Thuốc Codepect: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCodepect
Số Đăng KýVN-18934-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCodein phosphat ; Glyceryl guaiacolat- 10mg; 100mg
Dạng Bào ChếViên nang mềm
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtMega Lifesciences Public Company Ltd. 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280
Công ty Đăng kýMega Lifesciences Public Company Ltd. 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/10/2015Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn SAPHARCOHộp 10 vỉ x 10 viên1200Viên
JNVHOL93dX3 GNV J4NVSS3WddfS H910
S 53 1ñ sS d v °O

lỔIVIÊN NANG MỀM CHUA: odeinp pho§hatL †Êmg Glyceryl Gualacolal 10mg HỈĐỊNH:Làm giảm triệu chứng ho do cảm lạnh lhông thưởng hoặc donhiễm trùng đường lôhấptrên. IỂUDÙNG:lgười lớn:Mỗilần1viên, ngày 3lầnnoge lhoachỉdẫn của Bácsĩ. ‘HỐNG CHỈĐỊNH /CÁC THÔNG TIN HAC:Đếnghị xem :rong tớhướng dẫn sử dụng làmthao.SEK: VN-OO%X-XX Đáxutắmtaytrễem €kỹhưởng dânsửdụng trước khidùng Baoquảnnơikhómáidưới 30°C, trảnh ánh ingchiếu trựctiếp nxuất lại:

For registration :Vietnam, Cambodia Artwork ofcarton “CODEPECT” 10×10’s Code: RC-C036-M03-14-08 Size :100 x55x90mm

SốlêSX/ LOT: XXXX N8X/ MED_:dd/mmWyy HD/EXP. —:ddimmiy

8850769 004847

~
»
q
qHqdVd

HANVv
SPT
Sse”
nep
ueT
+

HL
A
Odv °

~~
90Nd
ATNVAO
OND

ACH SOFTGEL CAPSULE CONTAINS: Codeine Fhosphate 410.0 mg Glyceryl Guaiacolate 100.0 mg

INDICATIONS : Forsymptomatic relief afcough inupper respiratory tract infections
DOSAGE : Adult. 1capsule three times dally oras diracted byphysician. CONTRAINDICATIONS /PRECAUTIONS / WARNING : Please seepackage Insert fordetails.

Keep outof reach ofchildren. Read thaInstructions thoroughly Lefare use. Store betow 30°C inadryplace, away from direct suniightlanufactued by: EGALIFESCIENCES Public 84Moo4,Sol6,Bangpoo industrial Entate, Patiana 4 Phrachan, Musang, SemutPraken 10280, Thadand
GEGA LIFESCIENCES PTY.TD. Reg.CAM00-1457
tenaAust ne
RC-C036-M03-14-08

Spelinng checked by… =
Đạn:………………….
Approved by… (RADweckr’
Cate

For registration :Vietnam
Artwork of al. foil “CODEPECT” 188 mm MGC Code :RP-A228-M11-00-04

“—————————-
88
MM
6MM


3MM
CODEPECT
Each softgel capsule contains : Codeine Phosphate Glyceryl Guaiacolata 10mg 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Samutprakarn, Thailand
CODEPECT
Each softge! capsule contains : Codeine Phasphate Glyceryl Guatacolate 10mg 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Pubtic Company Limited Samutprakam, Thailand
LOT. xxxxxx EXP. DD/MM/YY
CODEPECT
Each softgel capsule contains : Codeine Phosphate Glyceryl Guaiacolate 10mg 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Saniulprakati, Thailand
CODEPECT
€ach softgel capsule contains : Cadeine Phosphate Glyceryl Guaiacolate 10mg 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Samutprakam, Thailand
LOT. xxxxxx EXP. DD/MMVY
52 MM
RP-^228-41 1-00-04
CODEPECT
Each softgel cansule contains – Codeine Phosphate Glyceryl Guaiacolate 10mg 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Samutprakarn, Thailand
CODEPECT
Each softgel capsute contains : Codeine Phasphate Glyceryl Guaiacolate 10mg 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Samutprakam, Thailand
LOT. xxxxxx EXP. DD/MM/YY
CODEPECT
Each softgal cepsule contains : Codeine Phosphate 10mg Glyceryl Guaiacolate 100 mg 2IS
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Samutprakam, Thailand —
1827
CODEPECT
Each softgel capsule contains : Codeine Phosphate Glyceryi Guaiacolate 10mg 160 mg
Manufactured by:
Samutprakam. Thailand
LOT. xaxxxx EXP. DD/MM/YY §

eye mark 156.5 +0.1 mm
CODEPECT
€ach softgei capsule contains : Cadeine Phosphate Glycary! Guaiacolate 10mg 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Samutprakarn, Tnaaand
CODEPECT
Each softgel capsule contains : Codeine Phosphate 10mg Glyceryl Guaiacalate 100 mg
Manufactured by: MEGA LIFESCIENCES Public Company Limited Samutprakam, Thailand
LOT. xxxxxx EXP. DD/MM/YY
ii ee 3MM
CODEPECT
Each softgel capsule contains : Codeine Phosphate Glyceryl Guaiacolate
Manufactured by: GALIFESCIENCES Public Company Samutprakam, Thailand
Each softgel capsule contains : Cadeine Phosphate Glyceryl Guaiacolate
Manufactured by:
Samutprakam, Thailand
LOT. xxxxxx EXP. DD/MM/YY

Direction ofweb travel ›
188i

CODEPECT
THÀNH PHẢN
Mỗi viên nang mêm chứa:
Codem phosphat 10 mg
Glycerin Guaiacolat 100 mg
T14 được: Sáp ong trăng, lecithin, dâu thực vật hydro hóa, dầu đậu tương.
MO TA
Viên nang mềm mau đỏ đục, hình bầu dục, chứa dinh dau mau trang nga bén
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Codein có tác dụng giảm ho do tác dụng trực tiếp lên trung tâm ho ởhành não; ề
dịch tiết đường hô hấp và làm tăng độ quánh của dích tiết phế quản. Cođein không đủ hiêu lực để
giảm ho nặng. Codein là thuốc trấn ho trong trường hợp ho khan làm mất ngủ.
Glyccrin guaiacolat làm giảm độ nhớt dịch tiết, Glyccrin guaiacolat lam tăng hiệu quả của phản
xạ ho và hoạt động của các lông mao, giúp loại bỏ chất nhầy trong phế quản.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Codein và dạng muối của nó được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, nồng độ đỉnh trong huyết
tương
đạt được khoảng Ìgiờ sau khi uống codein phosphat. Codein được chuyển hóa ởgan (qua
hệ thông cytochrom P450) thành morphim (khoảng 10% lượng codein bị khử methyl thành
morphin), norcodem và những chất chuyển hóa khác, kế cả normorphin và hvdrocodon. Codein |+
và chất chuyển hóa được bài tiết qua thận, chủ yếu dưới dạng phối hợp với acid glucuronic. ⁄
Khoảng 3-16% liều ddùng được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng không đổi. Thời gian bán thải
khoảng 2—4giờ. Chất chuyên hóa chính qua thận là acid 2-methoxyphenoxy lactic.
Glycerin guatacolat hap thu qua đường tiêu hóa. Chuyên hóa và bài tiết qua nước tiểu.
CHÍ ĐỊNH
Làm giảm triệu chứng ho khan do cảm lạnh thông thường hoặc do nhiễm trùng đường hô hấp
trên
LIEU DUNG
Người lớn: Một viên nang. mỗi ngày 3lần hoặc theo chỉ dẫn của Bác sĩ
TÁC DỤNG PHỤ

,c
Thường gặp:
Thân kinh: Đau đầu, chóng mặt, khát và có cảm giác khác lạ.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, táo bón.
Tiết niệu: Bi đái, đái ít.
Tim mạch: Mạch nhanh. mạch chậm, hồi hộp, vếu mệt. hạ huyết áp thế đứng.
Itgap:
Phan img di img. Ngtra, may day.
Thần kinh: Suy hô hấp, an dịu, sảng khoái, bổn chon.
Tiêu hóa: Đau dạ dày, co thắt ống mật.
Hiêm căn:
Dị ứng: Phản ứng phản vệ

on Sa,
Thân kinh: Ảo giác, mắt phương hướng, rối loạn thị giác, co giật.
Tim mạch: Suy tuần hoàn.
Lao khác: Đỏ mặt, toát mô hôi, mệt mỏi. &
Tà thuốc, Dùng codein trong thời gian dài với liệu từ 240 ~540 mg/ngà oN nẺ gay ngÌH©
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thì
TƯƠNG TÁC THUỐC
Khi dùng phối hợp có thể làm tăng hiệu quả của các thuốc chủ vận opiate, thuốc mê, thuốc giảm
dau, an than và thuốc ngủ, thuốc chống trầm cảm 3vòng, thuốc ức ché monoamin oxidase, cén
và các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác.

Tác dụng giảm đau của codein tăng lên khi phối hợp với aspirin và paracetamol, nhưng lại giảm
hoặc mất tác dựng bởi quinidin.
Codein làm giảm chuyển hóa cyelosporin đo ức chế men cyiochrom Paso,
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân mẫn cảm với codein, Glycerin guaiacolat hay bắt cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cát amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.
Bệnh nhân bệnh gan, suy hô hấp. dy
THAN TRONG:
-Sử dụng thân trọng đối với người lớn phi đại tuyến tiền liệt, rối loạn chức năng tuyển thượng
ânhoặc tuyển giáp.
~-Cân
thận khi phối hợp với phenothiazin, barbiturat, benzodiazepin, thuốc ức chế monoamin
oxidase, thuốc chông trâm cảm ba vờng.
Cođein chỉ nên được sử dụng ở liêu thấp nhất mà có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
Không khuyến cáo sử dụng codein cho trẻ em có các vấn để liên quan đến hô hấp (Ví dụ: khó
thở hoặc thở khò khẻ khi ngủ… )
Leu ý:
Không dùng thuốc liên tục quá 7ngày.
TAC DUNG CUA THUOC LEN KHA NANG LAI XE VA VAN HANH MAY MOC
Codein có thể gây buần ngủ. Bệnh nhân đùng thuốc nảy không nên lái xe hay vận hành máy móc.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Không nên dùng cho phụ nữ có thai
Thận trọng khi sử dụng thuấc cho phụ nữ cho con bú (do thuốc có thể được bài tiết vào sữa mẹ)
QUÁ LIỄU VÀ XỬ TRÍ
Quá liều có thể dẫn đến các triệu chứng như suy hô hấp và thần kinh trung ương, liệt ruột, táo
bón, nôn mửa, lơ mơ dẫn đến trạng thái hôn mê. Nếu gặp phải các triệu chứng trên, nên ngưng
dùng thuốc và tham khảo ýkiến bác sĩ.
Xử trí: Phái phục hồi hô hấp bằng cách cung cấp đưỡng khí và hô hắp hỗ trợ có kiểm soát. Chỉ
định naloxon ngay bằng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặng.

BẢO QUẦN: Bảo quản nơi khô mát đưới 30C, tránh ánh sáng chiếu trực tiếp
3

/gYC| ’48t T6 sa! ÿ(I9 đổi ee oak, Oe ee eS Ee
a ¢magee el ce (= dato apie i
ani acl. Pa r KAY oo ae .. uc. a f=
si” é -. on tr^ˆxv | _ x

fyGn GUUf ee oon ORs oe ” uo LTE Pre I QBS eGuB awa jor Bre yee Raby
pana eae Cl Wig LTO Jey pipe ca ite gab ‹Q61f oi Higa €[HUjB U[ffL eA ề tạp #43 (8U IG
~á a a 6 `.Vi 1ứử ONC TIED 19 AIRY Po eee
LPSan eect pipe oye Sue HỊtra eyes BỊ tt ape = priqe serene per ner sh eee!
ana ueu (08 cựa hụn 1từng ear
bHL ZL: CO 116 227 CHO COY BỤ 7 ` a *
(14601 1081.1006 8À JpMQ 1151) ‘ve uygt) giJMõ 4 Íy 092 tự” 4 19h 6ive 24H14 J80j: tụi 1007
Lực ĐŨZC t0 ĐHE,QQ DẸA VHV AVWC VI ZE ayaa VI/2 MỌC _
Mua pans QUITE game jet Lf, dis „uagh ee an
“ou ey . – Sail `
Pie EE TAL EO) Fa KA OT #1 `: we
POE ROMASH Cty an Qhnh eaqein tho Le sul oo aye 3 ene qẹU go ÿ9b !„J g0: ƑM9
¡S8 201 [8217 q09: 304 ala ƒx Hạt t¿8b 12t se ee dng tôi f8 01220 H3
(314195 [lee Me pA = pa ngute aa
“cặn f0 y] hpyt pad 2g cuore papamst’ pin
fend pee pUeCT đinh Lễ. `
on Qos (or JtHff qụt ¡HỆ UUAT (au by it ưu cca lộ lều oar coh tnd _.
wiv Bove: tụ = ~- – =

‘gưỢt fe Apr ote
shart tei) Soe ghi *att? ụọ 3 4ị .. wvre tà
se ee me ye cũi HIQW0 2300016 HH
pet ag ru A od Open Tidgigpb|I mee
&- it 7 ea
Cane 7HỊ ĐÌ⁄t a HÀ lông co
l :i : . sa niall, 5
RM jay Fagan cede ae 6{04h0ii11 qo tie CLG, nue AEE pý?’.
“-IjffSE qi’ pou dian See ahaa
túc 3098 5I4H ca gue (en FiiI bưội a8 sói ve 1 sam wpe [go abaiy
319p itirớc A By7ips pes mont ps
qin ae psy eg noe Wha .tj#oE. tiiou8 bing emu 3 sates (pr ‘ene Honea ox cuts
¡“J1 q0u5 bụọ! p5 +: (yg sa fave qétadt ang cing cụt: a aah ale fine ug” ypnue Bsus
: ` 2′ ụ * – a ‘ . s –
Lí 0Ø LỰC HỌC | ;là,

LES 00 c0 040 2400141192106 MS y5 vavyB wring RO tae z Bee —.-
Jf146 trệt Come Ga Ta cod. qunge #€ FON Ae (TU tps ag yd,
qu C8e eH Ned pO REL Fp jist 1ttọc T1 pợu ee oh 1 |pion’ tpl
&yon Rea qs Aw Hei yt Fay aa) mip Bgy uidy pat aT Ma payin he Tu
„ào – Gt fon) NO ARE TOT
|
– “hag eat, “ R b
(10? HIẾCU. , t4 ¡1431 hi aS 2a – a

WiSTB! týFare” inn buat i tại [28B sHỊ fụục” TP .

f nhMi ,
‘..Í Lee
– a“gu
+ đà

HẠN SỬ DỤNG: 24 tháng
TIỂU CHUẢN SẢN PHẨM: Nhà sản xuất
TRÌNH BÀY: Mỗi vi 10 viên, 10 vi/hộp
Lưu ý:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc
Không dùng thuốc quá hạn ghi trên vỉ thuốc
Không dùng những viên thuốc có bất kỳ dẫu thay đổi bất thường nào
Đề xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Pu blic Company Limited
384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3Road, Phraeksa, Mueang,
10280, Thái Lan.

TUQ. CUC TRUONG
PTRƯỜNG PHÒNG
Nauyen He uy Hing

“Nenad
ee”

ang Bac
AG” eneSe
Ga ot +”ty9fBbc0
yạt 28M “tt ởyea “ki

Bue “yngg rae.
sp Ba St(tự ` mate= ca
M……….. sỹ pe £* g0 aa eS Pa ae: –
pas Gen (j6 đng 150 T21 94 ca pe Äi tt
(tt asa wih 16sae is ep ‘5 3! xa
ty (Le Speen es qn en gg | we
js tren ede
a*.` _ `
AMIR BERS it (04568 18.Rg0P ”
3⁄’#1 CHI. 02272 “en Tn “N4
Ni HAL DLAC SVT 4 le. < vỐ Tê: a5

Ẩn