Thuốc Codentecpin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCodentecpin
Số Đăng KýVD-19246-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngTerpin hydrat; Codein phosphat – 200 mg; 5 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
04/10/2013Công ty Cổ phẩn Dược Hà Tĩnh
HADIPHAR
Hộp 10 vỉ x 10 viên500Viên
23/07/2014Công ty Cổ phẩn Dược Hà Tĩnh
HADIPHAR
Hộp 10 vỉ x 10 viên500Viên
41/4008
CONG TY CP DU’
167 Ha Huy Tap
DT 0393854617 -Fa

BOY TE
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET
Lân đâu:…………..a20l2). |
i k Thành Phần: Tiêuchuẩn ápdụng/Spevifications:

Tảdược vừađủ……………………………………… Viên 167HaHuyTập-TP,HàTĩnh 48 Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách dùng -Liêudùng/ —ĐT:039.3855906 *Fax:039.3856821 indications, Gontraindications, Dosage -SOK (Reg.No} Administration: $610 SX (LoLNo) : Xem đơnhướng dẫnsửdụng thuốc bêntrong hộp/ —Ngày SX(MHg. Dale): See thepackage insert inside. HD(Exp. Date)
GMP-WHO
Hóp 10vị x 10viên ue

NId23IN3đOS CONG TY CP DUOC HA TI HADIPHAR 167 Ha Huy Tap TP Ha Tinh
so sone CODENTECPIN Nơikhô ráo thoảng mát,trảnhánh
KT:48 x90x125 (mm)

sáng/ Store inacool, dryplace. HATINH PHARMACEUTICAL JSC 167HaHuyTap St,HaTinh City Nơi khô ráonhiệt độdưới 30Qy Tei:0393855906″Fax: 0393856821 tránh ánhsáng
Koop outofreach ofchidren. Caretully roadtheaccompanying ingtructions before use. Blig3 3 61171
GMP. WHO
Box of10blisters xTẾ0Ấ0 :m

CODENTECPIN

CÔNG TY CP DƯỢC HÃ HADIPHAR 167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh

Hatinh Pharmaceutical joint- stock Company
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC VIEN NANG
CODENTECPIN
Công thức bào chế Iviên.
Terpin hydrat 200mg
Codein phosphat 35mg
Tá dược: Tinh bột mỳ, Lactose, Talc, màu xanh green, vừa đủ 1viên
Dược lực học:
-Terpin hydrat làm hydrat hoá dịch nhay phé quan, cd tac dung long dom.
-Codein có tác dụng giảm ho do tác dụng trực tiếp đến trung tâm gây ho ở hành não, làm
khô dịch tiết đường hô hấp và làm tăng độ quánh của dịch tiết phế quản.
Dược động học:
Sau khi uống, nửa đời thải trừ của thuốc khoảng 2-4 giờ. Tác dụng giảm ho xuất hiện trong
vòng từ 1-2 giờ và có thể kéo dài 4-6 giờ.
Thuốc được chuyển hoá ở gan và bài tiết qua nước tiêu dưới dạng tự do hoặc kết hợp với
acid glucuronic.
Chỉ định điều trị: Tri các trường hợp ho khan, ho do kích ứng, ho do cảm cúm và các chứng [“x.
ho do viêm nhiễm đường hô hắp như: viêm phế quản -phổi cấp và mãn tính, viêm khí quản ⁄ SERS :
co thắt,…

Liều dùng và cách dùng: SO
ae
:; ay ; Qu hy
-Người lớn: Uống 2 viên /lần ,3 lần/ ngày, -Trẻ em trên 5tuôi: Uống lviên/ lân, 3 in ——”»
ngày
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với terpin, codein hoặc các thành phân khác của thuộc. Bệnh gan, người suy hô
hấp, tăng áp lực nội sọ. Ho suyễn. Trẻ em đưới 5tuôi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co
giật do sôt cao.
Những lưu ý đặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc: Cần thận trọng khi sử dụng thuốc liên
quan đến codein các bệnh đường hô hấp như hen, khí phế thủng. Suy giảm chức năng gan,
thận. Có tiền sử nghiện thuốc. Không dùng để giảm ho trong các bệnh áp xe phổi, phế quản
khi cin khac dom mủ.
Tương tác với những th uốc khác, các dạng tương tác khác
-Alcool :Khuyên không nên phối hợp (tăng tác dụng dịu thần kinh của thuốc ho trung tâm)

Hatinh Pharmaceutical joint- stock Company
-Các thuốc chống trầm cảm tác dụng lên thần kinh trung ương :Cần lưu ýkhi phối hợp
(tăng trầm cảm trung tâm)
-Các thuốc thuộc nhóm morphine (giảm đau, chống ho): Cần lưu ý khi phối hợp (gây suy
giảm hô hấp)
-Các chế phẩm có chứa atropin: Cần lưu ýkhi phối hợp (giảm bài tiết và làmkhô đường hô
hấp)
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không dùng vì có nguy cơ buồn
ngủ.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Thường gặp: đau đầu chóng mặt, khát và có cảm giác khác lạ, buôn nôn, nôn, táo bón, bí
đái, đái ít, mạch nhanh, mạch chậm, hồi hộp, yếu mệt, hạ huyết áp thế đứng.
Ít gặp ngứa mày đay. Suy
hô hấp, an dịu, sảng khoái, bén chén, đau dạ day, co thắt ống mật.
Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, ảo giác, mắt phương hướng, rối loạn thị giác, co giật, suy tuần
hoàn, đỏ mặt, toát mô hôi, mệt mỏi.
Nghiện thuốc: Dùng Codein trong thời gian dài với liều từ 240 — 540mg/ngay có thể gây “`
nghiện thuốc. Các biểu hiện thường gặp khi thiếu thuốc là bồn chỗn, run, co giật cơ, toát mồ Ê
TY
hôi, chảy nước mũi. Có thể gây lệ thuộc thuốc về tâm lý, về thân thể và
gây quen thuốc. HẦN

Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Ae
Qua liều, xử trí: :Triệu chứng quá liều: Suy hô hấp (giảm nhịp thở, hô hấp Cheyne- -Stokes, EY
xanh tim). Lo mo dan dén trang thái đờ đẫn hoặc hôn mê, mềm cơ, đa lạnh và âm, đôi khỉ
mạch chậm hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngừng thở, trụy mạch, ngừng tim và có thể `
tử vong. x
Bao ngay cho Nhiên viên ytế để có các can thiệp kịp thời.
Qui cách đóng gói: Thuốc được đóng gói ép vi PVC/AI vỉ 10 viên hộp 10 vi.
Bao quan: Noi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỀ THUỐC mở TẦM TAY C7

PHÓ CỤC TRƯỞNG .
Nowyin Vin Shank

Ẩn