: Đểnơikhô mái, trảnh ảnh sảng. Nhiệt độ15-30°C
Tiêu chuẩn: TCCS SĐK:
Mãvạch Ngày SX: SốlôSX: HD:
OH M -dW9D 3901044 ÄuBI2) Hi~3JJ)041ẤJ{-7PAB ~nÖ[N01430gS[ tNY4I2 120115 LNIOf TV2LL112YWNVHd 02YHdLI,

PAT Pe)TE ALN REL bern LUN be
OD A Sa ^»ss^y

S19IQE1 0L XS1891SIIđ 0L 10 Xog

3-TOA HUONG DAN DUNG THUOC
CODUSOL 8
Vién nén 1/- Thanh phan: Céng thi cho 1viên nén:
Bromhexin hydroclorid 8mg Tá dược: Lactose, Tỉnh bộtngô, Microcrystallin cellulose, Tỉnh bột mì, Talc, Magnesi stearat, Nước tinh khiết vừa đủ 1viên. 2/- Chỉ đỉnh:
Rối loạn tiết dịch, nhất làtrong viêm phé quân cắp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính, 3/- Chống chỉđinh: -Mẫn cảm với thuốc. ~_Phụ nữcóthai vàcho con bú. 4/- Thận trọng:
-Bromhexin gay kich thích dạdày, ruột nên thận trọng cho người bịloét dadày. -Tranh phối hợp với các thuốc ho khác vìcónguy cơứđộng đờm ởđường hôhấ. -_Người bệnh hen, bệnh nhân suy gan hoặc suy thận, người cao tuôi. 5/- Tương tác thuấc:
Không nên kết hợp với các thuốc chống hohoặc thuốc giảm tiết dịch phế quân loại Atropin vìcóthể làm giảm tác dụng của thuốc. Phôi hợp Bromhexin với các loai khang sinh nhu: Amoxicillin, Cefuroxim, Erythromycin, Doxycyclin sẽlàm tăng tác dụng của các thuốc này, đặc biệt làtác dụng tạiphôi. 6/- Sử dụng cho phụ nữ cóthai vàcho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữcóthai vàcho con bú. Nếu cần dùng thìtốtnhất làkhông cho con bú. 7/- Tác động của thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Thuốc không gây buôn ngủ nên dùng được cho người đang láixevàvận hành máy móc. 8/- Tác dung không mong muốn:
Ítgặp: Đau dạdày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Nhức đâu, chóng mặt, ramô hôi. Ban da, may day. Nguy cơứdịch tiết phế quản ởngười bệnh
không cókhả năng khạc đờm.
Hiếm gặp: Khô miệng. Tăng enzym transaminase AST, ALT. Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. 9/- Liều dùng: Thời gian điều trịkhông được quá §—10ngày, nếu không cóýkiến của thầy thuốc, ~_Người lớn vàtrêem trên 10tuôi: 1—2viên x3lângày. -Tréem 2-10 tudi: 0,5mg/kg thé trong chia 2~3lằn/ngày.
10/-Quá liều vàxửtrí: Cho đến nay, chưa thấy cóbáo cáo vềquá liều doBromhexin. Nếu xảy ratrường hợp quá liều, cần điều trịtriệu chứng vàhỗtrợ.
11/-Các đặc tính dược lực học: Bromhexin hydroclorid làchất điều hòa và tiêu nhảy đường hô hấp. Do hoạt hóa sự tổng hợp sialomucm và phá vỡ các sợi mucopolysaccharid acid nên thuốc làm đờm lỏng hơn và ítquánh hơn. Thuốc làm long đờm dễdàng hơn, nên làm đờm từphế quản thoát ra ngoài cóhiệu quả. Khi uống, thường phải sau 2—3ngày mới cóbiểu hiện tác dụng trên lâm sàng: nhưng nếu tiêm, chỉ sau khoảng 15phút. 12/-Các đặc tính dược đông học: Bromhexin hydroclorid hap thu nhanh qua đường tiêu hóa vàbịchuyển hóa bước đầu ởgan rấtmạnh, nên sinh khả dụng khí uống chi dat 20 —25%. Thức ănlàm tăng sinh khả dụng của Bromhexin hydroclorid. Nồng độđỉnh trong huyết tương, ởngười tình nguyện khỏe mạnh, đạt được sau khi uống, từnửa giờ đến 1giờ. Bromhexin hydroclorid phân bốrất rộng rãi vào các mô của cơthể. Thuốc liên kết rất mạnh (trên 95%) với protein của huyết tương. Khi tiêm tĩnh mạch, thể tích phân bố của thuốc là7lít/kg. Bromhexin bịchuyển hóa chủ yếu ởgan. Đã phát hiện được ítnhất 10 chất chuyển hóa trong huyết tương, trong đó, cóchất ambrosol làchất chuyển hóa vẫn còn hoạt tính. Nửa đời thải trừ của thuốc ởpha cuối là12—30giờ tùy theo từng cáthể, vìtrong pha đâu, thuốc phân bốnhiều vào các mô của cơthể. Bromhexin qua được hàng rào máu não, vàmột lượng nhỏ qua được nhau thai vào thai. Khoảng 85—90% liễu dùng được thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu làdưới dạng các chất chuyển hóa, sau khi đãliên hợp vói acid sulfuric hoặc acid glycuronic vàmột lượng nhỏ được thải trừ nguyên dạng. Bromhexin được thải trừ rất Ítqua phân, chỉ khoảng dưới 4%. 13/-Quy cách đóng gói: Hộp 10vix10viên nén. 14/-Điều kiện bảo quản: Để nơi khô mát, tránh ánh sáng. Nhiệt độ 15—30°C. 15/-Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. 16/-Lời khuyến cáo: Đề xatẦm tay trẻ em. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến Bác sỹ. Không dùng thuốc khi đãquá hạn dùng ghi trên nhân.
THUOC DAT TIEU CHUAN CO SO
CONG TY CPDP TIPHARCO
15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
TIPHARCO DT: 073 —3872.972 Fax: 073 -3885.040 Ngày 06 tháng 11 năm 2012
KT. TONG GIAM DOC
G GIAM DOC

we
ees

Ẩn