Thuốc Clavophynamox 1000: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcClavophynamox 1000
Số Đăng KýVN-20275-17
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicilin (dưới dạng Amoxcilin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali)- 875mg; 125mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtFlamingo Pharmaceuticals Ltd. R-662, TTC Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra Stare
Công ty Đăng kýFlamingo Pharmaceuticals Limited R-662, T.T.C Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/03/2017Công ty CP Dược Đại NamHộp 1 vỉ x 10 viên7000Viên
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
Nhãn vỏ hộp DA PHE 2UYỆT

————_____

Clavophynamox
1000

Re Hộp 1 vi x 10 vién
Thuốc bán theo đơn
Clavophynamox 1000
Amoxicillin and Clavulanate Potassium
Tablets USP (875mg + 125 mg)
Sản xuất tại Ấn độ bởi: zt ,
Flamingo Pharmaceuticals Ltd. Flamingo
R-662, T.T.C. Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai Thane 400701
Maharashtra State, India

Clavophynamox 1000

CONG THỨC: Mỗi viên nén bao phim chứa: 1024,50 mg Amoxicilin trinydrat USP tương đương với 875 mg Amoxicilin 318,75 mg Kali clavulanat USP tương đương với 125 mg Acid Clavulanic CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG, VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC: XIN X NG TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG KÈM THEO. TIEU CHUAN: USP 39 BAO QUAN: ởnơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. ĐƯỜNG DÙNG: Uống Reg.No./S6 DK: THUOC BAN THEO BON Mfg.Lic.No/Sé GP GIU’ THUOC NGOAI TAM TAY TRE EM Batch No./ S616 SX: XXXX
ĐỌC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DUNG Mifg.Date/ NSX :dd/mm/yyyy Exp.Date/HD :dd/mm/yyyy
COMPOSITION: Film coated tablet contains: DNNK: 1024.50 mg Amoxicillin Trinydrate USP eq. toAmoxicillin 875 mg 318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq toClavulanic Acid 125 mg FOR DOSAGE, INDICATIONS, AND ADMINISTRATION: PLEASE REFER MORE OTHER INFORMATION IN PACKAGE INSERTS. SPECIFICATION: USP 39 STORAGE: Store inadry place atatemperature below 30°C. Protect from light. ROUTE OF ADMINISTRATION: Oral FOR PRESCRIPTION USE ONLY. KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN. CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE.

ge
2c:
Clavophynamox
1000

Nhãn vỉ

ee) ¬— ~
: Clavophynamox 1000
Amoxicillin and Clavulanate Potassium
Tablets USP (875mg +125 mg)
Film coated tablet contains: 1024.50 mg Amoxicillin Trihydrate USP eq. toAmoxicillin 875 mg 318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq to Clavulanic Acid 125 mg
Manufactured by :
igFlamingo Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
R-662, T.T.C. Industrial Area, Rabale,
Navi Mumbai Thane 400701
Maharashtra State, India
“Cla vophynamox 1000
Amoxicillin and Clavulanate Potassium
Tablets USP (875mg +125 mg)
Film coated tablet contains: 1024.50 mg Amoxicillin Trinydrate USP eq. toAmoxicillin 875 mg
318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq to Clavulanic Acid 125 mg
Manufactured by :
Flamingo Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
R-662, T.T.C. Industrial ,Rabale,
Navi Mumbai Thane 400701
Maharashtra State, India
; Clavophynamox 1000
Amoxicillin and Clavulanate Potassium
Tablets USP (875mg +125 mg)
Film coated tablet contains:
1024.50 mg Amoxicillin Trinydrate USP eq. toAmoxicillin 875 mg 318.75 mg Clavulanate Potassium USP eq to Clavulanic Acid 125 mg
Manufactured by :
Flamingo Flamingo Pharmaceuticals Ltd.
R-662, T.T.C. Industrial Area, Rabale,
Navi Mumbai Thane 400701
; Maharashtra State, India Mfg.Lic.No:
Batch.No: XXXX Mfg: dd/mm/yyyy Exp: dd/mm/yyyy –
one”

Rx-Thuốc bán theo đơn – 56/96
Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin tham khảo ý kiến Dược sĩ hoặc Bác sỹ.
CLAVOPHYNAMOX 1000
(Amoxicillin & Kali Clavulanat Tablets USP 875 mg +125 mg)
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chất:
1024,50 mg Amoxicillin trihydrat USP tuong duong voi 875 mg Amoxicillin
318,75 mg Kali clavulanat USP tương đương với 125 mg Acid Clavulanic.
Tá dược:
Cellulos dang vi tinh thé (AVICEL PH -112 ), tinh bột natri glycolat, keo silicon
didxit (Aerosil 200 ), silicon didxit (SYLOID ® AL-1 FP), magié stearat,
instamoistshield IC-MS-218 mau trang.
Chi dinh
Các chế phẩm amoxicillin + clavulanat được dùng để điều trị trong thời gian ngắn
các trường hợp nhiễm khuẩn sau:
Nhiễm khuẩn nặng đường hồ hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa đã
được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae va Branhamella
catarrbalis san sinh beta – lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phối -phế
quản.
Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu -sinh dục béi cdc ching Ecoli, Klebsiella và
Enterobacter sản sinh: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bề thận (nhiễm khuẩn
đường sinh dục nữ).
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ôrăng.
Nhiễm khuân khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu/sản khoa, nhiễm
khuẩn trong 6 bung (tiêm tĩnh mạch trong nhiễm khuẩn mái m phúc mạc,
nhiễm khuẩn sau m6, đề phòng nhiễm khuẩn trong khi mô dạ day – rudt, tir cung,
đầu và cổ, tim, thận, thay khớp và đường mật).
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng được tính theo amoxicillin.
Clavophynamox 1000 được dùng trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng, đặc biệt
nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Người lớn: udng 1viên, cách mỗi 12 giờ/lần, không ít hơn 5ngày.
Suy than:
Khi có tôn thương thận, phải thay đổi liều và/hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với
ton
thuong than. Nếu độ thanh thải creatinin lớn hơn 30 ‘ml/phút: Liều không cần
thay đổi. Nêu độ thanh thải creatinin 15 -30 mi/phút: liều thông thường cho cách
nhau 12 -18 gid/lan. Néu độ thanh thải creatinin 5-15 ml/phut, liều thông thường
cho cách nhau 20 – 36 giờ/lần, và người lớn có độ thanh thải creatinin dưới 5
ml/phút: cho liều thông thường cách nhau 48 giờ/lần.

Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Cách dùng:
Uống thuốc vảo lúc bắt đầu ăn để giảm thiêu hiện tượng không dung nạp thuốc ởdạ
dày -ruột.
Chống chỉ định:
Dị ứng với nhóm beta -lactam (các penicillin, và cephalosporin).
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta -lactam như các
cephalosporin. Chú ýđến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do
dung amoxicillin va clavulanat hay cac penicillin vi acid clavulanic gây tăng nguy
cơ ứ mật trong gan.
Những lưu ýđặc biệt và cảnh báo khi dùng thuốc.
Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có
thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6
tuần ngừng điều trị.
Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ýđến liều lượng
dùng (xem phân liều dùng).
Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicillin có thể có phản ứng
nặng hay tử vong (xem phần chống chỉ định).
Đối với những người bệnh dùng amoxicillin bị mần đỏ kèm sốt nỗi hạch.
Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuân kháng thuốc.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của chuột đã chứng minh khi dùng
chế phẩm theo đường uông và tiêm đều không gây di dạng. Tuy nhiên, vì còn it
kinh nghiệm vệ dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cân tránh sử dụng thuốc ở
người mang thai nhất là trong 3tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thây thuốc
chỉ định: _
Thời kỳ chồ con bú
Trong đit kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang
bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5% số người bệnh;
thường gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: ia chảy, buồn nôn, nôn. Tỷ lệ phản
ứng này tăng lên khi dùng liều cao hơn và thường gặp nhiều hơn so với dùng đơn
chat amoxicillin.
Thuong gap, ADR > 1/100 frormaon
Tiêu hóa: ia chảy. “cô
Da: Ngoại ban, ngứa.
Ít gặp, 1/1000

Ẩn